DANH MỤC SÁCH THAM KHẢO | ||
STT | Tên sách | Tác giả |
1 | Hỏi đáp hoa cây cảnh T2 | Trần Văn Mão |
2 | Hỏi đáp hoa cây cảnh T3 | Trần Văn Mão |
3 | 100 câu hỏi về cây vải | Trần Thế Tục |
4 | 101 câu hỏi T4 phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng | Trần Văn Hòa |
5 | 102 câu hỏi T7 trồng dưa hấu, dưa lê, gieo ươm cây con | Trần Văn Hòa |
6 | 575 giống cây trồng mới | Bộ NN&PTNT |
7 | Bạn của nhà nông | Nhiều tác giả |
8 | Bảo quản chế biến hoa quả tươi | Viện CISDOMA |
9 | Bảo quản nông sản sau thu hoạch | Trần Minh Tâm |
10 | Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng trừ | Nguyễn Văn Viên |
11 | Bí quyết giúp nhà nông làm giàu | Nhiều tác giả |
12 | Biện pháp canh tác và phòng chống sâu bệnh cỏ dại | Bộ NN&PTNT |
13 | Biện pháp PT côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái: cây chuối, táo | |
14 | Biện pháp PT côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái: cây dừa | |
15 | Biện pháp PT côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái: cây mãng cầu, mận | |
16 | Biện pháp PT côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái: cây sầu riêng, ổi | |
17 | Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng ở Việt Nam | Bộ NN&PTNT |
18 | Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng | Cục KNKL |
19 | Các biện pháp điều khiển sinh trưởng Pt, ra hoa kết quả cây ăn trái | Phạm Văn Côn |
20 | Các biện pháp phòng chống dịch hại cây trồng nông nghiệp | Phạm Văn Lầm |
21 | Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật | Chu Thị Thơm |
22 | Cải thiện chất lượng bữa ăn bằng hệ thống sinh thái VAC | Nguyễn Văn Luật |
23 | Cam chanh quýt bưởi và KT trồng | Đường Hồng Dật |
24 | Cẩm nang cây lúa | |
25 | Cẩm nang KT nhân giống cây trồng T2 | Nguyễn Duy Minh |
26 | Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng T1 | Nguyễn Duy Minh |
27 | Canh tác đất dốc bền vững | Bộ NN&PTNT |
28 | Cây ăn quả đặc sản và KT trồng | TT UNESCO |
29 | Cây cà phê KT gieo trồng | |
30 | Cây có củ và Kt thâm canh - T1. Cây khoai lang | Trịnh Xuân Ngọ |
31 | Cây có củ và Kt thâm canh - T2. Cây sắn | Trịnh Xuân Ngọ |
32 | Cây có củ và Kt thâm canh - T3. Môn sọ | Nguyễn Thị Ngọc Huệ |
33 | Cây có củ và Kt thâm canh - T4. Từ vạc | Nguyễn Thị Ngọc Huệ |
34 | Cây có củ và Kt thâm canh - T5. Dong giềng, sáp, nưa, mài | Nguyễn Thị Ngọc Huệ |
35 | Cây có múi - giống và KT trồng | Nguyễn Văn Luật |
36 | Cây đậu tương - KT trồng và chế biến sản phẩm | Bộ NN&PTNT |
37 | Cây đậu tương đậu xanh và kỹ thuật trồng | Ngô Quốc Trịnh |
38 | Cây đậu xanh KT thâm canh và BP tăng năng suất CLSP | Đường Hồng Dật |
39 | Cây đậu xanh và Kt trồng | Phạm Văn Thiều |
40 | Cây dứa và kỹ thuật trồng | Đường Hồng Dật |
41 | Cây hồng và kỹ thuật trồng | Phạm Văn Côn |
42 | Cây hồng xiêm và kỹ thuật trồng | Trần Thế Tục |
43 | Cây khoai tây và Kt thâm canh tăng năng suất | |
44 | Cây lúa Việt Nam | Nguyễn Công Tạn |
45 | Cây nhãn và kỹ thuật trồng | Trần Thế Tục |
46 | Cây táo và kỹ thuật trồng | Trần Thế Tục |
47 | Cây vừng | Phạm Van Thiều |
48 | Cây xoài và kỹ thuật trồng | Trần Thế Tục |
49 | Chế biến tinh bột sắn rong, giềng quy mô hộ gia đình | Bộ NN&PTNT |
50 | Chiết, ghép, giâm cành, tách cành cây ăn quả | |
51 | Chọn giống cây trồng | Nguyễn Văn Hiền |
52 | Chọn tạo và nhân giống cây có củ | Bộ NN&PTNT |
53 | Chuối và đu đủ | Nguyễn Văn Luật |
54 | Cỏ dại trong ruộng lúa và biện pháp phòng trừ | Nguyễn Mạnh Chính |
55 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa cẩm chướng | Đặng Văn Đông |
