STT | Mã số ĐT | Tên Đề tài sinh viên (2012 - 2016) | Chủ nhiệm Đề tài | Ghi chú |
1 | SV2012 - 01 | Nghiên cứu chế biến sản phẩm phôi phồng tôm có bổ sung nguyên liệu gấc và nước cốt dừa bằng phương pháp thủ công | Cao Thị Hiền | |
2 | SV2012 - 02 | Đánh giá hiệu quả chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ của một số dòng đậu tương ở thế hệ thứ hai | Hoàng Ngọc Hà | |
3 | SV2012 - 03 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng sinh trưởng của nấm sò | Lâm Thị Mạnh |
|
4 | SV2012 - 04 | Nghiên cứu tạo chồi cây hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora) thông qua phương pháp nuôi cấy mô tế bào | Lưu Anh Tuân | |
5 | SV2012 - 05 | Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu cồn từ củ khoai mỡ (ruột trắng) | Nguyễn Thị Hà |
|
6 | SV2012 - 06 | Nghiên cứu ứng dụng kiến thức bản địa của người dân huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang trong chế biến sản phẩm rượu thóc ở quy mô hộ gia đình | Lê Thị Phong |
|
7 | SV2012 - 07 | Đánh giá khả năng tiếp nhận và biểu hiện gen bar và gen cryIA(c)-M#16 trên cây cải đất (Rorippa dubia (Pers.) Hara) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefacien | Nguyễn Thị Dạ Thảo | |
8 | SV2012 - 08 | Nhân giống cây lan kim tuyến (Anoechilus roxburglihayata) bằng phương pháp in vitro | Hoàng Thị Hiên |
|
9 | SV2012 - 09 | Nghiên cứu khả năng tạo cây bưởi in vitro bằng kỹ thuật vi ghép | Dương Thị Thắm |
|
10 | SV2012 - 10 | Nghiên cứu sơ bộ sản xuất sinh khối nấm men phục vụ chăn nuôi | .Phạm Văn Dũng |
|
11 | SV2012 - 11 | Nghiên cứu động thái lên men của vi khuẩn Streptococcus thermophilus phân lập từ sữa chua Ba Vì trong quá trình lên men sữa chua | Lê Quyết Thắng | |
12 | SV2012 - 12 | Xây dựng quy trình chế biến rượu cúc (Cúc hoa tửu) ở quy mô hộ gia đình | Lê Thị Hồng Nhung |
|
13 | SV2012 - 13 | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm sản phẩm trà vối và cây cỏ ngọt dạng túi lọc | Phạm Thị Trang | |
14 | SV2012 - 14 | Đánh giá khả năng sinh trưởng và để giống một số giống khoai tây sạch bệnh tại trường Đại học nông Lâm Thái nguyên | Bùi Huy Hoàng |
|
15 | SV2012 - 15 | Tuyển chọn và xây dựng mô hình trồng một số giống đậu tương năng suất cao tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Trần Thị Phương Thảo | |
16 | SV2012 - 16 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển của một số giống ngô lai mới chọn tạo vụ Xuân 2012 tại Thái Nguyên | Đặng Thị Thảo |
|
17 | SV2012 - 17 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng và năng suất của một sô giống ngô lai tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Lê Thị Hiên | |
18 | SV2012 - 18 | Đánh giá tình hình sinh trưởng và phát triển một số giống dưa chuột trồng trong nhà lưới tại Thái Nguyên | Phạm Thị Thanh Huyền |
|
19 | SV2012 - 19 | Nghiên cứu chọn lọc dòng thuần phục công tác duy trì thường xuyên giống lúa ĐS1 cấp siêu nguyên chủng tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thanh Lam | |
20 | SV2012 - 20 | Đánh giá hiệu lực của một số loại phân bón lá đến ST, PT và năng suất chè kinh doanh tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Tạ Lan Phương |
|
21 | SV2012 - 21 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển của giống đậu tương mới E085 - 10 trong vụ xuân năm 2012 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hương | |
22 | SV2012 - 22 | Đánh giá hiệu lực của một số loại phân vi sinh đến ST, PT và năng suất chè kinh doanh tại Thái Nguyên | Hoàng Anh Tuấn |
|
23 | SV2012 - 23 | Đánh giá tác động của mô hình dự án nước sạch tại xã Văn Yên - Đại Từ - Thái Nguyên | Bùi Văn Trọng |
|
24 | SV2012 - 24 | Tìm hiểu thị trường tiêu thụ chè tại xã Yên Trạch – Phú Lương – Thái Nguyên và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đẩy mạnh thị trường tiêu thụ chè tại địa phương | Lục Thị Thanh Huyền | |
25 | SV2012 - 25 | Thực trạng và giải pháp phát triển HTX trên địa bàn huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thanh Vân | |
26 | SV2012 - 26 | Thực trạng và giải pháp phát triển vùng chuyên canh rau Túc Duyên – Thái Nguyên | Phạm Thị Huệ | |
27 | SV2012 - 27 | Một số giải pháp chủ yếu nhằm giải quyết nhu cầu việc làm và tăng thu nhập cho lao động nông thôn một số xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ - TN | Phạm Ngọc Chiến | |
28 | SV2012 - 28 | Đánh giá thực trạng sản xuất và bảo quản sản phẩm mây tre đan tại xã Tiên Phong – huyện Phổ Yên – tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Đắc Tạo |
|
29 | SV2012 - 29 | Nghiên cứu khả năng tích luỹ Cacbon ở rừng trồng Tếch thuần loài tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn la | Phạm Văn Quỳnh | |
30 | SV2012 - 30 | Gây trồng Dây thìa canh (Gymnema sylvestre) cung cấp nguyên liệu sản xuất sản phẩm hỗ trợ điều trị tiểu đường góp phần tăng thu nhập cho người dân tại xã yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Khắc Cần | |
31 | SV2012 - 31 | Nghiên cứu ảnh hưởng chất kích thích ra rễ IBA(INDOLE BUTYRIC ACID) và ANA (NAPTHALENE ACETIC ACID) đối với giâm hom cây Vông đồng trong giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Thị Thu Hương | |
32 | SV2012 - 32 | Nghiên cứu tiềm năng thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (PES) cho khu vực rừng phòng hộ tại khu vực hồ núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
33 | SV2012 - 33 | Ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý giá đất phường Đồng Quang – Thành Phố Thái Nguyên | Nguyễn Thu Lệ |
|
34 | SV2012 - 34 | Ứng dụng công nghệ GIS để quản lý và phân hạng đất đai theo giá đất trên địa bàn xã Quyết Thắng - thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên”. |
Đỗ Văn Hải |
|
35 | SV2012 - 35 | Phân cấp vùng thích nghi dinh dưỡng của một số loài chim lội nước tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy bằng việc sử dụng công nghệ thông tin địa lý và GPS | Vũ Thị Kim Hảo |
|
