ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1284 /ĐHNL-TTPC Thái Nguyên, ngày 22 tháng 12 năm 2015
Kính gửi: Các đơn vị trong trường
Thực hiện Quyết định số 2625/QĐ-ĐHTN ngày 16/11/2015 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên về việc Ban hành Bộ tiêu chuẩn đánh giá và xếp loại các đơn vị đào tạo năm học 2015-2016.
Để công tác chuẩn bị minh chứng được chu đáo phục vụ Đoàn kiểm tra của nhà trường và của Đại học Thái Nguyên vào cuối năm học, nhà trường phân công các đơn vị chuẩn bị minh chứng theo “Tiêu chuẩn đánh giá và xếp loại đơn vị đào tạo năm học 2015-2016” (có bảng phân công cụ thể cho từng đơn vị theo file đính kèm, các văn bản liên quan gửi vào email của các đơn vị).
Đề nghị lãnh đạo các đơn vị quan tâm, chỉ đạo.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: - Như kính gửi (để t/h); - BGH (để b/c); - Lưu VT, TTPC. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
PGS.TS. Trần Văn Điền
|
BẢNG PHÂN CÔNG CHUẨN BỊ MINH CHỨNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ
(Theo Bộ Tiêu chuẩn đánh giá và xếp loại các đơn vị đào tạo
năm học 2015-2016 của Đại học Thái Nguyên)
I. Bảng phân công cụ thể
STT |
Tiêu chuẩn |
Thang điểm |
Đơn vị tự đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Tổ chức thực hiện các cuộc vận động và xây dựng cơ quan văn hóa |
50 |
VPĐU, P. HCTC, Công đoàn, Đoàn TNCSHCM |
P. HCTC |
|
|
2 |
Công tác đào tạo |
200 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT, P. KHCN&HTQT, Các khoa (Khoa KHCB và khoa chuyên môn), P. CTHSSV, TTĐTPTQT, P. QTPV, TTTVDVSV, TTNNTHUD và các đơn vị liên quan |
P. ĐT |
|
|
3 |
Công tác Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
200 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT và các đơn vị liên quan
|
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
4 |
Công tác Nghiên cứu KH và chuyển giao công nghệ |
200 |
Phòng KHCN&HTQT, TTĐTPTQT và các đơn vị liên quan |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5 |
Công tác tổ chức cán bộ |
50 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
6 |
Công tác Hợp tác quốc tế |
100 |
P.KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
7 |
Công tác kế hoạch - tài chính, thống kê và thực hiện nghĩa vụ đóng góp |
100 |
P.KHTC |
P. KHTC |
|
|
8 |
Công tác xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện |
100 |
P. QTPV, TTNNTHUD, P. KHTC, P. ĐT |
P. QTPV |
|
|
9 |
Công tác học sinh, sinh viên |
100 |
P.CTHSSV, Đoàn TNCSHCM, HSV, P. QTPV (Trạm y tế), TTTVDVSV và các đơn vị liên quan |
P. CTHSSV |
|
|
10 |
Công tác thanh tra, kiểm tra |
50 |
P. TTPC, P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. TTPC |
|
|
11 |
Công tác pháp chế |
50 |
P. TTPC, P. HCTC |
P. TTPC |
|
|
12 |
Công tác xây dựng và phát triển đội ngũ |
150 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
13 |
Công tác công nghệ thông tin |
50 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
14 |
Công tác Giáo dục quốc phòng – An ninh và chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho CBVC và HSSV |
100 |
P. ĐT, TTTVDVSV, P. CTHSSV, P. KHTC, Công đoàn, Đoàn TNCSHCM và các đơn vị liên quan |
P. ĐT, P. CTHSSV, P. KHTC |
|
|
Tổng điểm |
1.500 |
|
|
|
|
II. Các nội dung tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá và thang điểm
Tiêu chuẩn 1 (50 điểm)
Tổ chức thực hiện các cuộc vận động và xây dựng cơ quan văn hóa
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1. |
Đơn vị có kế hoạch chỉ đạo và tổ chức thực hiện các cuộc vận động: "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh"; "Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo", thực hiện chương trình hành động của Ngành Giáo dục tiếp tục triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của BCHTW về đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo. |
5,0 |
VPĐU, Công đoàn |
P. HCTC |
|
|
1.1. |
Triển khai trong đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và lao động. |
