Khoa Nông học
Hội trường 50 năm Tuyển sinh 2021 - Khoa Nông họcTuyển sinh 2019 - Khoa Nông học
WEBSITE CÁC ĐƠN VỊ
Trang chủ NCKH
18/12/2015 14:41 - Xem: 2235

Danh lục các loài cây nhuộm màu thực phẩm

Danh lục các loài cây nhuộm màu thực phẩm

(Sản phẩm của đề tài KHCN cấp Bộ: “Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam”, mã số: B2012-TN03-07GEN, B2013-TN03-07GEN, B2014-TN03-07GEN, B2015-TN03-07GEN, Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Luân Thị Đẹp)

TT

Tên khoa học họ/loài

Tên Việt Nam

Tên địa phương

Nơi sống

Dạng cây

Bộ phận SD

Màu nhuộm

Khu vực phân bố

 

  1. Acanthaceae

Ô rô

 

 

 

 

 

 

1

Peristrophe bivalvis (L.) Merr.

Cẩm tím

Chắm ché

Trồng

Cỏ đứng

Thân, lá

Tím, xanh

9 tỉnh nghiên cứu

2

Peristrophe bivalvis (L.) Merr.

Cẩm đỏ

Kim zoòng

Trồng,

Cỏ đứng

Thân, lá

Đỏ

9 tỉnh nghiên cứu

3

Peristrophe bivalvis (L.) Merr.

Cẩm Vàng

Chằm hiên

Trồng, TN

Cỏ đứng

Thân, lá

Vàng

BK, TN, LC

4

Strobilanthescusia (Nees) Kuntze

Chàm mèo

Chàm

Trồng

Cỏ đứng

Thân, lá

Đen

TN

 

  1. Altingiaceae

Tô hạp

 

 

 

 

 

 

5

Liquidambar formosana Hance

Sau sau

 Mạy sau

TN

Gỗ

Lá, vỏ

Đen, tím

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Amaranthaceae

Rau Dền

 

 

 

 

 

 

6

Iresineherbstii Hook. f. ex Lindl.

Nhung  hoa

Nhất phẩm

Trồng

Cỏ đứng

Đỏ

BK,TQ, HG, LS, SL, CB

 

  1. Anacardiaceae

Xoài

 

 

 

 

 

 

7

Rhuschinensis Muell.

Muối

Mạy piệt

TN

Bụi  cao

Thân

Đen

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Asteraceae

Cúc

 

 

 

 

 

 

8

Artemisia vulgaris L.

Ngải cứu

Nhả ngại

Trồng, TN

Gỗ

Xanh

9 tỉnh nghiên cứu

9

Gnaphalium affine D. Don

Rau khúc

Nhả mạ

TN

Cỏ đứng

Thân, lá

Xanh

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Basellaceae

Mồng tơi

 

 

 

 

 

 

10

Basellarubra  L.

Mồng tơi

Mác Păng

Trồng

Dây leo

Quả

Tím

BK,TQ, HG, LS, SL, CB

 

  1. Bignoniaceae

Đinh

 

 

 

 

 

 

11

Oroxylumindicum (L.) Kurz

Núc Nác

Mạy ca

TN

Gỗ nhỏ

Thân

Đen

LC, BK, TN

 

  1. Buddlejaceae

Bọ chó

 

 

 

 

 

 

12

Buddlejaofficinalis Maxim.

Mật mông hoa

Bjoóc Phón

Tự nhiên

Bụi

Hoa

Vàng

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Burseraceae

Trám

 

 

 

 

 

 

13

Canariumtramdeum Dai &Yakovl.

Trám đen

Mác bây

Trồng, TN

Gỗ

Quả

Đen

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Caesalpiniaceae

Vang

 

 

 

 

 

 

14

CaesalpiniasappanL.

Tô mộc (Vang)

Mạy vang

Trồng, TN

Bụi

Thân

Vàng

9 tỉnh nghiên cứu

15

Saraca dives Pierre

Vàng anh

Mạy mạ

Tự nhiên

Gỗ nhỏ

Hoa

Vàng

BK,TQ,HG.LS,SL,CB

 

  1. Cucurbitaceae

Bầubí

 

 

 

 

 

 

16

Luffacylindrica (L.) M.J.Roem

Mướp

Bjuốc

Trồng, TN

Dây

Leo

Xanh

BK,TQ,HG.LS,SL,CB

17

Momordicacochinchinensis (Lour.) Spreng.

Gấc

Mác khẩu

Trồng

Dây leo

Quả

Đỏ

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Ebenaceae

Thị

 

 

 

 

 

 

18

Diospyrosroxburghii Carr.

Hồng có hạt

Co mác hồng

Trồng

Gỗ nhỏ

Đen

BK,TQ,HG.LS,SL,CB

 

  1. Elaeagnaceae

Nhót

 

 

 

 

 

 

19

Elaeagnuslatifolia L.

