ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | |||
DANH SÁCH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ TỪ NĂM 2012 ĐẾN NAY | |||
STT | Mã số ĐT, DA | Tên Đề tài, Dự án | Chủ nhiệm Đề tài, Dự án |
Năm 2012 | |||
1 | B2012 - TN03 – 07GEN | Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào các dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam | Luân Thị Đẹp |
2 | DASXTN | Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và sử dụng phân hữu cơ sinh học NTT | Đặng Kim Vui |
3 | B2012 - TN02 - 02 | Nghiên cứu xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng trâu, bò chết hàng loạt trong vụ đông xuân tại một số tỉnh miền núi phía Bắc | Nguyễn Hưng Quang |
4 | B2012 - TN02 - 01 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên trong một số kiểu thảm thực vật và đề xuất biện pháp kỹ thuật nhằm phục hồi rừng ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Trần Quốc Hưng |
5 | B2012 - TN02 - 03 | Nghiên cứu biện pháp canh tác sắn bền vững đạt năng suất chất lượng cao | Nguyễn Viết Hưng |
Năm 2013 | |||
6 | B2013-TN03-01 | Nghiên cứu tạo chủng Escherichia coli tái tổ hợp sản xuất vanillin từ axit ferulic | Dương Văn Cường |
7 | B2013 -TN03-02 | Nghiên cứu sử dụng cây sậy (Phragmites autralis) và cây cỏ linh năng (Medicago sativa) để cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng tại các khu vực khai thác khoáng sản vùng núi phía Bắc | Đàm Xuân Vận |
8 | B2013-TN03-03 | Nghiên cứu hoàn thiện qui trình quản lý cà chua tổng hợp tại một số tỉnh vùng trung du miền núi phía Bắc | Nguyễn Thị Mão |
9 | B2013 -TN03-04 | Nghiên cứu kỹ thuật canh tác nâng cao năng suất và chất lượng dong riềng vùng Trung du và miền núi phía Bắc | Nguyễn Thị Lân |
10 | B2013 -TN03-06 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô để nhân giống và phát triển sản xuất chuối hàng hóa cho 2 giống chuối bản địa Phấn vàng và chuối Bắc Kạn vùng trung du miền núi phía Bắc | Nguyễn Thế Huấn |
11 | B2013-TN03-01DA -Dự án SXTN | Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và phát triển giống lúa Nông lâm 7 | Phạm Văn Ngọc |
12 | Dự án SXTN | Hoàn thiện công nghệ sản xuất nhà có mái che để sản xuất rau an toàn cho khu vực miền núi Đông Bắc | Lê Sỹ Lợi |
13 | B2013-TN03-07GEN | Bảo tồn và lưu trữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam | Luân Thị Đẹp |
Năm 2014 | |||
14 | B2014-TN02-01 | Nghiên cứu sản xuất provitamin A bằng chủng Escherichia coli tái tổ hợp | ThS. Lương Thị Thu Hường |
15 | B2014-TN02-02 | Nghiên cứu và xây dựng quy trình xử lý rác thải xốp bằng tinh dầu chiết xuất từ vỏ quả thuộc họ cam, quýt tại vùng núi phía Bắc Việt Nam. | ThS. Trần Thị Phả |
16 | B2014-TN02-03 | Nghiên cứu biện pháp phòng trừ rệp muội và bệnh thối rễ trên cao lương ngọt cao sản nhập nội từ Nhật Bản | TS. Dương Thị Nguyên |
17 | B2014-TN02-04 | Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng một số biện pháp kỹ thuật canh tác khoai lang hàng hóa tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Thế Hùng |
18 | B2015-TN03-07GEN | Bảo tồn và lưu trữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam | Luân Thị Đẹp |
19 | Nghiên cứu xây dựng mô hình "Trường học xanh" về BVMT trong trường tiểu học, thí điểm tại trường Tiểu học Đội Cấn, thành phố Thái Nguyên | Đỗ Thị Lan | |
Năm 2015 | |||
20 | B2015-TN02-02 | Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng qui trình canh tác hợp lý để phát triển Bí đỏ hàng hóa ở các tỉnh miền núi phía Bắc | Nguyễn Viết Hưng |
21 | B2015-TN02-01 | Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh thái trồng cây tràm trên vùng đất bán ngập lưu vực thủy điện Sơn La | Trần Văn Điền |
22 | B2015-TN02-04 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển loài lan hài Paphiopedilum vietnamense có nguy cơ tuyệt chủng | Nguyễn Thị Tình |
23 | B2015-TN02-03 | Nghiên cứu nhân, trồng cây Sơn đậu căn (Sophora tonkinensis Gagnep) họ Đậu (Fabanceae) tại vùng núi đá vôi tỉnh Cao Bằng | Trần Minh Hòa |
24 | B2015-TN03-07GEN | Bảo tồn và lưu trữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam | Luân Thị Đẹp |