2,5 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
1.2. |
Triển khai trong đội ngũ sinh viên và học sinh. |
2,5 |
Đoàn TNCSHCM |
P. HCTC |
|
|
2. |
Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Dân chủ - Kỷ cương - Tình thương - Trách nhiệm”; Tổ chức hội nghị cán bộ công chức đúng quy định; Thực hiện tốt Quy chế dân chủ cơ sở; Thực hiện cuộc vận động “Quyên góp hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn” và các hoạt động từ thiện, nhân đạo khác. |
10,0 |
Công đoàn, P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
3. |
Đảng ủy, lãnh đạo đơn vị và các Đoàn thể chính trị xã hội có sự phối hợp trong việc chỉ đạo và tổ chức triển khai các cuộc vận động, các nhiệm vụ gắn với hoạt động dạy và học, tạo sự chuyển biến tích cực, có hiệu quả trong việc xây dựng đơn vị đoàn kết, vững mạnh. |
5,0 |
ĐU, các đơn vị, Công đoàn, Đoàn TNCSHCM, Hội SV, Hội CCB |
P. HCTC |
|
|
4. |
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ ở các đơn vị; kết quả tổng kết cuối năm học và tổng kết việc triển khai thực hiện các cuộc vận động, các nhiệm vụ của đơn vị cho thấy có sự chuyển biến tích cực về nhận thức, chất lượng dạy và học được nâng lên; môi trường giáo dục được cải thiện, tập thể đơn vị đoàn kết vững mạnh. Các vụ việc tiêu cực trong cán bộ viên chức và người học giảm so với năm học trước. |
15,0 |
P.HCTC, P. KT&ĐBCLGD, P. TTPC |
P. HCTC |
|
|
5. |
Tổ chức tốt các phong trào thi đua yêu nước trong đơn vị; Làm tốt việc phát hiện, bồi dưỡng và tổ chức tuyên dương, tuyên truyền nhân rộng những gương điển hình tiên tiến, xuất sắc; gương người tốt, việc tốt trong đơn vị. |
5,0 |
P.TTPC |
P. HCTC |
|
|
6. |
Xây dựng cơ quan văn hóa. |
10,0 |
Công đoàn |
P. HCTC |
|
|
6.1 |
Có kế hoạch và tổ chức thực hiện xây dựng đơn vị thành cơ quan văn hóa. |
3,0 |
Công đoàn |
P. HCTC |
|
|
6.2 |
Đơn vị đuợc công nhận đạt danh hiệu “Cơ quan văn hóa”. |
7,0 |
Công đoàn |
P. HCTC |
|
|
Tổng điểm |
50 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2 (200 điểm)
Công tác đào tạo
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
I |
Đào tạo đại học, cao đẳng |
120,0 |
|
|
|
|
1 |
Ban hành các văn bản hướng dẫn và tổ chức triển khai công tác đào tạo. Triển khai các văn bản chỉ đạo về công tác đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHTN kịp thời. |
10,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
2 |
Tổ chức và quản lý đào tạo theo quy chế, quy định đối với các trình độ và hình thức đào tạo của Bộ GD&ĐT và của ĐHTN. |
10,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
3 |
Có đủ giáo trình môn học đối với các trình độ đào tạo của các đơn vị đào tạo. |
10,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
4 |
Có các giải pháp tích cực nhằm hạn chế các hiện tượng gian lận trong học tập, thi, kiểm tra, sao chép bài tập lớn, tiểu luận, đồ án, khóa luận ... |
5,0 |
P. ĐT, PTTPC, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
5 |
Thực hiện liên kết đào tạo theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHTN. |
10,0 |
P. ĐT, TTĐTTNCXH, TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
6 |
Thực hiện tốt hợp tác trong đào tạo, nghiên cứu khoa học giữa đơn vị đào tạo với các đơn vị sử dụng lao động thông qua việc ký kết hợp đồng, thỏa thuận hợp tác. |
8,0 |
P. ĐT, P. KHCN&HTQT, các khoa chuyên môn |
P. ĐT |
|
|
7 |
Xử lý kiên quyết, dứt điểm và kịp thời các vi phạm, khiếu kiện, tố cáo liên quan đến công tác đào tạo. |
5,0 |
P. TTPC, P. CTHSSV, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
8 |
Xây dựng điều chỉnh, bổ sung và công bố chuẩn đầu ra (CĐR): 100% ngành đào tạo của bậc, loại hình đào tạo được công bố CĐR. |
10,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
9 |
Chương trình đào tạo (CTĐT) được xây dựng đáp ứng CĐR và nhu cầu xã hội, đảm bảo tính liên thông, định kỳ chỉnh sửa, bổ sung, có tham khảo CTĐT của một số trường đại học, cao đẳng trong nước và chương trình tiên tiến quốc tế. |