Nhót

Mác lót

Trồng

Dây leo

Đen

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Euphorbiaceae

Thầu dầu

 

 

 

 

 

 

20

Aporosadioica (Roxb.) Muell. – Arg.

Thẩu tấu

Mạy ngăm

Tự nhiên

Gỗ nhỏ

Thân

 

BK,TQ,HG.LS,SL,CB

 

  1. Fabaceae

Đậu

 

 

 

 

 

 

21

Spatholobussuberectus Dunn

Kê huyết đằng

Khau lượt

 Tự nhiên

Dây leo

Thân, lá

Đỏ

BK,TQ,HG.LS,SL,CB

 

  1. Magoliaceae

Ngọc lan

 

 

 

 

 

 

22

Micheliamediocris Dandy

Giổi xanh

Mạy lồm

TN, trồng

Gỗ nhỏ

Xanh

BK,TQ,HG

 

  1. Moraceae

Dâu tằm

 

 

 

 

 

 

23

Ficussimplicissima Lour.

Vú bò

Nầm mò

Tự nhiên

Bụi

 

BK,TQ,CB

 

  1. Pandanaceae

Dứa

 

 

 

 

 

 

24

Pandanusamaryllifolius Roxb.

Dứa thơm

Bâư khẩu nua

Trồng

Bụi

Xanh

BK,TQ, CB,TN, YB, LC

 

  1. Pedaliaceae

Vừng

 

 

 

 

 

 

25

Sesamumindicum L.

Vừng

Xá (Dao)

Trồng

Cỏ đứng

Thân, lá

Đen

BK, CB, YB, LC

 

  1. Poaceae

Cỏ

 

 

 

 

 

 

26

Oryza sativa var.

Rơm nếp hương

Nhù khảu nua

Trồng

Cỏ

Rơm

Đen

BK,TQ,HG, LS, SL, CB

27

Thyrsostachyssiamensis(Munro) Gamble

Lá Tầm vông

Tre

Tự nhiên

Tre nứa

 

BK,TQ, HG, LS, SL, CB

 

  1. Rubiaceae

Càphê

 

 

 

 

 

 

28

Gardenia augusta (L.) Merr.

Dành dành

 

Trồng, TN

Bụi

Hoa

Vàng

BK,TQ, HG, TN, YB, LC

29

Paederialanuginosa Wall.

Mơ  tam thể

Tất ma

Trồng, TN

Dây leo

Đen

BK,TQ, HG, LS, SL, CB

 

  1. Urticaceae

Gai

 

 

 

 

 

 

30

Boehmerianivea (L.) Gaudich

Gai

Bâư pán

Trồng, TN

Bụi

Đen

9 tỉnh nghiên cứu

 

  1. Zingiberaceae

Gừng

 

 

 

 

 

 

31

Alpiniaofficinarum Hance

Riềng

Co khá

Trồng, TN

Cỏ đứng

Xanh

9 tỉnh nghiên cứu

32

Curcuma aeruginosaRoxb.

Nghệ đen

Nghệ đăm

Trồng

Cỏ đứng

Củ

Đen

9 tỉnh nghiên cứu

33

Curcuma longa L.

Nghệ vàng

Nghệ lương

Trồng

Cỏ đứng

Củ

Vàng

9 tỉnh nghiên cứu

34

Zingiberofficinale Roscoe

Gừng

Khinh

Trồng

Cỏ đứng

Xanh

9 tỉnh nghiên cứu

(BK: Bắc Kạn, CB: Cao Bằng, HG: Hà Giang, LS: Lạng Sơn, LC: Lào Cai, SL: Sơn La, TN: Thái Nguyên,

TQ: Tuyên Quang, YB: Yên Bái)

Tin bài: PGS.TS. Luân Thị Đẹp

Đăng bài: Minh Quân - NH

 

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Web các đơn vị
Tuyển sinh 2019 - Khoa Nông học
Khoa Nông học
Tuyển sinh 2020 - Khoa Nông học
Sinh viên khoa Nông học với Nông nghiệp 4.0
Vân nghệ chào mừng 50 năm thành lập
Việc làm kỹ sư Nông học
Tuyển sinh năm 2021
Đang online 621
Hôm nay 1486
Hôm qua 1474
Tuần này 21339
Tuần trước 32159
Tháng này 3772267
Tháng trước 4969151
Tất cả 48186443

Lượt truy cập: 48186447

Đang online: 622

Ngày hôm qua: 1474

Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333

online

Chào mừng bạn đến với hệ thống trả lời hỗ trợ trực tuyến.
Để liên hệ với các bộ phận xin vui lòng điền đầy đủ vào mẫu kết nối

Họ và tên


Địa chỉ Email


Yêu cầu hỗ trợ