25 | DA Bộ NN | Xây dựng và phát triển mô hình sản xuất tăng vụ và chuyển đổi đất trồng lúa không chủ động nước sang ngô, đậu đỗ ở vùng Trung du,miền núi Phía Bắc. | Nguyễn Thế Hùng |
26 | DA Bộ NN | Xây dựng mô hình liên kết ứng dụng đồng bộ các tiến bộ kỹ thuật và quản lý trong sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ sắn nhằm tăng thu nhập góp phần xóa đói giảm nghèo cho đồng bào dân tộc miền núi tại các xã vùng cao huyện Văn Yên ( Yên Bái), huyện Quỳnh Nhai (Sơn La), huyện Nguyên Bình (Cao Bằng) | Nguyễn Viết Hưng |
Năm 2016 | |||
27 | B2016-TNA-03-06 | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây Râu mèo (Orthosiphone stamineus Benth) tại tỉnh Thái Nguyên phục vụ nghiên cứu và đào tạo | Vũ Văn Thông |
28 | B2016-TNA-05-QG | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây sắn phục vụ công tác đào tạo tại Thái Nguyên | Trần Ngọc Ngoạn |
29 | B2016-TNA-07 | Giải pháp giảm nghèo bền vững theo hướng tiếp cận đa chiều tại tỉnh Thái Nguyên | Bùi Đình Hòa |
30 | B2016-TNA-11 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng rừng Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) cung cấp gỗ lớn cho một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Công Hoan |
31 | B2016-TNA-10 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, chất lượng thanh long ruột đỏ tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Minh Tuấn |
32 | B2016-TNA-12 | Nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối sợi nấm và tách chiết polysaccharides và germanium trong nấm lim xanh Ganoderma lucidum Thanh Hóa | Phạm Bằng Phương |
33 | B2016-TNA-08 | Nghiên cứu phối trộn phức chất chitosan – nano bạc ứng dụng trong bảo quản quả cam sau thu hoạch | Lương Hùng Tiến |
34 | B2016-TNA-09 | Nghiên cứu tuyển chọn giống và một số biện pháp kỹ thuật canh tác thích hợp cho cây ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái | Trần Trung Kiên |
35 | B2016-TNA-05.TN | Hoàn thiện công nghệ đực hóa cá rô phi (Oreochromis niloticus) bằng phương pháp ngâm cá bột trong nước có pha hormone 17a – Methyltestosterone tại tỉnh Thái Nguyên | Trần Viết Vinh |
Năm 2017 | |||
36 | B2017-TNA-03-Q6 | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây Râu mèo (Orthosiphone stamineus Benth) tại tỉnh Thái Nguyên phục vụ nghiên cứu và đào tạo | Vũ Văn Thông |
37 | B2017-TNA-05-Q6 | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây sắn phục vụ công tác đào tạo tại Thái Nguyên | Trần Ngọc Ngoạn |
38 | B2017 – TNA - 33 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Kháo vàng (Machilus bonii Lecomte) phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại một số tỉnh Đông Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Thoa |
39 | B2017 – TNA - 36 | Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê Hàn Quốc nhập nội tại Thái Nguyên | Lê Thị Kiều Oanh |
40 | B2017 – TNA - 35 | Nghiên cứu chọn tạo chủng giống và quy trình nuôi trồng loài Cordyceps militaris có hàm lượng cordycepin cao trên giá thể nhân tạo thể rắn | Trần Văn Phùng |
41 | B2017-TNA-37 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống quýt ngọt không hạt (Citrus unshiu Marc) tại Bắc Kạn và Thái Nguyên | Luân Thị Đẹp |
42 | B2017 – TNA - 34 | Nghiên cứu sự lưu hành ba bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người (bệnh giun xoắn, bệnh gạo lợn, bệnh sán lá gan lớn) và biện pháp phòng chống tại tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Kim Lan |
Năm 2018 | |||
43 | B2018-TNA-59 | Nghiên cứu nguyên nhân và biện pháp phòng trừ bệnh vàng lá thối rễ cây Ba kích | Dương Thị Nguyên |
44 | B2018-TNA-60 | Chế tạo hạt nano oxit kẽm bằng phương pháp hóa ướt ứng dụng làm phân vi lượng thân thiện với môi trường trong sản xuất nông nghiệp | Đặng Thị Hồng Phương |
45 | B2018-TNA-03-GEN | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây Râu mèo (Orthosiphone stamineus Benth) tại tỉnh Thái Nguyên phục vụ nghiên cứu và đào tạo | Vũ Văn Thông |
46 | B2018-TNA-05-GEN | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây sắn phục vụ công tác đào tạo tại Thái Nguyên | Trần Ngọc Ngoạn |
