TT |
Văn bản |
Nơi lưu |
Ghi chú |
|
|
I. PHẦN CHỦ TRƯƠNG VÀ PHÁP LÝ BAN ĐẦU : |
QTPV,KHTC |
|
|
2 |
Tờ trình số / TT-QTPV ngày tháng năm 201 về việc xin phê duyệt KHĐT gói thầu tư vấn hạng mục …… |
QTPV,KHTC |
|
|
3 |
QĐ số /QĐ-QTPV ngày tháng năm 201 về việc phê duyệt KHĐT các gói tư vấn công trình… |
QTPV,KHTC |
|
|
|
II. DANH MỤC HỒ SƠ LẬP BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT |
QTPV,KHTC |
|
|
1 |
Dự thảo hợp đồng tư vấn lập HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
Nếu có |
|
2 |
BB thương thảo hợp đồng gói thầu tư vấn lập HSTK, BVTC và dự toán |
QTPV,KHTC |
|
|
3 |
Tờ trình số / TT-QTPV ngày tháng năm về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn lập HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
4 |
Quyết định số / QĐ-QTPV ngày tháng năm về việc việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn lập HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
5 |
Hợp đồng gói thầu tư vấn lập HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
6 |
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công + dự toán + thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
7 |
Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng CT số : |
QTPV,KHTC |
|
|
8 |
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán lập BCKTKT hạng mục công trình (phụ lục 3a) |
QTPV,KHTC |
|
|
9 |
Biên bản Thanh lý Hợp đồng |
QTPV,KHTC |
|
|
10 |
Hóa đơn lập BCKTKT hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
11 |
Ủy Nhiệm chi chuyển tiền tư vấn Lập báo cáo KTKT, HSTK bản vẽ TC xây dựng |
QTPV,KHTC |
|
|
|
III. DANH MỤC HỒ SƠ THẨM TRA TKBVTC + DT |
QTPV,KHTC |
|
|
1 |
Dự thảo hợp đồng |
QTPV,KHTC |
Nếu có |
|
2 |
BB thương thảo hợp đồng |
QTPV,KHTC |
|
|
3 |
Tờ trình số về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn thẩm tra HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
4 |
Quyết định về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn thẩm tra HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
5 |
Hợp đồng gói thầu |
QTPV,KHTC |
|
|
6 |
Báo cáo thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
7 |
BB nghiệm thu về việc thẩm tra HSTK, BVTC và dự toán công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
8 |
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán thẩm tra HSTKBVTC&DT hạng mục công trình (phụ lục 3a) |
QTPV,KHTC |
|
|
9 |
Biên bản Thanh lý Hợp đồng |
QTPV,KHTC |
|
|
10 |
Hóa đơn GTGT |
QTPV,KHTC |
|
|
11 |
Ủy Nhiệm chi chuyển tiền tư vấn thẩm tra báo cáo KTKT, HSTK bản vẽ TC xây dựng |
QTPV,KHTC |
|
|
|
IV. DANH MỤC HỒ SƠ THI CÔNG CÔNG TRÌNH |
QTPV,KHTC |
|
|
1 |
Tờ trình về việc xin phê duyệt báo cáo KTKT bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình hạng mục: |
QTPV,KHTC |
|
|
2 |
Quyết định số / QĐ-ĐHTN về việc phê duyệt BC KTKT công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
4 |
Tờ trình số / TT-ĐHNL về việc xin phê duyệt KHĐT gói thầu XD |
QTPV,KHTC |
|
|
5 |
QĐ số /QĐ-ĐHTN ngày về việc phê duyệt KHĐT thi công xây dựng công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
6 |
Dự thảo hợp đồng thầu thi công |
QTPV,KHTC |
Nếu có |
|
7 |
BB thương thảo hợp đồng |
QTPV,KHTC |
|
|
9 |
Tờ trình về việc phê duyệt chỉ định thầu thi công công trình Cải tạo nhà A và B khu hiệu bộ; Giá sắt để hồ sơ gầm nhà để xe. |
QTPV,KHTC |
|
|
10 |
Quyết định về việc phê duyệt chỉ định thầu thi công công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
11 |
Hợp đồng gói thầu thi công Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
12 |
Kèm theo phụ lục giá gói thầu thi công hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
13 |
Hồ sơ quyết toán hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
14 |
BB nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng |
QTPV,KHTC |
|
|
15 |
Phụ lục 02 |
QTPV,KHTC |
|
|
15’ |
Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình công Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
16 |
Hóa đơn GTGT về việc chuyển tiền thi công Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
17 |
Ủy Nhiệm chi chuyển thi công Công trình Cải tạo nhà A và B khu hiệu bộ; Giá sắt để hồ sơ gầm nhà để xe ngày 22/6/2015 |
QTPV,KHTC |
|
|
19 |
Thanh lý hợp đồng thi công công trình Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
20 |
Nhật ký thi công |
QTPV,KHTC |
|
|
|
V. DANH MỤC HỒ SƠ GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TRÌNH |