36 | SV2012 - 36 | Xác định một số loại hình sử dụng đất tại xã Nam Cường – huyện Ba Bể - tỉnh Bắc Kạn bằng công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) và Viễn thám (RS) | Tá Vĩnh Phú | |
37 | SV2012 - 37 | Nghiên cứu ứng dụng gis trong việc thành lập bản đồ thể hiện mức độ ô nhiễm môi trường nước mặt tại Thị xã Sông Công Thái Nguyên | Trần Huyền Trang |
|
38 | SV2012 - 38 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái - môi trường tới sự phân bố của một số loài thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
|
39 | SV2012 - 39 | Tuyên truyền, quản lý, giám sát công tác dán quảng cáo, phát tờ rơi khu vực trường Đại học Nông lâm | Nguyễn Đức Thương |
|
40 | SV2012 - 40 | Sử dụng đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn hộ gia đình tại phường Quang Trung- Thành phố Thái Nguyên | Phạm Ngọc Hiếu |
|
41 | SV2012 - 41 | Ứng dụng chế phẩm EM trong xử lý chất thải chăn nuôi lợn hộ gia đình tại trại thực tập trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Hồ Sỹ Biển |
|
42 | SV2012 - 42 | Nghiên cứu mô hình đất ướt trong xử lý nước thải sinh hoạt khu ký túc xá K –ĐH Thái Nguyên. | Nguyễn Thế Khoa |
|
43 | SV2012 - 43 | Xác định độ dẫn thủy lực của một số loại vật liệu lọc và tải trọng thủy lực tối ưu trong xử lý nước thải bằng công nghệ bãi lọc ngầm tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Lưu Thị Cúc |
|
44 | SV2012 - 44 | So sánh hiệu quả của các biện pháp xử lý nước thải rỉ rác của hệ thống biogas trên địa bàn xã Phúc Xuân – TP Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thảo |
|
45 | SV2012 - 45 | Nghiên cứu khả năng tích lũy Pb của rau mùng tơi tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hoàng Trọng Huy | |
46 | SV2012 - 46 | Công tác giải phóng mặt bằng, nghiên cứu cơ sở khoa học,xây dựng phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để GPMB xây dựng khu đô thị Phú lộc IV – Thành phố Lạng Sơn | Nguyễn Đức Trọng |
|
47 | SV2012 - 47 | Công tác cập nhật chỉnh lý biến động đất đai trên địa bàn xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005- 2009 |
Vũ Hồng Cương |
|
48 | SV2012 - 48 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố của cây Trúc dây (Sinocalamus mucclure LMC.) thuộc phân họ tre bambusoideae tại khu vực Vườn Quốc Gia Ba Bể | Vũ Thị Diệu Linh |
|
49 | SV2012 - 49 | Nghiên cứu biến đổi sử dụng đất có tác động đến dòng chảy mặt của thượng nguồn lưu vực sông Công Thái Nguyên | Nguyễn Đức Hải | |
50 | SV2012 - 50 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải và độ dẫn thủy lực của một số loại vật liệu lọc sử dụng trong bãi lọc ngầm | Lưu Thị Thùy Linh |
|
51 | SV2012 - 52 | Nghiên cứu ứng dụng phản xạ của thực vật trong việc xác định khả năng tích lũy các nguyên tố hóa học CNS và sinh khối của một số hệ thống cây trồng | Nguyễn Thanh Tân |
|
52 | SV2012 - 53 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng của cây sậy (Phragmites australis) để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng sau khai thác khoáng sản tại tỉnh Thái Nguyên | Lương Thị Hoa | |
53 | SV2012 - 54 | Ứng dụng phương pháp Dự án trong dạy học Công nghệ 10 ở trường THPT nhằm tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh | Luân Thị Trang |
|
54 | SV2012 - 55 | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tự học cho sinh viên trong mô hình đào tạo tín chỉ | Ngô Giang An | |
55 | SV2012 - 56 | Khảo sát khả năng sinh sản của gà Mía x Lương Phượng tại trại giống gia cầm Thịnh Đán Thái Nguyên. | Bùi Thị Thảo | |
56 | SV2012 - 57 | Đánh giá khả năng sinh trưởng và sức đề kháng của gà F1 (Mía x Lương Phượng) nuôi tại Trại giống gia cầm Thịnh Đán - thành phố Thái Nguyên. | Ngọ Công Dũng | |
57 | SV2012 - 58 | Xây dựng mô hình chăn nuôi gà thịt đạt năng suất cao và đánh giá ảnh hưởng của vitamin C tới khả năng sản xuất của gà | Đào Hoàng Anh | |
58 | SV2012 - 59 | Xác định ảnh hưởng của chế phẩm sinh học đến khả năng sinh trưởng của lợn thịt nuôi tại Trại lợn khoa Chăn nuôi Thú y, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Lương Thị Hồng Ngọc | |
59 | SV2012 - 60 | Xác định ảnh hưởng của chế phẩm balasa – N01 (dùng làm đệm lót lên men) đến khả năng sinh trưởng của gà, tại trung tâm thực hành thực nghiệm trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Trang | |
60 | SV2012 - 61 | Nghiên cứu biện pháp xử lý nước thải chăn nuôi lợn bằng thực vật thủy sinh | Nguyễn Thanh Tuấn |
|
61 | SV2013 - 07 | Khảo sát khả năng cho trứng của gà Isa Shaver tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hoàng Thu Hạnh – 42CNTY |
|
62 | SV2013 - 08 | Đánh giá tình hình mắc bệnh sản khoa của lợn nái nuôi tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên và phương pháp phòng và điều trị. |
Lê Thị Quyên – 42TY |
|
63 | SV2013- 09 | Khảo sát khả năng sản xuất trứng và đánh giá chất lượng trứng của gà đẻ từ 21 tuần tuổi đến 33 tuần tuổi nuôi tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Trần Thị Mến |
|
64 | SV2013- 10 | Đánh giá khả năng sinh trưởng của tổ hợp lai 3 máu ♂Ai cập x♀F1 (♂ Loghorn x ♀Babcock) giai đoạn hậu bị nuôi tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Trần Quốc Anh |
|
65 | SV2013- 11 | Xác định ảnh hưởng của vitamin C và B.complex đến khả năng sinh trưởng của đàn gà mái hậu bị ♂Ai cập x ♀F1(Leghorn x Babcok) nuôi tại trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Kiều Trang | |
66 | SV2013- 12 | Nghiên cứu tác dụng cuả men BIOVET trong chăn nuôi gà thịt thương phẩm tại Khu Thực hành khoa Chăn nuôi Thú y - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Bùi Thị Trình | |
67 | SV2013- 13 | Xác định tỷ lệ nhiễm và độc tố đường ruột (Enterotoxin) của vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thịt lợn ở thành phố Thái Nguyên | Đỗ Hồng Anh |
|
68 | SV2013- 14 | Tình hình nhiễm bệnh đường hô hấp ở lợn nuôi tại Trại chăn nuôi lợn trường Đại học Nông Lâm - Thái Nguyên và biện pháp phòng trị. | Nguyễn Văn Tuyên |
|
69 | SV2013- 15 | Nghiên cứu thực trạng lao động nông thôn tại Xã Huống Thượng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên giai đoạn năm 2010 – 2012 | Đỗ Thị Mỹ Linh | |