56 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa cúc | Đặng Văn Đông |
57 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa đồng tiền | Đặng Văn Đông |
58 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa hồng | Đặng Văn Đông |
59 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa lay ơn | Đặng Văn Đông |
60 | Công nghệ mới trong trồng hoa cho thu nhập cao - hoa lyly | Đặng Văn Đông |
61 | Công nghệ trồng nấm T1 | Bộ NN&PTNT |
62 | Công nghệ trồng nấm T2 | Bộ NN&PTNT |
63 | Danh mục thuốc BVTV được phép, hạn chế và cấm sử dụng tại VN năm 2006 | Bộ NN&PTNT |
64 | Đất với cây trồng | Nguyễn Đăng Nghĩa |
65 | Dịch hại trên cây cam quýt, chanh bưởi và IPM phòng chống | Nguyễn Thị Thu Cúc |
66 | Độ ẩm đất với cây trồng | Nguyễn Đức Quý |
67 | Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng | Đỗ Ánh |
68 | Giới thiệu giống mía năng suất chất lượng | Cục KNKL |
69 | Giống cây trồng | Mai Văn Quyền |
70 | Giống lúa lai TQ và KT gieo trồng | Trần Ngọc Trang |
71 | Giống và KT trồng lúa cực sớm | Nguyễn Văn Luật |
72 | HD áp dụng RVAC ở miền núi | Chu Thị Thơm |
73 | HD bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật | Chu Thị Thơm |
74 | HD bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật | Chu Thị Thơm |
75 | HD phòng chống côn trùng | Chu Thị Thơm |
76 | HD phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm | Chu Thị Thơm |
77 | HD phòng trừ chuột hại | Chu Thị Thơm |
78 | HD sản xuất kết hợp nông lâm nghiệp ở vùng đồi núi | Chu Thị Thơm |
79 | Hd sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững | Chu Thị Thơm |
80 | Hiện tượng sói mòn đất và biện pháp phòng chống | Chu Thị Thơm |
81 | Hiểu đất và biết bón phân | Nguyễn Vy |
82 | Hỏi đáp kỹ thuật trồng hoa cây cảnh trong nhà | Trần Văn Mão |
83 | Hỏi đáp phòng trừ sâu bệnh | Vũ Khắc Nhượng |
84 | Hỏi đáp về đất phân bón và cây trồng | Bộ NN&PTNT |
85 | Hỏi đáp về nhãn vải | Trần Thế Tục |
86 | Hỏi đáp về pháp lệnh giống vật nuôi và PL giống cây trồng | Trần văn Chung |
87 | Hướng dẫn áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp | Viện KH LN Việt Nam |
88 | Hướng dẫn các biện pháp diệt chuột ngoài đồng ruộng, trên đê điều | Sở NN&PTNT |
89 | Hướng dẫn KT trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi | Phạm Đức Tuấn |
90 | Kết quả bảo tồn tài nguyên di truyền nông nghiệp | Bộ NN&PTNT |
91 | Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn | Nguyễn Hữu Danh |
92 | KT & thiết bị xử lý chất thải BVMT | Hoàng Đức Liên |
93 | KT bảo quản lúa thương phẩm | Bộ NN&PTNT |
94 | KT cải tạo vườn tạp | Trần Thế Tục |
95 | KT canh tác trên đất dốc | Bộ NN&PTNT |
96 | KT canh tác trên đất dốc | Chu Thị Thơm |
97 | KT chế biến sản phẩm hoa màu và cây công nghiệp | Chu Thị Thơm |
98 | KT chọn tạo nhân giống và nuôi trồng Lan Hồ Điệp | Trường ĐH NNI |
99 | KT ghép cây ăn quả | Bộ NN&PTNT |
100 | KT ghép cây rau - hoa - quả | Bộ NN&PTNT |
101 | KT gieo trồng chế biến cây thuốc lá | Chu Thị Thơm |
102 | KT phơi và bảo quản kín lúa giống | Bộ NN&PTNT |
103 | KT phòng trừ cỏ dại | Chu Thị Thơm |
104 | KT phòng trừ sâu bệnh hại CAQ vùng núi phía Bắc | Viện BVTV |
105 | KT sản xuất hạt giống rau | Bộ NN&PTNT |
106 | KT sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón | Chu Thị Thơm |
107 | KT sau thu hoạch lạc và đậu lành | Bộ NN&PTNT |
108 | KT thâm canh lạc năng suất cao | Bộ NN&PTNT |
109 | KT thâm canh lúa ở nông hộ | Nguyễn Văn Hoan |
110 | KT thâm canh mạ | Nguyễn Văn Hoan |
