THÔNG TIN CÁ NHÂN |
1. Họ và tên: Nguyễn thị Lân 2. Nam/ Nữ: Nữ |
3. Năm sinh1965 4. Nơi sinh: Hưng Yên |
5. Nguyên quán: Thôn Lưu Hạ, xã Tân Lập, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Phường (Xã): Thị trấn Chùa Hang Quận (Huyện): Đồng Hỷ Thành phố (Tỉnh): Thái Nguyên Điện thoại: NR 0280820602 Mobile: 0914659128 Email:Nguyenthilan65@yahoo.com |
7. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không |
8. Đối tượng: Giảng viên |
9. Ngạch công chức: Giảng viên chính Mã số ngạch:15.110 |
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương:4.4 Thời điểm hưởng: tháng 3 năm 2011 |
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế:1998 Thâm niên trong ngạch:14 năm |
12. Chức danh: Trưởng bộ môn |
13. Nơi công tác hiện tại: Tên cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên Bộ môn: Sinh lý, sinh hóa Khoa: Nông học Điện thoại:0280.3851.424 |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||
14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) |
||||||||||
Bậc đào tạo/ Văn bằng |
Năm có quyết định |
Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước) |
Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp |
Nguồn kinh phí |
|||||
Bậc đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Bằng 1 |
1983 |
Trồng trọt |
ĐH Nông nghiệp III- Bắc Thái |
1988 |
Nhà nước |
|||||
Bằng 2 |
2003 |
Tiếng Anh |
ĐH Mở Hà Nội |
2006 |
Nhà nước |
|||||
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Thạc sĩ/ CK1, CK2 |
1994 |
Trồng trọt |
ĐH Nông Lâm TN |
1997 |
Nhà nước |
|||||
Tiến sĩ |
2004 |
Trồng trọt |
ĐH Nông Lâm TN |
2009 |
Nhà nước |
|||||
Quản lý giáo dục |
2005 |
QL giáo dục |
Trường Cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo |
2005 |
Nhà nước |
|||||
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ) |
||||||||||
TT |
Ngoại ngữ |
Trình độ |
Năm cấp bằng |
Nơi đào tạo |
Nguồn kinh phí |
|||||
1 |
Anh Văn |
Cử nhân |
2006 |
Viện đại học Mở Hà Nội |
NN |
|||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1982-1992 |
Cán bộ kỹ thuật |
Xí Nghiệp giống tằm huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1992-1994 |
Làm nội trợ do xí nghiệp giải thể |
Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1994 - 1998 |
Trợ giảng |
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998 - nay |
Giảng viên |
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Tên Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Vai trò của phụ nữ dân tộc Dao trong hoạt động xóa đói giảm nghèo |
Nông nghiệp |
2006 |
Tham khảo |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2. Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Site-specific spatial variation managemant of rice yield and protein content using basic information of soil and plant variables |
Nguyen Tuan Anh, Nguyen T. Hung, Nguyen T. Lan, Jin-Chul Shin and Buyn-Woo Lee |
Korean Journal of Crop Science |
84 - 85 |
2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Analysis of yield gap in ralation to soil chemical properties and pland variables |
Nguyen Tuan Anh, Nguyen T. Hung, Nguyen T. Lan, Jin-Chul Shin and Buyn-Woo Lee |
Korean Journal of Crop Science |
86 - 87 |
2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Leaf selection for SPAD measurement to determine N status of rice crop |
Nguyen T. Lan, Le Tat Khuong, Nguyen T. Hung, Nguyen T. Anh, Lee Buyn Woo |
Korean Journal of Crop Science |
164 - 165 |
2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Prediction of grain yield components using conopy reflectance and N rates at penicle initiation stage |
Nguyen T. Hung, Nguyen T. Lan, Nguyen T. Anh, Lee Buyn Woo |
Korean Journal of Crop Science |
168 - 169 |
2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Application of stepwise multiple regession to predict shoot nitrogen content around panicle initiation stage of rice using canopy reflectace data |
Hung T. Nguyen, Lan T. Nguyen and Buyn - Woo Lee |
Korean Journal of Crop Science |
172 - 173 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Plant biomass, N uptake yield and protein content in response to plant N uptake and N topdressong rates at panicle initiation stage of rice |
Hung T. Nguyen, Lan T. Nguyen, Anh T. Nguyen and Buyn - Woo Lee |
Korean Journal of Crop Science |
186 - 187 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Effect of rates applied at tillering and panicle initiation stage on crop growth, grain yield and protein content of rice |