12,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
10 |
Thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá phù hợp với đào tạo theo hệ thống tín chỉ. |
10,0 |
P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
11 |
Có phòng học, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, cơ sở sản xuất thử nghiệm... đáp ứng tốt yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học. |
10,0 |
P.ĐT, P.QTPV, các khoa (khoa KHCB & các khoa chuyên môn) |
P. ĐT |
|
|
12 |
Thực hiện giảng dạy bằng tiếng Anh. |
10,0 |
TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
13 |
Mở chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tiên tiến. |
10,0 |
ĐT, TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
II |
Đào tạo Sau đại học |
80,0 |
|
P. ĐT |
|
|
1 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo |
8,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
1.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo năm học, khóa học theo các văn bản hướng dẫn và tổ chức triển khai kế hoạch theo Chỉ thị của năm học của Bộ GD&ĐT |
3,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
1.2 |
Triển khai đào tạo đúng kế hoạch năm học, khóa học, đảm bảo tiến độ. |
5,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
2 |
Tổ chức quản lý đào tạo. |
15,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
2.1 |
Ban hành đầy đủ hệ thống văn bản quy định về quản lý, hướng dẫn thực hiện quá trình giáo dục, đào tạo trong đào tạo SĐH trên cơ sở Quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHTN; Ban hành các văn bản, hoặc tổ chức triển khai, chỉ đạo, hướng dẫn kịp thời đối với việc thực hiện các hoạt động cụ thể trong quá trình thực hiện kế hoạch, chương trình đào tạo. |
3,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
2.2 |
Tổ chức, quản lý, chỉ đạo công tác đào tạo SĐH theo học chế tín chỉ đúng quy chế, đúng và đầy đủ nội dung chương trình đào tạo của trình độ và của chuyên ngành nhằm đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng chuẩn đầu ra. Thực hiện đầy đủ, kịp thời các nội dung công khai trong đào tạo sau đại học. |
5,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
2.3 |
Tổ chức bảo vệ, xét công nhận tốt nghiệp đúng thủ tục, quy trình, đúng phạm vi thời gian quy định. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nhận phôi bằng; Có đầy đủ hồ sơ, sổ sách và thực hiện đúng thủ tục cấp phát văn bằng, bản sao. Cấp phát văn bằng đúng thời hạn quy định. |
4,0 |
P. ĐT, P. CTHSSV |
P. ĐT |
|
|
2.4 |
Thực hiện đầy đủ, đúng, kịp thời mọi chỉ đạo của cấp có thẩm quyền; Nắm vững quy chế, quy định, giải quyết đúng, kịp thời các tình huống trong đào tạo, tuyển sinh, không để xảy ra sai sót, nhầm lẫn, thắc mắc ảnh hưởng tới uy tín của đơn vị và ĐHTN; Tận tình, chu đáo với thí sinh, người học. |
3,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
3 |
Trình độ, chất lượng của đội ngũ giảng viên tham gia đào tạo |
16,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
3.1 |
Đội ngũ giảng viên cơ hữu đảm nhiệm được ≥ 80% khối lượng chương trình đào tạo các chuyên ngành. |
10,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
3.2 |
Có học phần/chuyên đề (không phải môn ngoại ngữ) được giảng bằng tiếng nước ngoài |
3,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
3.3 |
Có giảng viên của trường đại học nước ngoài tham gia đào tạo |
3,0 |
P. ĐT, TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
4 |
Có đủ giáo trình (GT) chính /đề cương bài giảng chi tiết đã được bộ môn thông qua cho tất cả môn học/học phần của các ngành thạc sĩ, tiến sĩ, |
8,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
5 |
Xây dựng và công bố chuẩn đầu ra (CĐR). Thực hiện quy chế công khai về công tác đào tạo. |
10,0
|
P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
5.1 |
Xây dựng và công bố chuẩn đầu ra |
5,0 |
P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
5.2 |
Thực hiện quy chế công khai về công tác đào tạo |
5,0 |