111 | KT thu hái bảo quản quả tươi sạch một số loại trái cây | Phạm Văn Côn |
112 | KT trồng bông vải ở Việt Nam | Nguyễn Văn Thiều |
113 | KT trồng bưởi, bảo quản và chế biến | Ngô Hồng Bình |
114 | KT trồng các giống đậu lạc đỗ rau củ quả tươi | Trương Đích |
115 | KT trồng các giống lúa mới | Trương Đích |
116 | KT trồng các giống ngô mới năng suất cao | Trương Đích |
117 | Kt trồng các giống rau giàu vitamin | Bộ NN&PTNT |
118 | KT trồng cam, bảo quản và chế biến | Ngô Hồng Bình |
119 | KT trồng cây ăn quả đặc sản vùng núi cao | Cục KN&KL |
120 | KT trồng cây ăn quả đặc sản vùng núi thấp | Cục KN&KL |
121 | KT trồng cây bạc hà | Chu Thị Thơm |
122 | KT trồng cây cọ dầu | Chu Thị Thơm |
123 | KT trồng cây có dầu: cây sở | Nhiều tác giả |
124 | KT trồng cây củ đậu và cây đậu rồng | Đinh Thế Lộc |
125 | KT trồng cây làm thuốc | Chu Thị Thơm |
126 | KT trồng chăm sóc và phòng trị bệnh cho cây cam quýt nhãn hồng | Viện BVTV |
127 | KT trồng chuối năng suất cao | Chu Thị Thơm |
128 | KT trồng dâu nuôi tằm | Bộ NN&PTNT |
129 | KT trồng dứa, bảo quản và chế biến | Ngô Hồng Bình |
130 | KT trồng măng cụt | Trần Văn Minh |
131 | KT trồng mộc nhĩ | Nguyễn Lân Hùng |
132 | KT trồng một số cây dược liệu | Chu Thị Thơm |
133 | KT trồng một số cây rau mầu | Bộ NN&PTNT |
134 | KT trồng một số giống lạc, đậu tương mới trên đất cạn miền núi | Bộ NN&PTNT |
135 | KT trồng một số loài cây ăn quả vùng duyên hải miền Trung | Bộ NN&PTNT |
136 | KT trồng ngô giống mới năng suất cao | Phạm Thị Tài |
137 | KT trồng ngô năng suất cao | Trương Đích |
138 | Kt trồng ngô năng suất cao | Trương Đích |
139 | KT trồng ngô, cà chua, dưa chuột, bí xanh | PTH |
140 | KT trồng rau củ cỏ làm thức ăn chăn nuôi | Nguyễn Văn Trí |
141 | KT trồng rau sạch (cà tím, cà chua...) | Trần Khắc Thi |
142 | KT trồng rau sạch (cải bắp, xà lách..) | Trần Khắc Thi |
143 | KT trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau XK | Trần Khắc Thi |
144 | KT trồng và bảo tồn một số loại cây thuốc nam | Trường ĐH Huế |
145 | KT trồng và chăm sóc cam, xoài, nhãn, vải | Bộ NN&PTNT |
146 | KT trồng và chăm sóc cây lạc | Chu Thị Thơm |
147 | KT trồng và chăm sóc dưa hấu, bí ngồi, cà chua, ngô | Hoàng Minh |
148 | KT trồng và chăm sóc mận, hồng, đào | Bộ NN&PTNT |
149 | KT trồng và chăm sóc na, thanh long | Trần Thế Tục |
150 | KT trồng và chọn tạo cây cam quýt | Hoàng Ngọc Thuận |
151 | KT trồng và thâm canh cây có múi | Bộ NN&PTNT |
152 | KT trồng xoài, bảo quản và chế biến | Ngô Hồng Bình |
153 | KT trồng, chăm sóc & phòng trị bệnh cho vải | Viện BVTV |
154 | KT trồng, chăm sóc CĂQ theo Iso- cây có múi | DA phát triển CĂQ |
155 | KT trồng, chăm sóc CĂQ theo Iso- cây xoài | DA phát triển CĂQ |
156 | KT trồng, chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh | UNESCO |
157 | KT tưới nước cho một số cây công nghiệp | Bùi Hiếu |
158 | Kỹ thuật trồng các giống lạc đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới | Trương Đích |
159 | Lựa chọn & sử dụng thuốc BVTV một cách an toàn | Bộ NN&PTNT |
160 | Lúa lai hai dòng | Hoàng Tuyết Minh |
161 | Lương thực thực phẩm phòng chống bệnh ung thư | Đái Duy Ban |
162 | Máy gieo lúa theo hàng | Bộ NN&PTNT |
163 | Một số bệnh chính hại lúa & BPPT | Đỗ Tấn Dũng |
164 | Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng | Nguyễn Hữu Đống |
165 | Nghề làm vườn T2 - Phát triển cây ăn quả ở nước ta | |
166 | Nghề làm vườn T3 - Cây ăn quả ba miền | |
167 | Nhà nông cần biết | Nhiều tác giả |
168 | Nhân giống cây bằng phương pháp chiết ghép, giâm cành, tách chồi | Ngô Quốc Trịnh |