Nguyen T. Lan, Le Tat Khuong, Nguyen D. Thanh, Nguyen T. Hung and Lee Buyn Woo |
Korean Journal of Crop Science |
132 - 133 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Selection of suitable winter potato varieties from imported for summer rice-based field cultivation in Cho Don District, Bac Kan Province, Vietnam |
Le Sy Loi, Nguyen Thi Lan, Tran Ngoc Ngoan, Lee Byun – Woo |
Korean Journal of Crop Science |
138 - 139 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Prescription of nitrogen topdressin rate at panicle initiation stage based on fresh weight and SPAD value |
Hung T. Nguyen, Thanh D. Nguyen, Lan T. Nguyen, Anh T. Nguyen and Buyn - Woo Lee |
Eco – Agricuture/Oganic Foot Expo Korea |
124 - 125 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Predicting shoot biomass and nitrogen concentration of rice by canopy reflectance data and first derivative analyses |
Hung T. Nguyen, Lan T. Nguyen, Thanh D. Nguyen, and Buyn - Woo Lee |
Eco – Agricuture/Oganic Foot Expo Korea |
126 - 127 |
2005 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Using canopy reflectance and partial least squares regression to calculate within-field statistical variation in crop growth and nitrogen status of rice |
Hung T. Nguyen , Jun Han Kim , Anh T. Nguyen, Lan T. Nguyen, Jin Chul Shin, Byun-Woo Lee |
Precision Agriculture 7 |
249–264 |
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Using chlorophill meter (SPAD) reading and shoot fresh weigth for recommeding nitrogen topdressing rate at penicle initriation stage of rice, |
Hung The Nguyen, Lan Thi Nguyen, Yong-feng Jan, Kuy-Jong Lee and Buyn - Woo Lee |
Research Articles J. Crop Sci. Biotech. 10 : |
35 – 40 |
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Response of grain yield and milled-rice protein content to nitrogen rate applied at different growth stage of rice |
Hung The Nguyen, Min - Ho Kim, Lan Thi Nguyen and Buyn - Woo Lee |
Korean Crop Sci. 51(1): 14-25 |
|
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Vai trò của phụ nữ dân tộc Dao trong hoạt động khuyến nông |
Nguyễn Thị Lân, Đỗ Thị Ngọc Oanh, Luân Thị Đẹp, Lê Sỹ Lợi |
Tạp chí Khoa học về Phụ Nữ |
47 - 52 |
2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất khoai tây vụ Đông năm 2003 – 2004 tại Bắc Kạn |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Trần Ngọc Ngoạn, Nguyễn Văn Viế |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 9 |
101 - 103 |
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống khoai tây Hà Lan nhập nội trồng vụ Xuân năm 2002 và 2003 tại Bắc Kạn |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Trần Ngọc Ngoạn, Nguyễn Văn Viết |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 11 |
89 - 91 |
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng và năng suất khoai tây vụ Đông tại Bắc Kạn |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Trần Ngọc Ngoạn, Nguyễn Văn Viết |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 13 |
75 - 77 |
2006 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Xác định lượng đạm bón thúc đòng cho lúa vụ xuân tại Thái Nguyên dựa trên cơ sở đánh giá tình trạng dinh dưỡng đạm của lúa thông quan thang màu sắc lá |
Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương |
Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên số 2 tập 1 |
131 - 134 |
2008 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Sử dụng máy đo chỉ số diệp lục để xác định lượng đạm bón cho lúa vụ xuân vào thời kỳ làm đòng tại Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương, Hoàng Văn Phụ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 6 |
17-21 |
2008 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Nghiên cứu xác định liều lượng và hiệu quả sử dụng đạm của giống lúa Việt lai 20 cấy vụ Xuân trên đất dốc tụ pha cát tỉnh Thái Nguyên |
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thị Lân, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương, Hoàng Văn Phụ |
Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên số 3 tập 2 |
67 - 70 |
2008 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Xác định đường giới hạn đạm cho sinh trưởng tối ưu của giống lúa Khang dân 18 cấy vụ Xuân tại Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương, Hoàng Văn Phụ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10. |