70 | SV2013- 16 | Thực trạng nghèo đói tại xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên và một số giải pháp nhằm xóa đói giảm nghèo | Dương Thị Thu Huyền | |
71 | SV2013- 17 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy sự tham gia của người dân trong xây dựng Nông thôn mới tại Xã Hóa Thượng – Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hiểu | |
72 | SV2013- 18 | Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố sinh thái với sự phân bố của một số loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên” | Đặng Xuân Hào: 43 CTTT | |
73 | SV2013- 19 | Nghiên cứu thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của khu kí túc xá mới trường ĐH Nông lâm |
Đồng Thị Linh Chi | |
74 | SV2013- 20 | Ứng dụng mô hình SWAT để đánh giá ảnh hưởng của sự thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy tại lưu vực sông Cầu, Thái Nguyên | Đinh Ngọc Huân – 42 CTTT |
|
75 | SV2013- 21 | Nghiên cứu khả năng xử lý một số ion kim loại nặng trong nước thải công nghiệp trên vật liệu khoáng Bentolite biến tính. | Tống Thị Hồng – 42 CTTT | |
76 | SV2013- 22 | Nghiên cứu công nghệ sinh học theo mẻ SBR trong xử lý nước thải | Nguyễn Thế Tùng 43 CTTT |
|
77 | SV2013- 23 | Nghiên cứu khả năng xử lý đạm lân ở nước thải sinh hoạt của màng lọc sinh học trên một số vật liệu có sẵn tại trung tâm thực hành thực nghiệm – Đại học Nông Lâm Thái Nguyên” | Nguyễn Thị Lan- 42 MTA | |
78 | SV2013- 24 | Tái sử dụng xỉ than tổ ong làm phân bón và giá thể cho rau mầm | Hoàng Thị Thùy Linh | |
79 | SV2013- 25 | Bước đầu thử nghiệm BiO-TMT cho cây cà chua và môi trường đất tại trại thực nghiệm trường Đại học Nông Lâm | Mùa A Kềnh Lớp 42 BMT |
|
80 | SV2013- 26 | Xử lý mùi và nước thải nhà vệ sinh của giảng đường D Đại học Nông Lâm Thái Nguyên bằng chế phẩm sinh học EM | Lưu Thị Thơm Lớp K42-KHMTN02 |
|
81 | SV2013- 27 | Mô hình phân loại, thu gom và xử lý rác hữu cơ bằng chế phẩm Bio – TMT trên khu vực Ký túc xá tập trung của Đại học Thái Nguyên. | Lương Thị Thu Vân 42 – DCMT N01 |
|
82 | SV2013- 28 | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Huế | |
83 | SV2013- 29 | Xử lý nước thải kí túc xá K_trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên bằng phương pháp hiếu khí sử dụng bể lọc sinh học (bể Biophin). | Nguyễn Thị Hương Giang | |
84 | SV2013- 30 | Nghiên cứu chế tạo bóng sinh học trong việc xử lí nước thải sinh hoạt | Trương Thị Nhài | |
85 | SV2013- 31 | Xử lý xốp bằng tinh dầu cam, quýt | Nguyễn Văn Biển K42A - MT |
|
86 | SV2013- 32 | Nghiên cứu chế biến bã dong giềng thành bánh nhiên liệu (tại vùng miến dong Việt Cường, Đồng Hỷ). | Đinh Thị Nhâm, 42 ĐCMT A | |
87 | SV2013- 33 | Ứng dụng công nghệ GIS trong việc quản lý bụi thải và mô phỏng quá trình ô nhiễm không khí tại mỏ than Khánh Hòa –Tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Hồng Nhung – 42 dcmt | |
88 | SV2013- 34 | Hiện trạng ô nhiễm và giải pháp xử lý túi nilon trên địa bàn Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Lương Thị Vân K42-KHMTN02 |
|
89 | SV2013- 35 | Nghiên cứu ảnh hưởng của công tác quy hoạch xây dựng cụm công nghiệp An Khánh 1 đến biến động sử dụng đất tại xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh TháiNguyên | Nguyễn Thị Thu Thủy Lớp: 42A ĐCMT |
|
90 | SV2013- 37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái, đất đai đến sự phân bố của cây Đỗ Quyên (Rhododendron) thuộc phân họ Thạch Nam (Ericaceae) tại khu vực vườn quốc gia Hoàng Liên - Sa Pa | Dương Thị Thu Huyền K42 CTTT | |
91 | SV2013- 38 | Nghiên cứu sự thay đổi thực phủ khu vực vùng đệm Vườn Quốc Gia Ba Bể bằng việc sử dụng công nghệ Viễn thám và GIS | Nguyễn Thị Bảo Anh 42CTTT | |
92 | SV2013- 39 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố của hoa Đỗ Quyên (Rhododendron ponticu RBG.) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam (Ericaceae) tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên – Sapa, tỉnh Lào Cai | Nguyễn Thị Phương An 42 CTTT | |
93 | SV2013- 40 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố của cây Bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thuộc họ Bách (Cupressaceae) tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. | Trần Thị Thu Thủy - K43 ĐCMT | |
94 | SV2013- 41 | Đánh giá hiệu quả xử lý chất thải chăn nuôi của chế phẩm xạ khuẩn ở quy mô phòng thí nghiệm Viện khoa học sự sống-Đại học Nông lâm Thái Nguyên. | Ma Thị Thuyền – 42KHMT-N04 GVHD: TS. Dư Ngọc Thành |
|
95 | SV2013- 42 | Phân lập tuyển chọn các chủng xạ khuẩn có khả năng sinh enzyme ngoại bào mạnh làm cơ sở cho việc tạo chế phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Trịnh Thị Thanh – 42D KHMT |
|
96 | SV2013- 45 | Đánh giá ảnh hưởng của pH đến khả năng sinh trưởng, hấp thụ Cadimi (Cd) và Chì (Pb) của cỏ Linh lăng (Medicago sativa)” | Nguyễn Thị Thư 42A-KHMT | |
97 | SV2013- 46 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và hấp thụ kẽm (Zn) và Asen (As) của cây cỏ Linh lăng (Medicago sativa) trong các môi trường đất khác nhau”. | Chẩu Thị Ly 42A-KHMT | |
98 | SV2013- 47 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và hấp thụ chì (Pb) và Cadimin (Cd) của cây cỏ Linh lăng (Medicago sativa) trong các môi trường đất khác nhau”. | Lương Thị Minh Huyền 42A-KHMT | |
99 | SV2013- 48 | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên” | Phạm Văn Duy 42 ĐCMT B | |
100 | SV2013- 49 | Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên”. | Nguyễn Thị Trang 42 ĐCMT B | |
101 | SV2013- 50 | Thử nghiệm gây trồng loài cây Thông tre lá ngắn (Podocarpus pilgeri) tại vườn ươm trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Lê Thị Huyền Thanh |
|
102 | SV2013- 51 | Thử nghiệm giâm hom cây Bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Fajon & N. T. Hiep) bằng các chất NAA, IAA, IBA tại Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp phía Bắc-Trường Đại học Nông Lâm Thái nguyên | La Thành Trung – 42 QLTNR |
|
