Phòng Quản lý chất lượng
Phòng QLCL
WEBSITE CÁC ĐƠN VỊ
Trang chủ Thanh tra
10/03/2015 08:40 - Xem: 1349

Hệ thống giám sát

      HỆ THỐNG GIÁM SÁT

1. Căn cứ xây dựng hệ thống giám sát

            - Căn cứ vào luật Giáo dục sửa đổi năm 2005; Điều lệ trường đại học; Quy chế hoạt động của Đại học Thái Nguyên;

            - Căn cứ vào Nghị quyết của BCH Đảng bộ nhà trường lần thứ 19 ngày 19 tháng 12 năm 2011 về củng cố kỷ cương, nề nếp làm việc trong nhà trường, đề cao vai trò gương mẫu, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường và các đơn vị từ năm 2012 và giai đoạn 2012 – 2015.

2. Mục tiêu Hệ thống giám sát

2.1. Mục tiêu chung

Thiết lập kỷ cương; đánh giá đúng và công bằng năng lực, trách nhiệm, mức độ hoàn thành công việc của cán bộ viên chức trong trường.

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Đánh giá đúng năng lực và mức độ hoàn thành nhiệm vụ của CBVC.

- Làm cơ sở cho việc xét tăng thêm lương hàng tháng.

3. Nội dung và phương thức giám sát

Nội dung giám sát

Chỉ tiêu giám sát

Phương thức giám sát

Người giám sát

CÁN BỘ GIẢNG DẠY

1. Giảng dạy

Số giờ chuẩn

Số giờ giảng dạy hàng năm

Bộ môn, khoa, Phòng Đào tạo

2. NCKH

Số giờ NCKH

Số giờ NCKH qui chuẩn

Bộ môn, khoa, Phòng QLKH

3. Bồi dưỡng chuyên môn

Số giờ bồi dưỡng chuyên môn

Số giờ bồi dưỡng chuyên môn hàng năm qui chuẩn

Bộ môn, khoa, Phòng Đào tạo

4. Thái độ và tư cách

Ý kiến phản hồi của người học và đồng nghiệp

Lấy ý kiến phản hồi từ sinh viên hàng năm; hòm thư góp ý đặt tại  khoa

Phòng TTKT, các khoa và bộ môn

5. Thời gian giảng dạy

Giờ lên lớp

Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tuần

Phòng TTKT, các khoa và bộ môn

6. Thực hiện qui chế đào tạo

Thực hiện các qui định trong đào tạo

Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tháng

Phòng TTKT, các khoa và bộ môn

7. Thực hiện nếp sống văn hóa

Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử

Thống kê hàng tháng

Trưởng đơn vị và Phòng HCTC

8. Thực hiện các nhiệm vụ khác (GVchủ nhiệm…)

 

Mức độ hoàn thành

Đánh giá hàng tháng

Trưởng đơn vị

CÁN BỘ PHỤC VỤ 

1. Thực hiện nhiệm vụ được giao

Mức độ hoàn thành công việc

So sánh với bản giao công việc hàng tháng

Thủ trưởng các đơn vị

2. Thời gian làm việc

Giờ làm việc hàng ngày

Sổ theo dõi giờ đến và về tại cơ quan hàng tháng

Thủ trưởng các đơn vị và Giám sát phòng HCTC

3. Chất lượng phục vụ

Đánh giá của các đối tượng được phục vụ

Sổ góp ý CBVC hàng tháng

Bộ phận giám sát nhà trường

4. Thực hiện nếp sống văn hóa

Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử

Thống kê hàng tháng

Trưởng đơn vị và giám sát của phòng HCTC

LÃNH ĐẠO CÁC ĐƠN VỊ

1. Xử lý công tác hành chính

Tỷ lệ vụ việc giải quyết không đúng hạn

Thống kê hàng tháng

Giám sát của phòng HCTC

2. Tác phong làm việc

Số buổi đi muộn > 5 phút; Tỷ lệ việc hoàn thành chậm, chất lượng hoàn thành còn thấp

