Danh lục các loài cây nhuộm màu thực phẩm
(Sản phẩm của đề tài KHCN cấp Bộ: “Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam”, mã số: B2012-TN03-07GEN, B2013-TN03-07GEN, B2014-TN03-07GEN, B2015-TN03-07GEN, Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Luân Thị Đẹp)
TT |
Tên khoa học họ/loài |
Tên Việt Nam |
Tên địa phương |
Nơi sống |
Dạng cây |
Bộ phận SD |
Màu nhuộm |
Khu vực phân bố |
|
|
Ô rô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Peristrophe bivalvis (L.) Merr. |
Cẩm tím |
Chắm ché |
Trồng |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Tím, xanh |
9 tỉnh nghiên cứu |
2 |
Peristrophe bivalvis (L.) Merr. |
Cẩm đỏ |
Kim zoòng |
Trồng, |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Đỏ |
9 tỉnh nghiên cứu |
3 |
Peristrophe bivalvis (L.) Merr. |
Cẩm Vàng |
Chằm hiên |
Trồng, TN |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Vàng |
BK, TN, LC |
4 |
Strobilanthescusia (Nees) Kuntze |
Chàm mèo |
Chàm |
Trồng |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Đen |
TN |
|
|
Tô hạp |
|
|
|
|
|
|
5 |
Liquidambar formosana Hance |
Sau sau |
Mạy sau |
TN |
Gỗ |
Lá, vỏ |
Đen, tím |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Rau Dền |
|
|
|
|
|
|
6 |
Iresineherbstii Hook. f. ex Lindl. |
Nhung hoa |
Nhất phẩm |
Trồng |
Cỏ đứng |
Lá |
Đỏ |
BK,TQ, HG, LS, SL, CB |
|
|
Xoài |
|
|
|
|
|
|
7 |
Rhuschinensis Muell. |
Muối |
Mạy piệt |
TN |
Bụi cao |
Thân |
Đen |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Cúc |
|
|
|
|
|
|
8 |
Artemisia vulgaris L. |
Ngải cứu |
Nhả ngại |
Trồng, TN |
Gỗ |
Lá |
Xanh |
9 tỉnh nghiên cứu |
9 |
Gnaphalium affine D. Don |
Rau khúc |
Nhả mạ |
TN |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Xanh |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Mồng tơi |
|
|
|
|
|
|
10 |
Basellarubra L. |
Mồng tơi |
Mác Păng |
Trồng |
Dây leo |
Quả |
Tím |
BK,TQ, HG, LS, SL, CB |
|
|
Đinh |
|
|
|
|
|
|
11 |
Oroxylumindicum (L.) Kurz |
Núc Nác |
Mạy ca |
TN |
Gỗ nhỏ |
Thân |
Đen |
LC, BK, TN |
|
|
Bọ chó |
|
|
|
|
|
|
12 |
Buddlejaofficinalis Maxim. |
Mật mông hoa |
Bjoóc Phón |
Tự nhiên |
Bụi |
Hoa |
Vàng |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Trám |
|
|
|
|
|
|
13 |
Canariumtramdeum Dai &Yakovl. |
Trám đen |
Mác bây |
Trồng, TN |
Gỗ |
Quả |
Đen |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Vang |
|
|
|
|
|
|
14 |
CaesalpiniasappanL. |
Tô mộc (Vang) |
Mạy vang |
Trồng, TN |
Bụi |
Thân |
Vàng |
9 tỉnh nghiên cứu |
15 |
Saraca dives Pierre |
Vàng anh |
Mạy mạ |
Tự nhiên |
Gỗ nhỏ |
Hoa |
Vàng |
BK,TQ,HG.LS,SL,CB |
|
|
Bầubí |
|
|
|
|
|
|
16 |
Luffacylindrica (L.) M.J.Roem |