103 | SV2013- 52 | Thử nghiệm giâm hom cây Thông đỏ Bắc (Taxus chinensis (Pilg.)Rehd.) bằng các chất NAA, IAA, IBA tại trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp phía Bắc - Trường Đại học Nông Lâm Thái nguyên |
Hoàng Thị Linh |
|
104 | SV2013- 53 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ thuốc LN5 đến chiều sâu thấm thuốc và lượng thuốc thấm đối với gỗ Keo lai phục vụ sản xuất ván ghép thanh | Lường Thị Quế |
|
105 | SV2013- 54 | Ứng dụng ảnh SPOT 5 đề thành lập bản độ phân bố trữ lượng rừng tại xã Như Cố - huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | Triệu Mạnh Hùng | |
106 | SV2013- 55 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cây trồng xen đến khả năng sinh trưởng và phát triển của giống sắn mới HL-28 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Lương Vũ Đức | |
107 | SV2013- 56 | Nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học của các giống đậu tương mới trong vụ Xuân năm 2013 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên” | Nguyễn Thị Tum | |
108 | SV2013- 57 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống cây ăn quả trồng trên đất chuyển đổi tại trường ĐHNL TN | Vũ Lan Anh | |
109 | SV2013- 58 | Nghiên cứu lựa chọn giống dong riềng có năng suất cao, chất lượng tốt cho tỉnh Thái Nguyên | Lê Hữu Chính |
|
110 | SV2014 - 01 | Bước đầu nghiên cứu nhân giống cây Thiết sam giả lá ngắn (Pseudotsuga brevifolia W.C Cheng & L.K.Fu, 1975) bằng phương pháp giâm hom tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | SV Hoàng Văn Diễn |
|
111 | SV2014 - 02 | Nghiên cứu lượng carbon tích luỹ trong đất của mô hình Nông lâm kết hợp(Chè-rừng) tại Yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | SV Hoàng Đức Kinh | |
112 | SV2014 - 03 | Ảnh hưởng của các chất kích thích ra rễ α-Naphthalene acetic acid (α-NAA), indole-3-acetic acid (IAA), Indole-3-butyric acid (IBA) tới cây Thông đỏ Nam (Taxus Wanlichi) tại trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp phía Bắc, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Trương Phúc Cường |
|
113 | SV2014 - 04 | Nghiên cứu khảo nghiệm một số loại thuốc hóa học và vật liệu làm mồi nhử mối hại rừng trồng cây keo và bạch đàn tại xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | SV Lò Văn Sung | |
114 | SV2014 - 05 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, sinh trưởng và sinh khối rừng trồng Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb) thuần loài tại tỉnh Lạng Sơn. | SV: Nguyễn Diệu Nga | |
115 | SV2014 - 06 | Ảnh hưởng của các chất kích thích ra rễ α-Naphthalene acetic acid (α-NAA), indole-3-acetic acid (IAA), Indole-3-butyric acid (IBA) tới cây Thông Pà Cò (Pinus kwangtungensis) tại trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp phía Bắc, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Văn Trung |
|
116 | SV2014 - 07 | Khảo sát khả năng sản xuất trứng của gà Ai Cập lai nuôi theo phương pháp an toàn sinh học tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Trần Thị Kim Ngân Lớp: 43TY |
|
117 | SV2014 - 08 | Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi thỏ tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Âu Xuân Hữu | |
118 | SV2014 - 09 | Hoàn thiện quy trình ấp trứng gia cầm an toàn sinh học tại trại gà Khoa Chăn nuôi Thú y trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | SV: Nông Đình Thiệp Lớp: 43CN |
|
119 | SV2014 - 10 |
Thực hiện quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng đàn gà đa cựa tại trại gà Khoa Chăn nuôi Thú y trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | SV: Vũ Thị Hảo Lớp: 43CN |
|
120 | SV2014 - 11 | Sử dụng cây dược liệu trong phòng, trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp cho đàn lợn tại Khu mô hình Khoa Chăn nuôi thú y – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Thị Thương Lớp: 43TY |
|
121 | SV2014 - 12 | Ảnh hưởng của việc sử dụng đệm lót sinh học đến khả năng sản xuất của gà lai F1(Mía X Lương Phượng) nuôi tại Trường Đại học Nông Lâm TN và phòng trị một số bệnh đường tiêu hóa thường gặp. |
SV: Đồng Tú Quyên Lớp: 43TY |
|
122 | SV2014 - 13 | Tình hình nhiễm bệnh trên da ở chó trên địa bàn thành phố Thái Nguyên và biện pháp phòng trị. | SV: Nguyễn Thiên Thạch Lớp: 43TY |
|
123 | SV2014 - 14 | Nghiên cứu thành phần dinh dưỡng đất trồng chè ở thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | CNĐT: Triệu Hồng Lân Lớp 43B_QLĐĐ |
|
124 | SV2014 - 15 | Nghiên cứu, đánh giá các thành phần dinh dưỡng của đất trông chè tại xã La Bằng | CNĐT: Bùi Văn Di Lớp 43A- ĐCMT |
|
125 | SV2014 - 16 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ nghiên cứu phát triển trồng chè xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | CNĐT: Hoàng Văn Quyết (43A-QLĐĐ) |
|
126 | SV2014 - 17 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng mô hình 3D cơ sở hạ tầng trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | CNĐT: Đào Tiến Chức 43C – ĐCMT |
|
127 | SV2014 - 18 | Đánh giá các công trình xây dựng của Trường Đại học Nông Lâm – Thái Nguyên theo ứng dụng Khoa học Phong thủy | CNĐT: Hoàng Vân Anh (43B-QLĐĐ) |
|
128 | SV2014 - 19 | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Trần Khắc Thế Hiếu K45-ĐCMT_N06 |
|
129 | SV2014 - 20 | Nghiên cứu ứng dụng GIS trong việc phân hạng thích nghi và bảo tồn loài vooc thân đen má trắng tại khu bảo tồn Thần Sa, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Trương Thị Ngọc Ánh Lớp 43A- ĐCMT |
|
130 | SV2014 - 21 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn xã La Hiên, huyện Võ Nhai | CNĐT: Thái Thị Ngân Lớp K44-QLĐĐ |
|
131 | SV2014 - 22 | Nghiên cứu sử dụng cây cỏ Mần Trầu (Euphorbia thymifolia Burm) để xử lý một số kim loại nặng (Cd,Pb,As) trong đất chuyên canh rau. | Hà Văn Giang | |
132 | SV2014 - 23 | Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư tại xã La Hiên huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Trần Thị Thu 43C_KHMT |
|
