1. Công tác thanh tra
1.1. Đối với hệ Đào tạo Chính quy
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra hoạt động giảng dạy của giảng viên và học tập của sinh viên trên giảng đường |
Thanh tra hàng ngày |
Giảng đường |
Phòng Đào tạo Phòng CT HSSV |
Theo kế hoạch năm học |
2 |
Thanh tra công tác quản lý điểm của Phòng ĐT, Bộ môn, giáo vụ khoa, trung tâm và lưu bài thi của các đơn vị đào tạo |
T10-12/2014 |
Các đơn vị đào tạo |
- Các đơn vị đào tạo - Các bộ môn - Phòng ĐT |
Tất cả các khoa, trung tâm |
3 |
Thanh tra thực hành theo kế hoạch (TKB) năm học |
T10-11/2014 T3-4/2015 |
Các đơn vị ĐT, các phòng thí nghiệm |
- Phòng ĐT - Các đơn vị ĐT |
100% các bài TH được TT |
4 |
Thanh tra rèn nghề theo kế hoạch (TKB) năm học |
T10-11/2014 T3-4/2015 |
Các đơn vị ĐT, Vườn ươm, TTTHTN |
- Phòng ĐT - Các đơn vị ĐT |
100% các bài RN được TT |
5 |
Thanh tra thực tập nghề nghiệp |
T10-11/2014 & T4-5/2015 |
Nơi TT (theo QĐ) |
- Phòng ĐT |
100% các đợt TTNN được TT |
6 |
Thanh tra, kiểm tra giữa kỳ, thi kết thúc học kỳ I |
T11-12/2014 |
Giảng đường |
- Các đơn vị ĐT, Phòng ĐT, Phòng CTHSSV |
Theo lịch thi
|
7 |
Thanh tra thực tập tốt nghiệp của sinh viên |
T3-5/2015 |
Nơi Thực tập theo QĐ, theo đề cương TT |
- Các đơn vị ĐT |
5-10% SV được thanh tra |
8 |
Thanh tra, kiểm tra giữa kỳ, thi kết thúc học kỳ II |
T5-6/2015 |
Giảng đường |
- Các đơn vị ĐT, Phòng ĐT, Phòng CTHSSV |
Theo lịch thi |
9 |
Thanh tra công tác giáo viên chủ nhiệm (sổ theo dõi, sinh hoạt lớp…) |
T10/2014 |
VP các khoa |
- Phòng CTHSSV - Các khoa |
100% GVCN được thanh tra |
10 |
Thanh tra, kiểm tra giữa kỳ, thi kết thúc học kỳ III |
T6-7-8/2015 |
Giảng đường |
- Các đơn vị ĐT, Phòng ĐT, Phòng CTHSSV |
Theo lịch thi |
11 |
Thanh tra Hồ sơ bảo vệ tốt nghiệp năm 2015 trước khi cho bảo vệ. |
T5-6/2015 |
Các khoa |
- Phòng Đào tạo |
15% SV tốt nghiệp |
1.2. Đối với hệ đào tạo VLVH
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra các kỳ thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp |
Theo lịch |
Các địa điểm đặt lớp |
- Trung tâm ĐTTNCXH |
Theo lịch thi |
2 |
Thanh tra, kiểm tra việc tổ chức, quản lý hệ vừa làm vừa học của các đơn vị liên kết ở ngoài trường |
Tháng 9-10-11/2014. Tháng 3-4/2015 |
Các địa điểm liên kết |
- TTĐTTNCXH -Phòng CTHSSV |
|
3 |
Thanh tra công tác quản lý điểm, bài thi của sinh viên |
T12/2014 |
- VPTTĐTTNCXH - Các đơn vị ĐT |
- Các đơn vị ĐT - TTĐTTNCXH |
|
1.3. Đối với hệ đào tạo Sau đại học
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra việc giảng dạy của giảng viên, sổ theo dõi giảng dạy |
T9-12/2014 |
Tại giảng đường |
- Phòng QLĐTSĐH - Các khoa chuyên môn |
Theo kế hoạch đào tạo |
2 |
Thanh tra các kỳ thi hết môn học, học phần |
T9-12/2014 |
Tại giảng đường |
- Phòng QLĐTSĐH |
Theo lịch thi |
3 |
Thanh tra việc quản lý phách, điểm thi, bài thi khóa 21, khóa 22 |
T3-4/2015 |
VP Phòng QLĐTSĐH |
- Phòng QLĐTSĐH |
|
1.4. Đối với các hoạt động khác
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra công tác quản lý đào tạo chương trình tiên tiến (Chương trình, Hồ sơ sinh viên, công tác quản lý điểm, quản lý sinh viên…) |
T3/2015 |
VP Chương trình tiên tiến |
- Phòng QLKH-HTQT |
|
2 |
Thanh tra công tác quản lý HSSV (Hồ sơ quản lý, khen thưởng, kỷ luật sinh viên, chế độ chính sách cho sinh viên…) |
T11/2014 |
VP Phòng CTHSSV |
- Phòng CTHSSV - Phòng KH-TC |
|
3 |
Thanh tra các vụ việc bất thường theo yêu cầu của Hiệu trưởng (nếu có) |
Khi có sự chỉ đạo |
- Các đơn vị có liên quan |
- Các bộ phận có liên quan |
|
4 |
Thanh tra các đề tài nghiên cứu khoa học |
T12/2014 |
Nơi thực hiện đề tài |
- Phòng KHCN&HTQT |
|
5 |
Thanh tra sinh hoạt chuyên môn của các Bộ môn |
T11/2014 T4/2015 |
Các Bộ môn |
Phòng Đào tạo, BCN các khoa, Trung tâm |
|
Lượt truy cập: 48189882
Đang online: 2135
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333