TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thực vật học
- Mã số học phần: BOT221
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương:
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, Quản lý tài nguyên rừng
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 21 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp:……….tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 09 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 30 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Sinh học đại cương
- Học phần song hành:…………………..
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
Sinh viên có kiến thức tổng quát về phân loại,cách đặt tên, vị trí các nhóm, ngành TV và các đại diện trong hệ thống phân loại giới TV bậc cao, hiểu được hình thái và cấu tạo giải phẫu của tế bào, mô TV,cơ quan sinh sản, cơ quan sinh dưỡng, tầm quan trọng thực vật trong sinh giới.
5.2. Kỹ năng:
Mô tả, nhận diện được một số loài thực vật, có kiến thức thực vật học theo nội dung và mục tiêu chương trình học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt, nhân giống, bảo quản, cấy mô.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT
|
Nội dung kiến thức
|
Số tiết
|
Phương pháp giảng dạy
|
|
Chương 1. Giới thiệu chung
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
1.1
|
Nhiệm vụ và lịch sử phát triển môn thực vật học
|
1.1.1
|
Quan niệm về sinh giới
|
1.1.2
|
Nhiệm vụ của môn thực vật học
|
1.1.3
|
Lược sử phát triển môn thực vật học
|
1.2
|
Phương pháp nghiên cứu trong môn thực vật học
|
1.2.1
|
Phương pháp hình thái so sánh
|
1.2.2
|
Phương pháp giải phẫu so sánh;
|
1.2.3
|
Các phương pháp khác
|
|
Chương 2. Mô thực vật
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
2.1
|
Khái niệm, phân loại mô
|
2.2
|
Mô phân sinh
|
2.3
|
Mô bì
|
2.3.1
|
Mô bì sơ cấp
|
2.3.2
|
Mô bì thứ cấp
|
2.4
|
Mô cứng
|
2.4.1
|
Sợi
|
2.4.2
|
Thể cứng
|
2.5
|
Mô dẫn
|
2.5.1
|
Xy lem
|
2.5.2
|
Phloem
|
2.5.3
|
Các kiểu bó dẫn
|
|
Chương 3. Các cơ quan sinh dưỡng
|
|
|
3.1
|
Thân
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
3.1.1
|
Hình thái ngoài
|
3.1.1.1
|
Chồi
|
3.1.1.2
|
Cách sắp xếp lá trên cành
|
3.1.1.3
|
Sự phân nhánh của chồi
|
3.1.1.4
|
Đặc tính phân nhánh
|
3.1.1.5
|
Biến thái của thân
|
3.1.2
|
Cấu tạo giải phẫu của thân
|
3.1.2.1
|
Cấu tạo sơ cấp
|
3.1.2.2
|
Cấu tạo thứ câp
|
3.2.
|
Rễ
|
3.2.1
|
Hình thái ngoài của rễ
|
3.2.1.1
|
Các phần của một rễ
|
3.2.1.2
|
Các kiểu rễ
|
3.2.1.3
|
Biến thái của rễ
|
3.2.2
|
Giải phẫu rễ
|
3.2.2.1
|
Cấu tạo sơ cấp của rễ
|
3.2.2.2
|
Cấu tạo thứ cấp của rễ
|
3.3
|
Lá
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
3.3.1
|
Hình thái ngoài của lá
|
3.3.1.1
|
Các phần của một lá
|
3.3.1.2.
|
Lá đơn
|
3.3.1.3
|
Lá kép
|
3.3.2
|
Giải phẫu lá
|
|
Thực hành
Bài 1. Hình thái thân, lá và rễ
|
2
|
Bài tập: Quan sát và mô tả
|
|
Chương 4. Các cơ quan sinh sản
|
|
|
4.1
|
Hoa
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
4.1.1
|
Cấu tạo của một hoa
|
4.1.1.1
|
Trục hoa, đế hoa
|
4.1.1.2
|
Bao hoa
|
4.1.1.3
|
Bộ nhị
|
4.1.1.4
|
Bộ nhụy
|
4.2
|
Biểu diễn cấu tạo của hoa
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
4.2.1
|
Hoa thức
|
4.2.2
|
Hoa đồ
|
4.3
|
Cụm hoa
|
4.3.1
|
Nơi mọc của cụm hoa
|
4.3.2
|
Cấu tạo cụm hoa
|
4.4
|
Quả
|
4.4.1
|
Vách quả
|
4.4.2
|
Các kiểu quả
|
4.4.2.1
|
Quả khô
|
4.4.2.2
|
Quả mọng
|
|
Thực hành
Bài 2. Hình thái hoa và quả
|
2
|
Bài tập: Quan sát và mô tả
|
|
Chương 5. Sơ bộ phân loại giới thực vật
|
|
|
5.1
|
Các ngành thực vật bậc thấp - Thallobionta
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
5.1.1
|
Vi khuẩn lam
|
5.1.2
|
Tảo
|
5.1.2.1.