169 | Nhện hại cây trồng & BPPT | Nguyễn Văn Đĩnh |
170 | Những điều cần biết về rầynâu và biện pháp phòng trừ | Chu Thị Thơm |
171 | Những điều nông dân miền núi cần biết T1 | Chu Thị Thơm |
172 | Những điều nông dân miền núi cần biết T2 | Cục NKL |
173 | Phân phức hợp hữu cơ vi sinh | |
174 | Phân vi lượng với cây trồng | Chu Thị Thơm |
175 | Pháp lệnh giống cây trồng | |
176 | Phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả ở Việt Nam T1 | Vũ Khắc Nhượng |
177 | Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn | Chu Thị Thơm |
178 | Phòng trừ sâu bệnh hại bằng công nghệ vi sinh | Chu Thị Thơm |
179 | Phòng trừ sâu bệnh hại cây cảnh | |
180 | Phòng trừ sâu bệnh hại lúa | Nguyễn Hữu Doanh |
181 | Phòng trừ sâu bệnh tổng hợp - IPM | Đường Hồng Dật |
182 | Phòng trừ sâu bệnh trên hoa | Trần Văn Mão |
183 | Phương pháp chọn giống cây trồng | Chu Thị Thơm |
184 | Phương pháp chọn giống cây trồng | Chu Thị Thơm |
185 | Phương pháp phòng chống ký sinh trùng | Chu Thị Thơm |
186 | Phương pháp phòng chống mối mọt | Chu Thị Thơm |
187 | Phương pháp phòng trừ châu chấu | Chu Thị Thơm |
188 | Phương pháp trồng, hái và dùng cây thuốc nam | Chu Thị Thơm |
189 | PP phòng chống những biến đổi bất lợi trong bảo quản nông sản | Chu Thị Thơm |
190 | Quản lý dịch hại tổng hợp trên rau họ cải IPM | Anh Phương |
191 | Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp | Chu Thị Thơm |
192 | Quy hoạch và sử dụng đất | Nguyễn Thị Vòng |
193 | Rau ăn củ, rau gia vị - trông rau an toàn | ntg |
194 | Rau ăn quả - trồng rau an toàn, năng suất, chất lượng cao | ntg |
195 | Rau gia vị KT trồng làm thuốc nam | |
196 | Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) | Bộ NN&PTNT |
197 | Sâu bệnh chính hại cây thực phẩm & BP quản lý | Phạm Thị Nhất |
198 | Sâu bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ | Chi cục BVTV TP Hà Nội |
199 | Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ | Đường Hồng Dật |
200 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón | DĐường Hồng Dật |
201 | Sổ tay KT thâm canh rau ở Việt Nam | Nhiều tác giả |
202 | Sổ tay KT trồng và chăm sóc một số chủng loại CAQ | Hoàng Minh |
203 | Sổ tay người Hà Nội chơi lan | Hội Lan Hà Nội |
204 | Sổ tay tưới nước cho người trồng trọt | Nguyễn Đức Quý |
205 | Sử dụng vi sinh vật có ích T1 | Trần Văn Mão |
206 | Sử dụng vi sinh vật có ích T2 | Nông Thế Cận |
207 | Sử dụng dầu khoáng làm vườn trong phòng trừ sâu bệnh tổng hợp | Trần Văn Mão |
208 | Thị trường xuất nhập khẩu rau quả | Nguyễn Văn Nam |
209 | Thiết kế VAC cho mọi vùng | Bộ NN&PTNT |
210 | Thực phẩm dinh dưỡng | Lương Đức Phẩm |
211 | Tìm hiểu về chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp | Chu Thị Thơm |
212 | Tổng hợp bảo vệ cây | Đường Hồng Dật |
213 | Trang trại - quản lý và phát triển | Lê Trọng |
214 | Trồng cây rau ở Việt Nam | TT UNESCO |
215 | Tự học nghề trồng nấm | Nguyễn Lân Dũng |
216 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất lúa | Chu Thị Thơm |
217 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống | Chu Thị Thơm |
218 | VAC tầm cao mới của người làm vườn | |
219 | Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn | Chu Thị Thơm |
220 | Vi sinh vật học | Nguyễn Lân Dũng |
221 | Vi sinh vật và vệ sinh an toàn tực phẩm | Nguyễn Văn Hoan |
222 | Vườn rau dinh dưỡng gia đình | Nguyễn Văn Luật |
223 | Xoài giống và kỹ thuật trồng | Bộ NN&PTNT |
Lượt truy cập: 48185133
Đang online: 473
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333