19 – 23 |
2008 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng và năng suất của một số giống lúa chịu rét trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng |
Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên số 14 |
22 – 26 |
2010 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bón đạm đón đòng theo chỉ số diệp lục đối với một số giống lúa chịu rét trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 11 |
117 - 123 |
2010 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số dòng, giống đậu tương tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nguyễn Thị Lân, Lê Anh Tuấn, Lê Sỹ Lợi |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 3 |
54 – 61 |
2012 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng và năng suất của một số loại rau trồng bằng phương pháp thủy canh |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Thị Lân |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 3 |
77 - 81 |
2012 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp
18.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài |
Cấp |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kết quả xếp loại |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản bưởi |
Trường |
2000 |
2000 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản cam |
Trường |
2001 |
2001 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nghiên cứu một số Một số giống đậu tương vụ Đông |
Trường |
2002 |
2002 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Nghiên cứu một số tổ hợp ngô lai vụ Đông |
Trường |
2003 |
3003 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Nghiên cứu một số tổ hợp ngô lai vụ Đông |
Trường |
2004 |
2004 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Nghiên cứu lượng đạm tối thích bón cho lúa vụ xuân vào thời kỳ sinh trưởng sinh thực (Làm đòng) |
Bộ |
2005 |
2006 |
Xuất sắc |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Nghiên cứu bón đạm cho lúa vụ xuân vào thời kỳ làm đòng theo chỉ số diệp lục |
Trường |
2007 |
2007 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Xây dựng bài giảng điện tử môn Sinh lý thực vật |
Cơ sở |
2008 |
2009 |
Tốt |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nghiên cứu quy trình thâm canh đạt hiệu quả kinh tế cao đối với một số giống lúa chịu rét, chịu hạn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Bộ |
2009 |
2010 |
Khá |
x |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài/chương trình/dự án |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng luận cứu khoa học phát triển kinh tế xã hội tổng thể trung tâm ATK Định hóa (lĩnh vực giới) |
2000 |
2004 |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Khai thác và phát triển nguồn gen cây có múi bưởi Đại Minh và Quýt Sen đặc sản nguồn gốc Yên Bái |
2011 |
2015 |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Nơi triển khai |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
"Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình thâm canh lúa lai VL20 và HYT83 năng suất, chất lượng cao |
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
2008 |
2008 |
x |
|
Phòng NN&PTNT huyện Phú Lương |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
"Ứng dụng khoa học công nghệ để xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ gạo Bao thai đặc sản vùng ATK huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên" |
Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
2008 |
2010 |
x |
|
UBND huyện Định Hóa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
“Phục tráng và phát triển giống lúa Khẩu nậm xít tại huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2007 - 2011 |
Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cao |
2007 |
2011 |
x |
|
Sở Khoa học và CN tỉnh Lào Cai |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.4 Hợp tác quốc tế |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Hợp tác với nước |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng khung chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp |
Hà Lan |
2006 |
2010 |
x |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Xây dựng nghiên cứu hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải đoán ảnh (Đề tài Nghị định thư) |
Mỹ |
2011 |
2013 |
x |
x |