|
Sinh sản
|
5.1.2.2
|
Hệ thống phân loại
|
5.2
|
Thực vật có cấu tạo đặc biệt: Địa y – Lichenes
|
5.2.1
|
Hình thái và cấu tạo giải phẫu Địa y
|
5.2.2
|
Phân loại Địa y
|
5.3
|
Các ngành thực vật bậc cao hay thực vật có chồi (Kormobionta)
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
5.3.1
|
Ngành Rêu - Bryophyta
|
5.3.2
|
Ngành Dương xỉ trần - Rhyniophyta
|
5.3.3
|
Ngành Lá thông - Psilotophyta
|
5.3.4
|
Ngành Thông đất - Lycopodiophyta
|
5.3.5
|
Ngành Cỏ tháp bút - Equisetophyta
|
5.3.6
|
Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta
|
5.3.7
|
Ngành Thông - Pinophyta
|
5.3.7.1
|
Phân ngành Tuế - Cycadicae
|
5.3.7.2
|
Phân ngành Thông – Pinicae
|
5.3.7.3
|
Phân ngành Dây Gắm - Gneticae
|
5.3.8
|
Ngành Ngọc lan - Magnoliophyta
|
|
|
|
|
|
Chương 6. Hệ thống phân loại ngành Mộc lan
|
|
|
6.1
|
Lớp Mộc lan - Magnoliopsida
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
6.1.1
|
Phân lớp Mộc lan – Magnoliidae
|
6.1.1.1.
|
Bộ Mộc lan – Magnoliales
|
6.1.1.2
|
Bộ Na – Annonales
|
6.1.1.3
|
Bộ Long não – Laurales
|
6.1.2
|
Phân lớp Hoàng liên – Ranunculidae
|
6.1.3
|
Phân lớp Sau sau – Hamamelididae
|
6.1.3.1
|
Bộ Sau sau – Hamamelidales
|
6.1.3.2
|
Bộ Dẻ – Fagales
|
6.1.4
|
Phân lớp Cẩm chướng – Caryophyllidae
|
6.1.4.1
|
Bộ Cẩm chướng – Caryophyllales
|
6.1.4.2
|
Bộ Rau răm – Polygonales
|
6.1.5
|
Phân lớp Sổ - Dilleniidae
|
6.1.5.1
|
Bộ Sổ – Dilleniales
|
6.1.5.2
|
Bộ Đỗ quyên – Ericales
|
6.1.5.3
|
Bộ Bầu bí – Cucurbitales
|
6.1.5.4
|
Bộ Bông – Malvales
|
6.1.5.5
|
Bộ Gai – Urticales
|
6.1.5.6
|
Bộ Thầu dầu – Euphorbiales
|
6.1.6
|
Phân lớp Hoa hồng – Rosidae
|
2
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
6.1.6.1
|
Bộ Hoa hồng – Rosales
|
6.1.6.2
|
Bộ Sim – Myrtales
|
6.1.6.3
|
Bộ Đậu – Fabales
|
6.1.6.4
|
Bộ Bồ hòn – Sapindales
|
6.1.6.5
|
Bộ Cam – Rutales
|
6.1.6.6
|
Bộ Nhân sâm – Araliales
|
6.1.7
|
Phân lớp Bạc hà – Lamiidae
|
6.1.7.1
|
Bộ Long đởm – Gentianales
|
6.1.7.2
|
Bộ Cà – Solannales
|
6.1.7.3
|
Bộ Khoai lang – Convolvulales
|
6.1.7.4
|
Bộ Hoa mõm chó – Scrophulariales
|
|
6.1.7.5
|
Bộ Bạc Hà – Lamiales
|
6.1.8
|
Phân lớp Cúc – Asteridae
|
|
Thực hành
Bài 3. Mô tả đặc điểm các loài thuộc lớp Mộc lan (Magnoliopsida)
|
3
|
Bài tập: Quan sát và mô tả
|
6.2
|
Lớp Loa kèn – Liliopsida
|
1
|
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint
|
6.2.1
|
Phân lớp Trạch tả - Alismidae
|
6.2.2
|
Phân lớp Loa kèn - Liliidae
|
6.2.3
|
Phân lớp Cau – Arecidae
|
6.2.4
|
Phân lớp Thài lài – Commelinidae
|
|
Thực hành
Bài 4. Mô tả đặc điểm các loài thuộc lớp Loa kèn (Liliopsida)
|
2
|
Bài tập: Quan sát và mô tả
|
7. Tài liệu học tập :
7.1. Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy, 1998. Hệ thống học thực vật, Nxb Giáo dục.
7.2. Lê Thị Huyên, Nguyễn Tiến Hiệp, 2004. Hình thái và phân loại thực vật rừng, Nxb Nông nghiệp.
7.3. Hoàng Thị Sản, 1998. Phân loại học thực vật (Tái bản lần 2), Nxb Giáo dục.
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Hutchison J., 1975. Những họ thực vật có hoa (bản dịch), Nxb Khoa học và kỹ thuật.
8.2. Võ Văn Chi, 1982. Từ điển thực vật học, Nxb Khoa học và kỹ thuật.
8.3. Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến, 1978. Phân loại học thực vật (thực vật bậc thấp, thực vật bậc cao), Nxb Đại học và THCN.
8.4. Nguyễn Văn Dưỡng, Trần Hợp, 1971. Kỹ thuật thu hái mẫu vật - làm tiêu bản cây cỏ, Nxb Nông thôn.
8.5. Harris James G. & M. W. Harris, 2001. Plant Identification terminology (An Illustration Glossary) (ed. 2). 206 pp. Spring Lake Publishing- Utah.
8.6. Walters, Dirk R. and Keil, David J.,1996. Vascular Plant Taxonomy (ed. 4), Dubuque, Iowa; Kendall/Hunt Publishing Company.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT
|
Họ và tên giảng viên
|
Thuộc đơn vị quản lý
|
Học vị, học hàm
|
1
|
Đỗ Hoàng Chung
|
Khoa Lâm nghiệp
|
TS
|
2
|
La Quang Độ
|
Khoa Lâm nghiệp
|
ThS
|
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 09 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn
|
Giảng viên
|
TS. Trần Quốc Hưng TS. Đỗ Hoàng Chung