Mướp |
Bjuốc |
Trồng, TN |
Dây Leo |
Lá |
Xanh |
BK,TQ,HG.LS,SL,CB |
17 |
Momordicacochinchinensis (Lour.) Spreng. |
Gấc |
Mác khẩu |
Trồng |
Dây leo |
Quả |
Đỏ |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Thị |
|
|
|
|
|
|
18 |
Diospyrosroxburghii Carr. |
Hồng có hạt |
Co mác hồng |
Trồng |
Gỗ nhỏ |
Lá |
Đen |
BK,TQ,HG.LS,SL,CB |
|
|
Nhót |
|
|
|
|
|
|
19 |
Elaeagnuslatifolia L. |
Nhót |
Mác lót |
Trồng |
Dây leo |
Lá |
Đen |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Thầu dầu |
|
|
|
|
|
|
20 |
Aporosadioica (Roxb.) Muell. – Arg. |
Thẩu tấu |
Mạy ngăm |
Tự nhiên |
Gỗ nhỏ |
Thân |
|
BK,TQ,HG.LS,SL,CB |
|
|
Đậu |
|
|
|
|
|
|
21 |
Spatholobussuberectus Dunn |
Kê huyết đằng |
Khau lượt |
Tự nhiên |
Dây leo |
Thân, lá |
Đỏ |
BK,TQ,HG.LS,SL,CB |
|
|
Ngọc lan |
|
|
|
|
|
|
22 |
Micheliamediocris Dandy |
Giổi xanh |
Mạy lồm |
TN, trồng |
Gỗ nhỏ |
Lá |
Xanh |
BK,TQ,HG |
|
|
Dâu tằm |
|
|
|
|
|
|
23 |
Ficussimplicissima Lour. |
Vú bò |
Nầm mò |
Tự nhiên |
Bụi |
Lá |
|
BK,TQ,CB |
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
|
24 |
Dứa thơm |
Bâư khẩu nua |
Trồng |
Bụi |
Lá |
Xanh |
BK,TQ, CB,TN, YB, LC |
|
|
|
Vừng |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sesamumindicum L. |
Vừng |
Xá (Dao) |
Trồng |
Cỏ đứng |
Thân, lá |
Đen |
BK, CB, YB, LC |
|
|
Cỏ |
|
|
|
|
|
|
26 |
Oryza sativa var. |
Rơm nếp hương |
Nhù khảu nua |
Trồng |
Cỏ |
Rơm |
Đen |
BK,TQ,HG, LS, SL, CB |
27 |
Thyrsostachyssiamensis(Munro) Gamble |
Lá Tầm vông |
Tre |
Tự nhiên |
Tre nứa |
Lá |
|
BK,TQ, HG, LS, SL, CB |
|
|
Càphê |
|
|
|
|
|
|
28 |
Gardenia augusta (L.) Merr. |
Dành dành |
|
Trồng, TN |
Bụi |
Hoa |
Vàng |
BK,TQ, HG, TN, YB, LC |
29 |
Paederialanuginosa Wall. |
Mơ tam thể |
Tất ma |
Trồng, TN |
Dây leo |
Lá |
Đen |
BK,TQ, HG, LS, SL, CB |
|
|
Gai |
|
|
|
|
|
|
30 |
Boehmerianivea (L.) Gaudich |
Gai |
Bâư pán |
Trồng, TN |
Bụi |
Lá |
Đen |
9 tỉnh nghiên cứu |
|
|
Gừng |
|
|
|
|
|
|
31 |
Alpiniaofficinarum Hance |
Riềng |
Co khá |
Trồng, TN |
Cỏ đứng |
Lá |
Xanh |
9 tỉnh nghiên cứu |
32 |
Curcuma aeruginosaRoxb. |
Nghệ đen |
Nghệ đăm |
Trồng |
Cỏ đứng |
Củ |
Đen |
9 tỉnh nghiên cứu |
33 |
Curcuma longa L. |
Nghệ vàng |
Nghệ lương |
Trồng |
Cỏ đứng |
Củ |
Vàng |
9 tỉnh nghiên cứu |
34 |
Zingiberofficinale Roscoe |
Gừng |
Khinh |
Trồng |
Cỏ đứng |
Lá |
Xanh |
9 tỉnh nghiên cứu |
(BK: Bắc Kạn, CB: Cao Bằng, HG: Hà Giang, LS: Lạng Sơn, LC: Lào Cai, SL: Sơn La, TN: Thái Nguyên,
TQ: Tuyên Quang, YB: Yên Bái)
Tin bài: PGS.TS. Luân Thị Đẹp
Đăng bài: Minh Quân - NH
Lượt truy cập: 48186447
Đang online: 622
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333