Sở KH&CN tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học: 19.1 Môn học giảng dạy: Sinh hóa – Sinh lý thực vật 19.2 Số lượng học viên cao học đã bảo vệ thành công :2 19.3 Số lượng sinh viên đang hướng dẫn làm đề tài: 5 19.4 Chi tiết |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn |
Vai trò |
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo |
Địa chỉ liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống đậu tương tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Chính |
Lê Tuấn Anh 2009 - 2011 |
Phòng NN&PTNT huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến sinh trưởng và năng suất của lúa lai Syn6 trong điều kiện vụ xuân tại huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang |
Chính |
Nguyễn Văn Tùng 2009 - 2011 |
Phòng NN&PTNT huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nghiên cứu phương pháp bón đạm cho ngô vụ xuân tại Thái Nguyên theo tình trạng dinh dưỡng thông qua chỉ số diệp lục |
Chính |
Phạm Quốc Toán 2010 - 2012 |
Học viên tự do Tỉnh Ninh Bình |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và lượng đạm bón ở thời kỳ 7-9 lá đến sinh trưởng, phát triển của một số giống ngô lai trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên |
Chính |
Nguyễn Thị Hiến 2010 – 2012 |
Học viên tự do huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Nghiên cứu khả năng sinh trường, phát triển của một số giống ngô lai tại huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
Chính |
Sùng Mí Thề 2011 - 2013 |
UBND huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng giống đậu tương triển vọng DT90 tại huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Chính |
Dinh Chí Thành 2011 - 2013 |
Hội đồng nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và lượng phân bón đến sinh trưởng, phát triển của một số giống ngô lai trong điều kiện vụ đông tại Thái Nguyên |
Chính |
Cù Thị Yến 2011 – 2013
|
Học viên tự do Bắc Giang |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề 20.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn: gần 100 người 20.2 Thông tin chi tiết: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên môn học giảng dạy |
CB / CS / CSN / CN[1] |
Ngành |
Nơi tham gia giảng dạy/năm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sinh lý thực vật |
CS |
Trồng trọt, Công nghệ sinh học, Hoa viên cây cảnh, Lâm nghiệp, Quản ký tài nguyên rừng, Nông lâm tổng hợp, Sư phạm kỹ thuật |
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Sinh hóa thực vật |
CS |
Trồng trọt, Công nghệ sinh học, Hoa viên cây cảnh, Lâm nghiệp, Quản ký tài nguyên rừng, Nông lâm tổng hợp, Sư phạm kỹ thuật |
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài: Nghiên cứu về phương pháp bón đạm cho lúa ở Đại học Quốc gia seuol – Hàn Quốc từ tháng 6 đến tháng 12 năm 2004 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT
|
Nơi đào tạo |
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn |
Thời gian |
Nguồn kinh phí |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
từ ... đến
|
năm |
Tài trợ |
Nhà nước |
Tự túc |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên, Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản lý bền vững tài nguyên miền núi |
6/7 – 15/8 |
1998 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Dinh dưỡng cây trồng |
18 – 22/6 |
2001 |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Viện Chiến lược, Chính sách và Khoa học Công nghệ |
Nghiên cứu phát triển bền vững nông thôn miền núi Việt Nam |
11 – 26/8 |
2001 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Phương pháp bố trí thí nghiệm đồng ruộng |
4 – 8/ 1 |
2002 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Viện Chiến lược, Chính sách và Khoa học Công nghệ |
Phương pháp nghiên cứu phát triển bền vững miền núi Việt Nam |
2 – 6/6 |
2002 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Trường đại học Fraser Valley Canada và Đại học nông Lâm Huế |
Giới Trong phát triển nông nghiệp và khuyến nông |
6-9/2 |
2004 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đại học Nông Lâm Huế |
Phân tích giới trong quản lý tài nguyên thiên nhiên |
24-26/4 |
2005 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Dự án Giáo dục Đại học Việt Nam – Hà Lan |
Kỹ năng và phương pháp giảng dạy |
25-27/3 và 18/6 – 20/6 |
2008 |
x |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lượt truy cập: 48185834
Đang online: 281
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333