Thống kê hàng tháng; ý kiến của nhân viên và đối tác

Giám sát của phòng HCTC

3. Tham gia các hoạt động của Trường, đơn vị

Đánh giá của đối tác, CBVC

Sổ góp ý CBVC hàng tháng

Giám sát của phòng HCTC

4. Thái độ và tư cách

Đánh giá của đối tác

Sổ góp ý công chức hàng tháng

Bộ phận giám sát nhà trường, CBVC

 

4. Tiêu chí đánh giá và giám sát

4.1. Phương thức đánh giá

            Xếp loại thi đua làm cơ sở cho việc tăng thêm lương, cụ thể:

            - Xếp loại thi đua theo 4 mức hoàn thành nhiệm vụ tương ứng với các mức hưởng lương tăng thêm sau:

            Loại A: 100 % lương tăng thêm

            Loại B: 70 % lương tăng thêm

            Loại C: 40 % lương tăng thêm

            Loại D: 0 % lương tăng thêm

            Hàng tháng các đơn vị tổ chức xét thi đua vào ngày 1 - 5, xét thi đua toàn trường từ ngày 6 - 10. Kết quả xếp loại thi đua là cơ sở cho việc xếp lương tăng thêm hàng tháng.  Tất cả các đối tượng vi phạm 1 trong 4 nội dung giám sát trên sẽ xuống 1 bậc lương tăng thêm.

 

 

Nội dung giám sát

Chỉ tiêu giám sát

Phương thức giám sát

Mức hạ bậc

CÁN BỘ GIẢNG DẠY

1. Thời gian giảng dạy

Giờ lên lớp

Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tuần

1 lần/tháng

2. Thực hiện qui chế đào tạo

Thực hiện các qui định trong đào tạo

Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tháng

1 lần/tháng

3. Thực hiện nếp sống văn hóa

Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử

Thống kê hàng tháng

2 lần/tháng

4. Thực hiện các nhiệm vụ khác (GVchủ nhiệm…)

Mức độ hoàn thành

Đánh giá hàng tháng

Không hoàn thành 10% công việc

CÁN BỘ PHỤC VỤ 

1. Thực hiện nhiệm vụ được giao

Mức độ hoàn thành công việc

So sánh với bản giao công việc hàng tháng

Không hoàn thành 10% công việc

2. Thời gian làm việc

Giờ làm việc hàng ngày

Sổ theo dõi giờ đến và về tại cơ quan hàng tháng

2 lần/tháng

3. Chất lượng phục vụ

Đánh giá của các đối tượng được phục vụ

Sổ góp ý CBVC hàng tháng

1 lần vi phạm/tháng

4. Thực hiện nếp sống văn hóa

Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử

Thống kê hàng tháng

2 lần/tháng

LÃNH ĐẠO CÁC ĐƠN VỊ

1. Xử lý công tác hành chính

Tỷ lệ vụ việc giải quyết không đúng hạn

Thống kê hàng tháng

10% số vụ việc không đúng kế hoạch

2. Tác phong làm việc

Số buổi đi muộn >5 phút; Tỷ lệ việc hoàn thành chậm, chất lượng hoàn thành còn thấp

Thống kê hàng tháng; ý kiến của nhân viên và đối tác

2 lần/tháng

3. Tham gia các hoạt động của Trường, đơn vị

Đánh giá của đối tác, CBVC

Sổ góp ý CBVC hàng tháng

1 lần/tháng

4. Thái độ và tư cách

Đánh giá của đối tác

Sổ góp ý CBVC hàng tháng

1 lần vi phạm/tháng

 

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Web các đơn vị
thư góp ý
Đang online 3144
Hôm nay 4008
Hôm qua 3284
Tuần này 4008
Tuần trước 23137
Tháng này 3778073
Tháng trước 4969151
Tất cả 48192249

Lượt truy cập: 48192298

Đang online: 3156

Ngày hôm qua: 3284

Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333

online

Chào mừng bạn đến với hệ thống trả lời hỗ trợ trực tuyến.
Để liên hệ với các bộ phận xin vui lòng điền đầy đủ vào mẫu kết nối

Họ và tên


Địa chỉ Email


Yêu cầu hỗ trợ