STT |
Họ và tên |
Lớp |
Tên Đề Tài |
1 |
Bùi Ngọc Thuyết |
K41C - KHMT |
|
2 |
Đào Tiến Đạt |
K41C - KHMT |
Đánh giá công tác quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình |
3 |
Đinh Thị Hương |
K41C - KHMT |
|
4 |
Đinh Thu Huyền |
K41C - KHMT |
|
5 |
Đỗ Anh Hoàng |
K41C - KHMT |
|
6 |
Hà Thị Nghệ |
K41C - KHMT |
|
7 |
Hoàng Huy Cường |
K41C - KHMT |
|
8 |
Hoàng Nguyệt Nga |
K41C - KHMT |
|
9 |
Hoàng Thảo Chi |
K41C - KHMT |
|
10 |
Hoàng Thị Hà |
K41C - KHMT |
|
11 |
Hoàng Thị Hòa |
K41C - KHMT |
|
12 |
Lăng Thị Mùi |
K41C - KHMT |
|
13 |
Lê Thị Nga |
K41C - KHMT |
|
14 |
Lê Văn Tứ |
K41C - KHMT |
|
15 |
Lương Hải Yến |
K41C - KHMT |
|
16 |
Lý Minh Tú |
K41C - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên |
17 |
Mã Duy Hội |
K41C - KHMT |
|
18 |
Ngô Thị Thanh Bình |
K41C - KHMT |
|
19 |
Nguyễn Đức Thương |
K41C - KHMT |
Đánh giá Hiện Trạng nước Sông Cầm - Huyện Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh |
20 |
Nguyễn Duy Tùng |
K41C - KHMT |
|
21 |
Nguyễn Hoàng Thắng |
K41C - KHMT |
Đánh giá thực trạng quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
22 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
K41C - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại địa bàn thành phố Lạng Sơn |
23 |
Nguyễn Quốc Vinh |
K41C - KHMT |
|
24 |
Nguyễn Thanh Thủy |
K41C - KHMT |
|
25 |
Nguyễn Thế Anh |
K41C - KHMT |
|
26 |
Nguyễn Thị Giang |
K41C - KHMT |
|
27 |
Nguyễn Thị Hằng |
K41C - KHMT |
|
28 |
Nguyễn Thị Hằng |
K41C - KHMT |
|
29 |
Nguyễn Thị Hương |
K41C - KHMT |
|
30 |
Nguyễn Thị Hương |
K41C - KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải tại Bãi xử lý rác Toòng Mòn - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai |
31 |
Nguyễn Thị Kim Thảo |
K41C - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước lưu vực sông Hồng đoạn chảy qua thành phố Việt Trì |
32 |
Nguyễn Thị Ly |
K41C - KHMT |
|
33 |
Nguyễn Thị Mến |
K41C - KHMT |
|
34 |
Nguyễn Thị Ngọc |
K41C - KHMT |
|
35 |
Nguyễn Thị Nhạ |
K41C - KHMT |
|
36 |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
K41C - KHMT |
|
37 |
Nguyễn Thị Thương |
K41C - KHMT |
|
38 |
Nguyễn Thanh Thủy |
K41C - KHMT |
|
39 |
Nguyễn Thị Vân |
K41C - KHMT |
|
40 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
K41C - KHMT |
|
41 |
Nguyễn Viết Tuấn |
K41C - KHMT |
|
42 |
Nguyễn Thế Anh |
K41C - KHMT |
|
43 |
Nông Thị Nhung |
K41C - KHMT |
Chất lượng nước sinh hoạt và nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân thị xã Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn |
44 |
Ôn Cát Chiến |
K41C - KHMT |
|
45 |
Phạm Ngọc Hiếu |
K41C - KHMT |
|
46 |
Phạm Thị Mai Hương |
K41C - KHMT |
|
47 |
Phạm Thị Mai Khanh |
K41C - KHMT |
|
48 |
Phùng Văn Đức |
K41C - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường thành phố Cao Bằng - tỉnh Cao Bằng |
49 |
Trần Thị Hiến |
K41C - KHMT |
|
50 |
Trần Thị Tân |
K41C - KHMT |
|
51 |
Trần Thị Thủy |
K41C - KHMT |
|
52 |
Trần Văn Được |
K41C - KHMT |
|
53 |
Trương Thị Lệ |
K41C - KHMT |
Ứng dụng mô hình DPSIR xây dựng bộ chỉ thị môi trường tại huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng” |
Đang online | 1590 |
Hôm nay | 554 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 554 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3774619 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48188795 |
Lượt truy cập: 48188804
Đang online: 1597
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333