ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA KHCB ------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thái Nguyên, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
QUY CHẾ HỆ THỐNG GIÁM SÁT CỦA KHOA
- Căn cứ vào Nghị quyết của BCH Đảng bộ trường ĐH Nông Lâm lần thứ 19 ngày 19 tháng 12 năm 2011 về củng cố kỷ cương, nề nếp làm việc trong nhà trường, đề cao vai trò gương mẫu, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường và các đơn vị từ năm 2012 và giai đoạn 2012 - 2015.
Khoa Khoa học Cơ bản bổ sung, triển khai nội dung dự thảo Hệ thống giám sát năm 2015 như sau:
1. Mục tiêu Hệ thống giám sát
* Mục tiêu chung
Thiết lập kỷ cương, kế hoạch, khoa học, hiệu quả và công bằng.
* Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá năng lực và hoàn thành nhiệm vụ của CBGVC chính xác hơn.
- Tạo cơ sở dữ liệu cho việc tăng thêm lương hàng tháng.
2. Nội dung và phương thức giám sát
Nội dung giám sát |
Chỉ tiêu giám sát |
Phương thức giám sát |
Người giám sát |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY |
|||
1. Thái độ và tư cách |
Ý kiến phản hồi của người học |
Lấy ý kiến phản hồi từ sinh viên hàng năm, Tổ công tác của Khoa. |
Bộ phận KT và ĐBCL Trường, Khoa, Bộ môn |
2. Thực hiện giờ giấc |
Giờ lên lớp, coi thi, dạy bù, giờ họp,… |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
Phòng Thanh tra pháp chế Trường và Khoa |
3.Thực hiện qui chế đào tạo |
Thực hiện các qui định trong đào tạo |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
Phòng Thanh tra pháp chế Trường và Khoa, Bộ môn |
4. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp hành |
Thống kê hàng tháng |
Tổng hợp từ kết quả giám sát của Trường và Khoa hàng tháng |
5. Thực hiện các nhiệm vụ được giao khác |
Mức độ hoàn thành |
Đánh giá hàng tháng tháng |
BCU, BCN, CTCĐ, Tr.phó BM, BTĐTN, BT CĐGV |
CÁN BỘ VĂN PHÒNG |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao hàng tháng |
Bản giao nhiệm vụ |
% hoàn thành công việc được giao |
Trưởng Khoa và các tổ chức đoàn thể |
2. Thực hiện giờ giấc |
Giờ làm việc hàng ngày |
Sổ theo dõi giờ ĐẾN và VỀ tại cơ quan hàng tháng |
BCN Khoa |
3. Thưc hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp hành Đeo thẻ |
Thống kê hàng tháng tháng |
BCN, BCU, CTCĐ Tr.phó BM, BT ĐTN |
GV, CB PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao hàng tháng |
Bản giao nhiệm vụ |
% hoàn thành công việc được giao |
Khoa, BM Hóa - Sinh |
2. Thực hiện giờ giấc |
Giờ làm việc theo TKB học kì |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
Khoa, BM Hóa - Sinh. |
3. Thưc hiện nếp sống văn hóa |
Trang phục giờ dạy thực hành |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
BCN |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ VÀ CÁC TRỢ LÝ (BCU,BCN, BCH công đoàn,Trưởng, Phó bộ môn, Đoàn TN, Trợ lý giáo vụ, Trợ lý khảo thí, Trợ lý QLSV, Trợ lý thông tin) |
|||
1. Xử lý công tác HC |
% số vụ việc giải quyết không đúng hạn |
Thống kê hàng tháng |
Lãnh đạo đơn vị, Khảo thí Khoa, toàn thể CBGV |
2. Thực hiện giờ giấc họp hành |
Số buổi đi muộn > 5 phút |
Thống kê hàng tháng |
Lãnh đạo đơn vị, Khao thí Khoa, toàn thể CBGV |
3. Tham gia các hoạt động theo kế hoạch |
Số buổi vắng mặt không lý do |
Thống kê hàng tháng |
Lãnh đạo đơn vị, toàn thể CBGV |
4. Thực hiện kế hoạch của Khoa |
% kết quả công việc (đúng tiến độ, không hoàn thành) |
Thống kê hàng tháng |
BCN, BCU, CT CĐ Tr.phó BM, BTĐTN, BT CĐGV |
3. Tiêu chí đánh giá và giám sát
Xếp loại thi đua làm cơ sở cho việc tăng thêm lương, cụ thể:
Xếp loại thi đua theo mức hoàn thành nhiệm vụ: Ở 4 mức: A, B, C, D với các mức hưởng lương tăng thêm:
Loại A: 100 % lương tăng thêm
Loại B: 70 % lương tăng thêm
Loại C: 40 % lương tăng thêm
Loại D: 0 % lương tăng thêm
Nguồn giám sát: Bảng tổng hợp của Phòng Thanh tra pháp chế Trường và hệ thống giám sát của Khoa. Bộ phận giám sát tổng hợp và gửi BCU, BCN, BCH CĐ, Bí thư LCĐ, Bí thư CĐGV và Trưởng các Bộ môn.