133 | SV2014 - 24 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp sử dụng túi sinh thái thay thế cho túi nilon để bảo vệ môi trường tại xã Lương Phú – huyện Phú Bình – tỉnh Thái Nguyên. | Phan Thị Thảo | |
134 | SV2014 - 25 | Tìm hiểu về nhận thức và thái độ hành vi của người dân về ô nhiễm môi trường trong việc phân loại, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt tại xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hải Yến | |
135 | SV2014 - 26 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước giếng bằng phương pháp sục khí và thả hạt cefor tại xã La Hiện huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Khuyên | |
136 | SV2014 - 27 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu tới điều kiện tự nhiên và kinh tế- xã hội tại xã Lương Phú huyện Phú Bình – tỉnh Thái Nguyên. | Dương Thị Kim Luyến | |
137 | SV2014 - 28 | Xây dựng mô hình Quản Lí Môi Trường dựa vào cộng đồng tại xã Đồng Liên, Phú Bình, TP.Thái Nguyên | Trương Thị Kiều Oanh | |
138 | SV2014 - 29 | Trích ly collagen từ da lợn. | Hoàng Duy Khánh | |
139 | SV2014 - 30 | Thiết kế vector biểu hiện chứa 5 gene mã hóa các enzyme chuyển hóa β-carotene. | Vũ Hoài Nam | |
140 | SV2014 - 31 | Nghiên cứu khả năng tái sinh in vitro và bảo tồn cây Xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor ) | Nguyễn Thị Thu Hằng | |
141 | SV2014 - 32 | Nghiên cứu nhân giống Hồng Sâm (Panax ginseng C.A.Meyer) bằng phương pháp in vitro | Đỗ Thị Hào | |
142 | SV2014 - 33 | Nghiên cứu khả năng tái sinh in vitro cây Tam thất gừng (Stahlianthus thorelii Gagnep). | Lý Thị Liễu | |
143 | SV2014 - 34 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả kinh tế cây chè trên địa bàn xã Phúc Xuân thành phố Thái Nguyên | Trịnh Thị Ngân Hà | |
144 | SV2014 - 35 | Đánh giá hiệu quả sản xuất một số mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại huyện Phổ Yên – tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Văn Thành | |
145 | SV2014 - 36 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển làng nghề dệt mành cọ tại xã Đồng Thịnh – Định Hóa – Thái Nguyên | Vỹ Thị Vinh | |
146 | SV2014 - 37 | Đánh giá vai trò của các hoạt động khuyến nông trong việc thúc đẩy sản xuất chè an toàn tại xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Trần Văn Đẹp | |
147 | SV2014 - 38 | Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế cho các hộ nông dân bị thu hồi đất để phát triển khu công nghiệp của xã Điềm Thụy - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Tuyết | |
148 | SV2014 - 39 | Nghiên cứu ảnh hưởng của qui trình kỹ thuật canh tác đến thành phần và diễn biến sâu hại đối với cà chua trái vụ tại Thái Nguyên | Lý Thị Thắm | |
149 | SV2014 - 40 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến NS giống sắn mới HL2004-28 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lý | |
150 | SV2014 - 41 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển của một số giống đậu tương mới trong Xuân 2014 tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | |
151 | SV2014 - 42 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của giống bưởi Sa Điền (Trung Quốc) trồng tại xã Tân Cương - Thành phố Thái Nguyên. | Lục Thúy Dung | |
152 | SV2014 - 43 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn nguy hại phát sinh từ các cơ sở công nghiệp và làng nghề thủ công trên địa bàn xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Đoàn Đức Phúc | |
153 | SV2014 - 44 | Nghiên cứu thử nghiệm khả năng cải tạo môi trường đất và chất lượng cây cà chua của sản phẩm Supersol tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên” | Nguyễn Hương Giang | |
154 | SV2014 - 45 | Nghiên cứu và ứng dung mô hình xử lý chất thải chăn nuôi và phế phụ phẩm nông nghiệp làm phân bón tại chỗ ở xã Đồng Liên, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Tân | |
155 | SV2014 - 46 | Thử nghiệm mô hình làm phân hữu cơ vi sinh từ phế liệu gỗ, đề xuất hướng sản xuất phân bón cho các doanh nghiệp và xưởng chế biến gỗ tại tỉnh Thái Nguyên. | Nguyễn Thùy Giang | |
156 | SV2014 - 47 | Quản lý nguồn rác thải công nghiệp tại xã Đồng Liên, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. | Nguyễn Trung Anh | |
157 | SV2015-01 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón vô cơ cho một số giống chè mới giai đoạn kiến thiết cơ bản tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Chủ trì: Phạm Huyền Trang – SV Lớp 44 TT | |
158 | SV2015-02 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tổ hợp phân bón đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống ổi Đài Loan tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Chủ trì: | |
159 | SV2015-03 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống cẩm nhuộm màu thực phẩm tại Thái Nguyên | Triệu Lưu Huyền Trang | |
160 | SV2015-04 | Thu thập và đánh giá khả năng sinh trưởng một số loại cây cảnh dùng để trồng cây trong lọ thủy tinh hay hộp kính (Terrarium) tại Trường Đại học Nông lâm” | Chủ Trì: Trần Thị Huyền Trang | |
161 | SV2015-05 | Nghiên cứu thời vụ nhân giống cây dược liệu Hà thủ ô đỏ, tại trường Đại học Nông lâm - Thái Nguyên | Chủ trì: Tống Hồng Hạnh,Tuấn Anh,Đàm Nhuận, Thúy Nga lớp 45TT NO3 | |
162 | SV2015-06 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống loài cây Muồng Hoàng Yến (Cassia fistula L) tại mô hình thực tâp khoa Lâm Nghiêp trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | SV: Pờ Thị Nhung | |
163 | SV2015-07 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố nội tại và chất kích thích sinh trưởng đến sự hình thành cây hom Ngọc Lan (Michelia Alba) tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | SV: Bế Thị Trà | |
164 | SV2015-08 | Nghiên cứu tính đa dạng của nhóm loài lâm sản ngoài gỗ dùng làm cảnh trên địa bàn xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | SV: Dương Ngọc Thương | |
165 | SV2015-09 | Thử nghiệm trồng và bước đầu đánh giá sinh trưởng phát triển cây Chò chỉ (Parashorea chinensis Wang Hsie) tại Trung nghiên cứu Lâm nghiệp miền núi phía Bắc | SV: Đỗ Công Huân | |
