Ngành chuyên ngành đào tạo Sau đại học
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
||
Mã số |
Tên chuyên ngành |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
60 62 01 10 |
Khoa học cây trồng |
62 62 01 10 |
Khoa học cây trồng |
60 62 01 05 |
Chăn nuôi |
62 62 01 05 |
Chăn nuôi |
62 62 01 07 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
||
62 64 01 04 |
Ký sinh trùng và Vi sinh vật học thú y |
||
60 62 02 01 |
Lâm học |
62 62 02 05 |
Lâm sinh |
60 85 01 03 |
Quản lý đất đai |
62 62 15 16 |
Quản lý đất đai |
60 44 03 01 |
Khoa học môi trường |
62 62 01 16 |
Phát triển nông thôn |
60 62 01 16 |
Phat triển nông thôn |
||
60 64 01 01 |
Thú y |
||
60 62 01 15 |
Kinh tế nông nghiệp |
||
60 42 02 01 |
Công nghệ sinh học |
4. Qui mô đào tạo
- Cao học: 600 - 700 người.
- NCS: 50-60 người.
Lượt truy cập: 48188735
Đang online: 1554
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333