Thời gian gửi từ 1- 5 hàng tháng. Thời gian nhận phản hồi vào ngày mồng 6-9 hàng tháng.
CBGV nào vi phạm không có ý kiến phản hồi vào thời gian quy định trên thì bộ phận giám sát của Khoa sẽ niêm yết danh sách đề nghị Trưởng khoa duyệt và thông báo tại cuộc họp giao ban Khoa hàng tháng.
CBGV vi phạm 2lần/tháng, Khoa sẽ gửi Phòng Thanh tra pháp chế Trường.
Bảng tổng hợp giám sát cả năm mà CBGV nào vi phạm 3 lần không lý do sẽ xem xét đánh giá hạ bậc thi đua và không xét đề nghị các danh hiệu khác.
Tất cả các CBGV vi phạm 1 trong 4 nội dung giám sát trên sẽ theo quy chế của Nhà trường và quy định của Khoa.
Nội dung giám sát |
Chỉ tiêu giám sát |
Phương thức giám sát |
Mức hạ bậc |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY |
|||
1. Thực hiện giờ giấc |
Giờ lên lớp |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
1 lần/tuần |
2. Thực hiện qui chế đào tạo |
Thực hiện các qui định trong đào tạo |
Kiểm tra ngẫu nhiên |
1 lần/tháng |
3. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp hành |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/tháng |
4. Thực hiện các nhiệm vụ được giao khác được giao |
Mức độ hoàn thành |
Đánh giá hàng tháng |
Không hoàn thành 10% công việc |
CÁN BỘ VĂN PHÒNG |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao hàng tháng |
% hoàn thành công việc được giao |
So sánh với bản giao công việc hàng tháng |
Không hoàn thành 10% công việc |
2. Thực hiện giờ giấc |
Giờ làm việc hàng ngày |
Sổ theo dõi giờ ĐẾN và VỀ tại cơ quan hàng tháng |
2 lần/tuần |
3. Thưc hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp hành |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/tháng |
GV, CB PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao hàng tháng |
% hoàn thành công việc được giao |
So sánh với bản giao công việc hàng tháng |
Không hoàn thành 10% công việc |
2. Thực hiện giờ giấc |
Theo TKB thực hành của học kì |
Theo (TKB) |
2 lần/tuần |
3. Thưc hiện nếp sống văn hóa |
Trang phục |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/ tháng |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
|||
1. Xử lý công tác hành chính |
% số vụ việc giải quyết không đúng hạn |
Thống kê hàng tháng |
10% số vụ việc không đúng kế hoạch |
2. Thực hiện giờ giấc họp hành |
Số buổi đi muộn > 5 phút |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/tháng |
3. Tham gia các hoạt động theo kế hoạch |
Số buổi vắng mặt không lý do |
Thống kê hàng tháng |
1 lần/tháng |
4. Thực hiện kế hoạch của Khoa |
% kết quả công việc (đúng tiến độ, không hoàn thành) |
Thống kê hàng tháng |
1 lần/tháng |
TRƯỞNG KHOA
PGS.TS. Nguyễn Thị Dung
Đăng tin: Hồng Nhung, Khoa KHCB
Lượt truy cập: 48186845
Đang online: 784
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333