166 | SV2015-10 | Khảo nghiệm một số biện pháp kỹ thuật phòng trừ mối hại rừng trồng tại các mô hình trồng keo Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Thị Vân Anh | |
167 | SV2015-11 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón NPK với các nồng độ khác nhau đến sinh trưởng của cây Xoan đào (Pygeum arboreum Endl.et Kurz) trong giai đoạn vườn ươm tại trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | SV: Lê Công Nam | |
168 | SV2015-12 | Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên rừng tại hạt kiểm lâm huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | SV: Nguyễn Văn Trung | |
169 | SV2015-13 | Nghiên cứu, Ứng dụng công nghệ GIS và đặc tính sinh học phân vùng thích nghi đất đai cho cây dược liệu trên địa bàn Phú Lương. | Trần Hạnh Hoa | |
170 | SV2015-14 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân hạng thích nghi đât đai phục vụ quy hoạch diện tích đất trồng lúa nếp vải trên địa bàn xã Ôn Lương- huyện Phú Lương | SV: Hoàng Thị Thu Hương K44QLDD N01 | |
171 | SV2015-15 | Điều tra, đánh giá xây dựng cơ sở dữ liệu không gian phục vụ công tác lập hồ sơ địa chính dạng số cho phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Lại Thị Thu Hà | |
172 | SV2015-16 | Đánh giá hiệu quả và đề xuất sử dụng đất nông nghiệp tại các mô hình tại trường đại học nông lâm thái nguyên. | Mai Thị Linh | |
173 | SV2015-17 | Nghiên cứu thực trạng quy hoạch và thực hiện quy hoạch một số khu dân cư trên địa bàn TP Thái Nguyên. | Mai Quý Tùng | |
174 | SV2015-18 | Sử dụng đất hiệu quả phát triển làng nghề hoa đào truyền thống tại phường Cam Giá, thành phố TN | Hà Thị Thanh Thùy | |
175 | SV2015-19 | Thực trạng công tác quản lý đât lúa tại một số phường trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Đinh Kim Cúc | |
176 | SV2015-20 | Nghiên cứu thực trạng quản lý và sử dụng đất đai tại nông trường chè Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tp Thái Nguyên | Tiêu Thị Hương | |
177 | SV2015-21 | Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu lựa chọn địa điểm bố trí bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt phục vụ quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên | Đinh Thị Thanh | |
178 | SV2015-22 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS xây dựng bản đồ địa chính phục vụ công tác dồn điền đổi thửa trên địa bàn xã Vĩnh Lợi – huyện Sơn Dương – tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Đông Quang | |
179 | SV2015-23 | Nghiên cứu vai trò của Hợp tác xã trong sản xuất chè an toàn tại Thái Nguyên | Nguyễn Sơn Hải | |
180 | SV2015-24 | Ứng dụng thương mại điện tử trong sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp chè thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Đức Chung | |
181 | SV2015-25 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển bền vững của vùng rau an toàn xã Huống Thượng, Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Tâm | |
182 | SV2015-26 | Đánh giá hiệu quả mô hình sản xuất rau hang hóa trên địa bàn xã Đông Lỗ huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang | Vũ Xuân Quý | |
183 | SV2015-27 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển ngành dịch vụ nông thôn tại xã Tân Hương –Phổ Yên –Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | |
184 | SV2015-28 | Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm chè tại xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ- Thái Nguyên | Lường Văn Tuyên | |
185 | SV2015-29 | Thực trạng và giải pháp về bình đẳng giới đối với đồng bào dân tộc H’Mông trong phát triển kinh tế hộ gia đình trên địa bàn xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Đào Thị Khang | |
186 | SV2015-30 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện bệnh vàng lá greening trên cây có múi | SV: Lộc Tuấn Hoạt Lớp K43CNSH | |
187 | SV2015-31 | Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc của chế phẩm phối hợp Chitosan – Nano bạc | SV: Nông Thị Việt Trinh | |
188 | SV2015-32 | Nghiên cứu quy trình sản xuất chè có bổ sung thêm nghệ vàng và mật ong | SV: Trần Thị Tuyết | |
189 | SV2015-33 | Phân lập một số chủng vi khuẩn nitrat hóa trong một số mẫu nước tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | SV: Hoàng Thị Mai | |
190 | SV2015-34 | Nghiên cứu điều kiện tối ưu cho chủng vi sinh vật phân hủy nước thải gara oto | SV: Vũ Thị Thi Hương | |
191 | SV2015-35 | Đánh giá khả năng xử lý nước thải chăn nuôi lợn của công nghệ yếm khí kết hợp với sục ôzôn tại trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Lê Thanh Hương | |
192 | SV2015-36 | Đánh giá khả năng xử lí thải sinh hoạt của bể sục khí có giá thể di động tại trường đại học Nông lâm | SV: NGUYỄN THỊ DUNG | |
193 | SV2015-37 | Nghiên cứu nhận thức của người dân về thích ứng với biến đổi khí hậu tại Phường Túc Duyên – Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | SV:Đoàn Thị Mai Phương | |
194 | SV2015-38 | Nghiên cứu xử lý nước thải lò mổgia súc gia cầm tập trung bằng kỹ thuật sinh học tại thành phố Thái Nguyên | SV: Hoàng Ngân Hạnh | |
195 | SV2015-39 | Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng bằng phương pháp đốt tiêu hủy cho bãi rác Đá Mài tại TP Thái Nguyên | SV: Trần Thảo Vân | |
196 | SV2015-40 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ: trống / mái đến tỷ lệ ấp nở của trứng gà Đông Tảo nuôi tại khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Mai Hoa | |
197 | SV2015-41 | Nghiên cứu khả năng sản xuất của chim bồ câu pháp tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y | SV: Vũ Thành Chung | |
198 | SV2015-42 | Theo dõi một số bệnh thường gặp ở lợn nuôi tại Trại chăn nuôi – trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và phương pháp điều trị | SV: Đặng Văn Lanh | |
199 | SV2015-43 | Ảnh hưởng của việc bổ sung bột tỏi , gừng và nghệ đến khả năng sinh trưởng và kháng bệnh của gà thịt’’ | SV: Lê Thị Tuyết Mai | |
