ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Khoa Nông học ---------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2020, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (50% chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
- Tổng chỉ tiêu: 65
- Chi tiết cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Theo điểm thi THPT |
Theo học bạ THPT |
|||||
1 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
2 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
3 |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Tổng chỉ tiêu |
|
|
65 |
65 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm;
Điểm xét tuyển: Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên; từ 15 điểm trở lên.
5.2. Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Điểm xét tuyển là điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2); hoặc (Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
6. Thời gian xét tuyển
6.1. Thời gian xét tuyển theo học bạ
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
04/5-15/6 |
20/6-20/8 |
25/8-15/11 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
16/6/2020 |
21/8/2020 |
16/11 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
17/6-19/6 |
22/8-24/8 |
17/11-20/11 |
6.2. Thời gian xét tuyển theo điểm thi THPT 2020:Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
* Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Khoa Nông học, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại văn phòng Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại http://tuyensinh.tuaf.edu.vn/dang-ky.html)
- Bản phô tô học bạ THPT
- Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước).
- 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Trường không thu lệ phí xét tuyển.
* Hồ sơ đối với lưu học sinh người nước ngoài
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại
- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ
- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khai sinh
- Thư giới thiệu (nếu có)
8. Chính sách ưu tiên
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Học phí hệ chính quy năm học 2020-2021
ĐVT: 1000 đ/ SV /năm học
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Học phí |
1 |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
9.800.000 |
2 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 |
3 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
9.800.000 |
10. Học bổng khuyến khích, ưu đãi dành cho sinh viên
Nhà trường dành nhiều xuất học bổng cho sinh viên trong suốt thời gian đào tạo tại trường, gồm:
11. Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài
- Thông tin về chương trình:
+ Chương trình thực tập hưởng lương tại nước ngoài, gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch...
+ Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
+ Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học.
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài;
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 200-300 triệu đồng);
+ 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
12. Thông tin liên hệ
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Liên hệ |
1 |
Khoa học cây trồng |
Thầy Dũng 0983753356 Cô Diệu 0963688747 |
2 |
Bảo vệ thực vật |
Cô Oanh 0978626877 |
3 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Thầy Hà 0978626977 Cô Nga 0912805989 |
Tin bài: Khoa Nông học
Lượt truy cập: 48186758
Đang online: 736
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333