HỆ THỐNG GIÁM SÁT
1. Căn cứ xây dựng hệ thống giám sát
- Căn cứ vào luật Giáo dục sửa đổi năm 2005; Điều lệ trường đại học; Quy chế hoạt động của Đại học Thái Nguyên;
- Căn cứ vào Nghị quyết của BCH Đảng bộ nhà trường lần thứ 19 ngày 19 tháng 12 năm 2011 về củng cố kỷ cương, nề nếp làm việc trong nhà trường, đề cao vai trò gương mẫu, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường và các đơn vị từ năm 2012 và giai đoạn 2012 – 2015.
2. Mục tiêu Hệ thống giám sát
2.1. Mục tiêu chung
Thiết lập kỷ cương; đánh giá đúng và công bằng năng lực, trách nhiệm, mức độ hoàn thành công việc của cán bộ viên chức trong trường.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá đúng năng lực và mức độ hoàn thành nhiệm vụ của CBVC.
- Làm cơ sở cho việc xét tăng thêm lương hàng tháng.
3. Nội dung và phương thức giám sát
Nội dung giám sát |
Chỉ tiêu giám sát |
Phương thức giám sát |
Người giám sát |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY |
|||
1. Giảng dạy |
Số giờ chuẩn |
Số giờ giảng dạy hàng năm |
Bộ môn, khoa, Phòng Đào tạo |
2. NCKH |
Số giờ NCKH |
Số giờ NCKH qui chuẩn |
Bộ môn, khoa, Phòng QLKH |
3. Bồi dưỡng chuyên môn |
Số giờ bồi dưỡng chuyên môn |
Số giờ bồi dưỡng chuyên môn hàng năm qui chuẩn |
Bộ môn, khoa, Phòng Đào tạo |
4. Thái độ và tư cách |
Ý kiến phản hồi của người học và đồng nghiệp |
Lấy ý kiến phản hồi từ sinh viên hàng năm; hòm thư góp ý đặt tại khoa |
Phòng TTKT, các khoa và bộ môn |
5. Thời gian giảng dạy |
Giờ lên lớp |
Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tuần |
Phòng TTKT, các khoa và bộ môn |
6. Thực hiện qui chế đào tạo |
Thực hiện các qui định trong đào tạo |
Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tháng |
Phòng TTKT, các khoa và bộ môn |
7. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử |
Thống kê hàng tháng |
Trưởng đơn vị và Phòng HCTC |
8. Thực hiện các nhiệm vụ khác (GVchủ nhiệm…)
|
Mức độ hoàn thành |
Đánh giá hàng tháng |
Trưởng đơn vị |
CÁN BỘ PHỤC VỤ |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao |
Mức độ hoàn thành công việc |
So sánh với bản giao công việc hàng tháng |
Thủ trưởng các đơn vị |
2. Thời gian làm việc |
Giờ làm việc hàng ngày |
Sổ theo dõi giờ đến và về tại cơ quan hàng tháng |
Thủ trưởng các đơn vị và Giám sát phòng HCTC |
3. Chất lượng phục vụ |
Đánh giá của các đối tượng được phục vụ |
Sổ góp ý CBVC hàng tháng |
Bộ phận giám sát nhà trường |
4. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử |
Thống kê hàng tháng |
Trưởng đơn vị và giám sát của phòng HCTC |
LÃNH ĐẠO CÁC ĐƠN VỊ |
|||
1. Xử lý công tác hành chính |
Tỷ lệ vụ việc giải quyết không đúng hạn |
Thống kê hàng tháng |
Giám sát của phòng HCTC |
2. Tác phong làm việc |
Số buổi đi muộn > 5 phút; Tỷ lệ việc hoàn thành chậm, chất lượng hoàn thành còn thấp |
Thống kê hàng tháng; ý kiến của nhân viên và đối tác |
Giám sát của phòng HCTC |
3. Tham gia các hoạt động của Trường, đơn vị |
Đánh giá của đối tác, CBVC |
Sổ góp ý CBVC hàng tháng |
Giám sát của phòng HCTC |
4. Thái độ và tư cách |
Đánh giá của đối tác |
Sổ góp ý công chức hàng tháng |
Bộ phận giám sát nhà trường, CBVC |
4. Tiêu chí đánh giá và giám sát
4.1. Phương thức đánh giá
Xếp loại thi đua làm cơ sở cho việc tăng thêm lương, cụ thể:
- Xếp loại thi đua theo 4 mức hoàn thành nhiệm vụ tương ứng với các mức hưởng lương tăng thêm sau:
Loại A: 100 % lương tăng thêm
Loại B: 70 % lương tăng thêm
Loại C: 40 % lương tăng thêm
Loại D: 0 % lương tăng thêm
Hàng tháng các đơn vị tổ chức xét thi đua vào ngày 1 - 5, xét thi đua toàn trường từ ngày 6 - 10. Kết quả xếp loại thi đua là cơ sở cho việc xếp lương tăng thêm hàng tháng. Tất cả các đối tượng vi phạm 1 trong 4 nội dung giám sát trên sẽ xuống 1 bậc lương tăng thêm.
Nội dung giám sát |
Chỉ tiêu giám sát |
Phương thức giám sát |
Mức hạ bậc |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY |
|||
1. Thời gian giảng dạy |
Giờ lên lớp |
Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tuần |
1 lần/tháng |
2. Thực hiện qui chế đào tạo |
Thực hiện các qui định trong đào tạo |
Kiểm tra ngẫu nhiên hàng tháng |
1 lần/tháng |
3. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/tháng |
4. Thực hiện các nhiệm vụ khác (GVchủ nhiệm…) |
Mức độ hoàn thành |
Đánh giá hàng tháng |
Không hoàn thành 10% công việc |
CÁN BỘ PHỤC VỤ |
|||
1. Thực hiện nhiệm vụ được giao |
Mức độ hoàn thành công việc |
So sánh với bản giao công việc hàng tháng |
Không hoàn thành 10% công việc |
2. Thời gian làm việc |
Giờ làm việc hàng ngày |
Sổ theo dõi giờ đến và về tại cơ quan hàng tháng |
2 lần/tháng |
3. Chất lượng phục vụ |
Đánh giá của các đối tượng được phục vụ |
Sổ góp ý CBVC hàng tháng |
1 lần vi phạm/tháng |
4. Thực hiện nếp sống văn hóa |
Tham gia họp, đeo thẻ, trang phục, ngôn ngữ và hành vi ứng xử |
Thống kê hàng tháng |
2 lần/tháng |
LÃNH ĐẠO CÁC ĐƠN VỊ |
|||
1. Xử lý công tác hành chính |
Tỷ lệ vụ việc giải quyết không đúng hạn |
Thống kê hàng tháng |
10% số vụ việc không đúng kế hoạch |
2. Tác phong làm việc |
Số buổi đi muộn >5 phút; Tỷ lệ việc hoàn thành chậm, chất lượng hoàn thành còn thấp |
Thống kê hàng tháng; ý kiến của nhân viên và đối tác |
2 lần/tháng |
3. Tham gia các hoạt động của Trường, đơn vị |
Đánh giá của đối tác, CBVC |
Sổ góp ý CBVC hàng tháng |
1 lần/tháng |
4. Thái độ và tư cách |
Đánh giá của đối tác |
Sổ góp ý CBVC hàng tháng |
1 lần vi phạm/tháng |
Lượt truy cập: 48192298
Đang online: 3156
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333