200 | SV2015-44 | Nghiên cứu sự ô nhiễm một số chỉ tiêu vi khuẩn tại Trại chăn nuôi gà trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và đề xuất một số giải pháp khắc phục | SV: Trần Văn Hải | |
201 | SV2015-45 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung bột lá thực vật trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng của chim cút nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi thú y, ĐHNL | SV: Nguyễn Công Quỳnh | |
202 | SV2015-46 | Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh giun kim ở gà nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi thú y, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Thị Quyên | |
203 | SV2015-47 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỏi đến sinh trưởng và phòng trị một số bệnh đường tiêu hóa ở gà F1 (Mía x Lương Phượng) nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi thú y, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Nguyễn Thị Thanh | |
204 | SV2015-48 | Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ và biện pháp phòng trị bệnh do đơn bào Histomonas meliagridis gây ra ở gà nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi thú y, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | SV: Lăng Thị Phương – TY44 | |
205 | SV2015-49 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sau khai thác khoáng sản bằng một số phế phụ phẩm (vỏ chuối, xơ dừa, vỏ lạc) | SV. Trần Thị Như | |
206 | SV2015-50 | Nghiên cứu nồng độ co2 cùng sự phát triển của vi sinh vật và đề xuất giải pháp bón phân hợp lý trong đất canh tác sử dụng phân chuồng và phân hóa học | SV. Nguyễn Thùy Trang | |
207 | SV2015-51 | Nghiên cứu quy trình xử lý nước thải từ quá trình sản xuất tinh bột Dong riềng bằng phương pháp sinh học quy mô phòng thí nghiệm. | SV. Thân Thị Như Anh | |
208 | SV2015-52 | Chemical Fertilizer Absorption Capacity of Bio char from wood waste (Hybrid Acacia)Khả năng hấp thụ phân hóa học của than sinh học, sản xuất từ phế phẩm ngành công nghiệp chế biến gỗ (cây keo lai) | SV. Hà Thị Hồng | |
209 | SV2015-53 | Hệ thống sản xuất cây trồng thông minh, thích ứng với biến đổi khí hậu | SV. Trần Thị Lanh | |
210 | SV2016-01 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của tập đoàn giống chè tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Dương Thị Thảo | |
211 | SV2016-02 | Nghiên cứu sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt trong sản xuất cà chua bi tại trường đại học nông lâm thái nguyên | Bế Thị Huệ | |
212 | SV2016-03 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ đến sinh trưởng và phát triển của rau hoa thiên lý tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Quang Hưng | |
213 | SV2016-04 | Nghiên cứu thử nghiệm men vi sinh TUAF – MULTIBIO trên đàn gà nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm Khoa Chăn Nuôi Thú y – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hằng | |
214 | SV2016-05 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian tách ổ đến khả năng sinh trưởng của chịm con và khả năng sinh sản của chim bồ câu pháp bố mẹ nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y | Phạm Văn Hoàn | |
215 | SV2016-06 | đánh giá khả năng sinh trưởng và hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm Total Grow cho gà thịt nuôi tại trại gia cầm trường ĐHNL Thái Nguyên | Nguyễn Thị Tâm | |
216 | SV2016-07 | Đánh giá tình hình mắc một số bệnh sản khoa ở đàn lợn nái ngoại nuôi tại trại Chăn nuôi lợn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và thử nghiệm một số phác đồ điều trị | Nguyễn Văn Huy | |
217 | SV2016-08 | Tình hình nhiễm bệnh Cầu trùng trên chim cút nuôi thịt nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên và phác đồ điều trị | Lê Văn Linh | |
218 | SV2016-09 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Biovet đến khả năng sinh trưởng của chim cút thịt giai đoạn 1 - 4 tuần tuổi nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Lương Văn Khải | |
219 | SV2016-10 | Tình trạng ô nhiễm vi sinh nguồn nước thải, nước sông rạch quanh khu vực chăn nuôi và giết mổ gia súc tại thành phố Thái Nguyên và biện pháp can thiệp | Đoàn Xuân Nguyên | |
220 | SV2016-11 | Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh giun đũa ở lợn nuôi tại trại lợn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên” | Đinh Thị yến | |
221 | SV2016-12 | Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Multi - Bio đến khả năng kháng bệnh phân trắng và sinh trưởng của lợn con từ 1 - 21 ngày tuổi tại Chăn nuôi trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Ngọc Lan | |
222 | SV2016-13 | Nghiên cứu thử nghiệm men vi sinh TUAF – MULTIBIO trên đàn lợn nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm Khoa Chăn Nuôi Thú y – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Huỳnh Thùy Trang | |
223 | SV2016-14 | Nghiên cứu mức độ ô nhiễm vi khuẩn trong thịt lợn bán tại một số chợ trên địa bàn thành phốLạng Sơn | Nguyễn Bá Hải | |
224 | SV2016-15 | Xác định một số chỉ tiêu huyết học của gia súc, gia cầm nuôi tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và một số khu vực của TP. Thái Nguyên | Ma Văn Trinh | |
225 | SV2016-16 | Bước đầu đánh giá sinh trưởng phát triển cây Tếch (Tectona grandis) trồng thử nghiệm tại viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp – trường Đại học Nông lâm Thái nguyên | Lò Thị Nguyệt | |
226 | SV2016-17 | Xây dựng bản đồ số hóa cây trội Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) trong rừng tự nhiên tại tỉnh Thái Nguyên | Hà Thị Quỳnh | |
227 | SV2016-18 | Một số biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong sản xuất cây giống hoa ban tím (Bauhinia Purpurea Linn) tại mô hình khoa Lâm nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Văn Núi | |
228 | SV2016-19 | Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở Qgis (Quantum GIS) trong quản lý tài nguyên rừng tại xã Bình Chung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Tú Anh | |