Năm 2019 | |||
47 | Xây dựng, vận hành tổ chức quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ và quản trị tài sản trí tuệ; nâng cao hiệu quả hoạt động sở hữu trí tuệ và quản trị tài sản trí tuệ cho Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thế Huấn | |
48 | B2019-TNA-05 | Nghiên cứu mô hình phát triển cây dược lạc tiên (Passiflora foetida.L) theo chuỗi giá trị tại tỉnh Thái Nguyên nhằm nâng cao thu nhập cho người dân | TS. Nguyễn Thị Thu Hiền |
49 | B2019-TNA-06 | Nghiên cứu khả năng áp dụng chỉ dấu hóa học trong việc truy xuất nguồn gốc mật ong bạc hà vùng cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | ThS. Phạm Thị Ngọc Mai |
50 | Nghiên cứu chính sách, giải pháp thúc đẩy hộ, trang trại nâng cao năng lực sản xuất hàng hóa và liên kết với thương lá, doanh nghiệp tiêu thụ các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi chủ lực ở miền núi phía Bắc | PGS.TS. Đinh Ngọc Lan | |
Năm 2020 | |||
51 | B2020-TNA-03 | Nghiên cứu khai thác nguồn gen và chọn tạo chủng giống gốc nấm Vân chi (Trametes versicolor) ở khu vực miền núi phía Bắc | PGS.TS. Dương Văn Cường |
52 | B2020-TNA-04 | Nghiên cứu vai trò của một số gene liên quan đến giai đoạn đầu quá trình xâm nhiễm vào cây cà chua của nấm Verticillium dahliae | TS. Bùi Tri Thức |
53 | B2020-TNA-05 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại để xác định nhanh tính chất cơ học của gỗ keo tai tượng (Acacia mangium) phục vụ chọn giống trồng rừng gỗ lớn | TS. Dương Văn Đoàn |
54 | CT2020.03.DTN.01 | Nghiên cứu cơ sở lí luận và thực tiễn để phát triển và ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và bảo quản, chế biến một số cây trồng đặc trưng cho các tỉnh miền núi phía Bắc | TS. Hà Minh Tuân |
55 | CT2020.03.DTN.02 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất sinh khối lan thạch hộc tía để chiết xuất hoạt chất có khả năng hỗ trợ phòng và điều trị bệnh huyết áp, tim mạch và ung thư | TS. Nguyễn Văn Hồng |
56 | CT2020.03.DTN.03 | Nghiên cứu tạo giá thể hữu cơ từ phụ phẩm nông nghiệp tại chỗ để sản xuất một số giống rau, dược liệu đặc trưng vùng núi phía Bắc | TS. Hà Duy Trường |
57 | CT2020.03.DTN.04 | Nghiên cứu phát hiện một số hợp chất chính có khả năng hỗ trợ điều trị bệnh gout từ một vài số loài thực vật đặc trưng ở khu vực phía Bắc nhằm định hướng tạo sản phẩm chức năng | TS. Lê Quang Ưng |
58 | CT2020.03.DTN.05 | Nghiên cứu sản xuất dung dịch dinh dưỡng từ các chất thải hữu cơ phục vụ canh tác thủy canh cho một số loại rau và dược liệu vùng núi phía Bắc | PGS.TS. Nguyễn Thị Lân |
59 | CT2020.03.DTN.06 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nấm thượng hoàng (Phellinus ssp.) sản sinh hoạt chất chống tế bào ung thư phân lập từ các tỉnh miền núi phía Bắc | TS. Nguyễn Mạnh Tuấn |
60 | CT2020.03.DTN.07 | Ứng dụng chỉ thị phân tử trong phân loại, chọn lọc và xác định thành phần hoạt chất chính ở một số loài dược liệu có giá trị khu vực miền núi phía Bắc | TS. Nguyễn Tiến Dũng |
61 | CT2020.03.DTN.08 | Quản lý chương trình KHCN cấp Bộ thuộc CT: Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số cây trồng đặc trưng cho các tỉnh miền núi phía Bắc | GS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
62 | Nghiên cứu giải pháp kĩ thuật, xây dựng mô hình nuôi thủy sản bền vững bảo vệ môi trường nước, phát triển sinh kế, nâng cao đời sống cư dân lòng hồ Hòa Bình, Sơn La, Núi Cốc góp phần xây dựng Nông thôn mới | TS. Lê Minh Châu | |
63 | B2020-TNA-07-MT | Xây dựng mô hình trường học tiến tới không rác thải cho cấp Trung học phổ thông | TS. Trương Thị Ánh Tuyết |
64 | ĐTCB.UBDT.03.20-21 | Nghiên cứu di cư và hòa nhập xã hội của nhóm thanh niên dân tộc thiểu số tại các khu công nghiệp | GS.TS. Đặng Văn Minh |
Đang online | 968 |
Hôm nay | 2294 |
Hôm qua | 1474 |
Tuần này | 22147 |
Tuần trước | 32159 |
Tháng này | 3773075 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48187251 |
Lượt truy cập: 48187266
Đang online: 975
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333