QTPV,KHTC |
|
|
1 |
Dự thảo hợp đồng thầu tư vấn giám sát |
QTPV,KHTC |
Nếu có |
|
2 |
BB thương thảo hợp đồng 18/08/2014 |
QTPV,KHTC |
|
|
3 |
Tờ trình về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
4 |
Quyết định / TT-QTPV về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn giám sát |
QTPV,KHTC |
|
|
5 |
Hợp đồng số gói thầu tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
6 |
BB nghiệm thu số về việc tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
7 |
Phụ lục 3a về việc tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
8 |
Biên bản Thanh lý Hợp đồng |
QTPV,KHTC |
|
|
9 |
Ủy Nhiệm chi chuyển tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
10 |
Hóa đơn GTGT về việc chuyển tiền tư vấn giám sát Công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
|
VI. DANH MỤC HỒ SƠ TRÌNH QUYẾT TOÁN |
QTPV,KHTC |
|
|
1 |
Tờ trình xin phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành ngày |
QTPV,KHTC |
|
|
2 |
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành hạng mục công trình |
QTPV,KHTC |
|
|
3 |
Bảng tổng hợp chi khác |
QTPV,KHTC |
|
|
|
|
|
A. Giá trị SC nhỏ hơn 10 triệu đồng - Giấy đề nghị sửa chữa, bản dự trù kinh phí sửa chữa được duyệt. - Hợp đồng giao khoán công việc - sản phẩm - Biên bản bàn nghiệm thu khối lượng. - Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành (Giữa Nhà trường và đơn vị thi công) - Hóa đơn, bản thanh toán tiền công nhận khoán, biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc) |
|
B. Giá trị SC từ 10 triệu đến dưới 50 triệu đồng - Giấy đề nghị sửa chữa. - Bản dự trù kinh phí sửa chữa (đối với giá trị sửa chữa <20 triệu và dự toán sửa chữa trên 20 triệu) - Thông báo của Nhà trường cho đơn vị thi công yêu cầu lập dự toán thi công. - Dự toán thi công của đơn vị sửa chữa. - Quyết định phê duyệt dự toán (đối với giá trị sửa chữa > 20 triệu) - Quyết định lựa chọn đơn vị thi công. - Hợp đồng kinh tế. - Biên bản nghiệm thu khối lượng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc đối với giá trị sửa chữa dưới 20 triệu, 02 bộ đối với giá trị sửa chữa từ 20 triệu) |
|
C. Giá trị SC trên 50 triệu đồng và dưới 100 triệu đồng - Giấy đề nghị sửa chữa. - Bản dự toán do đơn vị có chức năng lập. - Thẩm tra dự toán. - Quyết định phê duyệt dự toán. - Quyết định phê duyệt chỉ thầu. - Hợp đồng kinh tế. - Nghiệm thu từng hạng mục công trình. - Biên bản nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng ( Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản gốc)
|
2. Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản <5 triệu đồng/1lần mua sắm |
- Tờ trình được phê duyệt. - 3 báo giá của 3 đơn vị bán hàng, lựa chọn đơn vị có báo giá thấp nhất. - Hóa đơn tài chính, biên bản bàn giao vật tư, dụng cụ giữa bên bán cho bên mua. - Phiếu giao nhận vật tư, hàng hóa cho người đi mua và người trực tiếp sử dụng. |
3. Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản từ 5 triệu đến <20 triệu/1 lần mua sắm |
- Tờ trình được duyệt. - Lấy 03 báo giá của 3 đơn vị. - Hiệu trưởng ra quyết định lựa chọn một trong 3 đơn vị có báo giá thấp nhất. - Ký hợp đồng mua bán, nghiêm thu bàn giao, hóa đơn tài chính, thanh lý hợp đồng. - Phiếu giao nhận vật tư |
4. Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản có giá trị > 20 triệu đồng đến <100 triệu đồng/1 lần mua sắm |
- Tờ trình, kế hoạch được duyệt. - Lấy 3 báo giá của 3 đơn vị bán hàng - Hội đồng họp xét chọn đơn vị có giá bán thấp nhất và cung cấp dịch vụ tốt nhất trình Hiệu trưởng ra quyết định. - Hiệu trưởng ra quyết định lựa chọn. - Gửi thông báo cho đơn vị được lựa chọn (đối với giá trị mua sắm từ 50 triệu đồng trở lên) - Ký hợp đồng mua bán, nghiêm thu bàn giao, hóa đơn tài chính, thanh lý hợp đồng. - Phiếu giao nhận vật tư hoặc biên bản bàn giao tài sản cố định. |
5. Mua sắm vật tư, dụng cụ, tài sản có giá trị > 100 triệu đồng/ 1 lần mua sắm |
- Thủ tục mua sắm do phòng Quản trị phục vụ thực hiện theo Thông tư 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân. |
Phòng Quản trị phục vụ
Đang online | 2347 |
Hôm nay | 2134 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 2134 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3776199 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48190375 |
Lượt truy cập: 48190382
Đang online: 2348
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333