229 | SV2016-20 | Một số biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong sản xuất cây giống cây muồng hoa vàng(Caesalpiniaferrea) tại mô hình khoa Lâm nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Hồng Chuyên | |
230 | SV2016-21 | Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng ra rễ trong giâm hom Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại vườn ươm khoa lâm nghiệp | Chu Văn Tâm | |
231 | SV2016-22 | Một số tác động bước đầu của công ty Samsung Electrinic Việt Nam đến việc làm và thu nhập của người dân tại xã Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Nông Văn Phong | |
232 | SV2016-23 | Đánh giá thực trạng sản xuất và thị trường tiêu thụ gừng tại xã Nhạn Môn, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Hoàng Thồng Sam | |
233 | SV2016-24 | Giải pháp phát triển sản xuất chè nguyên liệu cho nhà máy chè Tân Cương Hoàng Bình. | Nguyễn Thị Thu Hằng | |
234 | SV2016-25 | Các yếu tố tác động tới chuỗi giá trị sản phẩm vải thiều an toàn trên địa bàn xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Nguyệt Nhung | |
235 | SV2016-26 | Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn trong quá trình hội nhập quốc tế đối với doanh nghiệp và hợp tác xã chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Thùy Linh | |
236 | SV2016-27 | Nghiên cứu các giải pháp phát triển làng nghề chè trên địa bàn xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Bàn Văn Chung | |
237 | SV2016-28 | Nghiên cứu những ảnh hưởng của hoạt động du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc tới đời sống của người dân trên địa bàn xã Tân Cương, TP.Thái Nguyên | Vũ Thị Thảo | |
238 | SV2016-29 | Điều tra đánh giá ảnh hưởng của cây trinh nữ móc (Mimosa diplotricha) đến sinh kế của cộng đồng dân tộc thiểu số tại Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn | Phan Nghĩa Trung | |
239 | SV2016-30 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng Pb, Cd, Zn của cây lau (Saccharum arundinaceum plant) để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng sau khai thác khoáng sản tại mỏ sắt Trại Cau, mỏ chì kẽm làng Hích và mỏ thiếc Hóa Thượng, tỉnh Thái Nguyên | Dương Thị Hường | |
240 | SV2016-31 | Ứng dụng chế phẩm sinh học BIO-TMT trong xử lý mùn cưa làm giá thể rau mầm tại xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Dương Thị Nguyệt | |
241 | SV2016-32 | Đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt của hệ thống xử lý Johkasou tại thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Nga | |
242 | SV2016-33 | Nghiên cứu thích nghi đất đai cho phát triển cây hoa Hòe tại huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | Dương Đức Giang | |
243 | SV2016-34 | Ứng dụng Open GIS (QGIS) và hệ quản trị PosGIS/PosgreSQL trong xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đất đai Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên | Chu Thị Khánh | |
244 | SV2016-35 | Xây dựng bản đồ đánh giá sự suy thoái đất phục vụ công tác cải tạo đất tại hai xã Phúc Tân, Phúc Thuận của Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên | Vũ Thanh Hải | |
245 | SV2016-36 | Ứng dụng GIS (Geographic Information System) xây dựng bản đồ du lịch tại địa bàn huyện Mù Cang Chải) | Nguyễn Xuân Hoàng | |
246 | SV2016-37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác cát sỏi đến biến động sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Nông Thị Huyền Chanh | |
247 | SV2016-38 | Đánh giá thực trạng môi trường và đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Phạm Đức Dương | |
248 | SV2016-39 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thực hiện quy định “giá đất cụ thể” theo Luật đất đai 2013 đến thu hồi đất một số dự án tại Thành phố Thái Nguyên | Lương Tuấn Anh | |
249 | SV2016-40 | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng đất của một số mô hình trồng chè giống mới tại trị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Thúy Hòa | |
250 | SV2016-41 | Nghiên cứu việc sử dụng cây dương xỉ trong việc cải tạo đất do khai thác khoáng sản tại mỏ sắt Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Triệu Thị Lan | |
251 | SV2016-42 | Phân lập, định danh và thử nghiệm một số điều kiện sinh trưởng của một số chủng vi khuẩn nitrat hóa tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Phạm Thị Mỹ | |
252 | SV2016-43 | Nghiên cứu sản xuất một số sản phẩm dinh dưỡng từ cây chùm ngây | Triệu Thu Thảo | |
253 | SV2016-44 | Kiểm định giả thuyết tạp nhiễm DNA gây nhiễu đồ thị giải trình tự, ứng dụng trong phân tích thành phần thảo dược bằng phương pháp mã vạch DNA | Nguyễn Thị Thúy Nga | |
254 | SV2016-45 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tách chiết và khả năng chống oxi hóa của Quercetin trong hành tây | Nguyễn Thị Tính | |
255 | SV2016-46 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất cao lá bồ đề | Lê Thị Tâm | |
256 | SV2016-47 | Nghiên cứu một số mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào kiến thức bản địa ở xã Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | Trần Thị Lanh | |
257 | SV2016-48 | Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật phân giải Cellulose hướng tới tạo ra chế phẩm xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp. | Vũ Khánh Linh | |
258 | SV2016-51 | Nghiên cứu nuôi cấy nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris trên môi trường nhân tạo | Lương Tài Chiến | |
259 | SV2016-49 | Nghiên cứu ứng dụng khả năng mô phỏng thực tế của phần mềm Google Sketchup để xây dựng cơ sở dữ liệu mô hình không gian trực tuyến trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Trần Thị Tâm | |
260 | SV2016-50 | Xây dựng hệ thống lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất bán tự động | Triệu Mùi Chản |
Đang online | 1514 |
Hôm nay | 324 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 324 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3774389 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48188565 |
Lượt truy cập: 48188590
Đang online: 1520
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333