P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
6 |
Tất cả các chuyên ngành đào tạo sau đào tạo đều có người tham gia dự tuyển trong năm. |
5,0 |
P. ĐT |
P. ĐT |
|
|
7 |
Hợp tác đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao cho địa phương và quốc tế. |
8,0 |
P. ĐT, các khoa chuyên môn, TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
7.1. |
Thực hiện tốt việc hợp tác đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao cho địa phương |
4,0 |
P. ĐT, các khoa chuyên môn |
P. ĐT |
|
|
7.2 |
Thu hút được lưu học sinh (LHS) đến học sau đại học |
4,0 |
P. ĐT, TTĐTPTQT |
P. ĐT |
|
|
8 |
Có giải pháp tích cực hạn chế các hiện tượng gian lận trong học tập, thi cử, sao chép bài tập lớn, tiểu luận, luận văn, luận án |
5,0 |
P. ĐT, PTTPC, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
9 |
Không có hoặc giải quyết kịp thời, dứt điểm các thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của giảng viên, học viên, NCS. |
5,0 |
P. ĐT, P. TTPC, P. KT&ĐBCLGD |
P. ĐT |
|
|
Tổng điểm |
200 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3 (200 điểm)
Công tác Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1. |
Có đơn vị chuyên trách về khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục (ĐBCLGD). Đơn vị chuyên trách ĐBCLGD có cán bộ đã hoàn thành chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp hoặc được cấp thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục trong nước hoặc quốc tế. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
2. |
Có kế hoạch phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong (bao gồm chủ trương, chính sách, các công cụ đánh giá, cơ chế kiểm tra, giám sát đối với các hoạt động cải thiện, nâng cao chất lượng giáo dục), từng bước hình thành văn hóa chất lượng giáo dục trong nhà trường |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
3. |
Các hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục trong đơn vị được triển khai theo đúng kế hoạch đã đề ra, theo quy định của Luật Giáo dục (2005), Luật Giáo dục Đại học (2012), của Bộ GD&ĐT và ĐHTN. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
4. |
Đánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp theo chuẩn đầu ra; thu thập thông tin phản hồi về chất lượng dạy và học, tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
5. |
Thực hiện đầy đủ và đúng thời hạn các báo cáo; tham gia trả lời góp ý đầy đủ và đúng thời hạn các vấn đề liên quan đến công tác ĐBCLGD theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT và của ĐHTN. |
10,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
6. |
Tham gia đầy đủ, đúng thời hạn và có hiệu quả các các hoạt động chuyên môn về công tác ĐBCLGD do Bộ GD&ĐT, ĐHTN tổ chức. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
7. |
Bố trí nguồn kinh phí hợp lý cho công tác khảo thí, đảm bảo và nâng cao chất lượng giáo dục; có báo cáo về kết quả thực hiện. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P.KHTC |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
8 |
Đánh giá đồng cấp và Kiểm định chất lượng |
20,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
8.1 |
Cơ sở giáo dục đã được đánh giá đồng cấp hoặc được Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đánh giá ngoài |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
8.2 |
Có chương trình đào tạo được kiểm định bởi tổ chức kiểm định chất lượng có uy tín trong nước. |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
8.3 |
Có chương trình đào tạo được kiểm định bởi tổ chức kiểm định chất lượng có uy tín trong khu vực và quốc tế. |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT, TTĐTPTQT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
8.4 |
Có chương trình đào tạo được ĐHTN đánh giá |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
9. |
Có đầy đủ cơ sở dữ liệu liên quan đến ĐBCLGD và triển khai hiệu quả các kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục đã đề ra trong báo cáo tự đánh giá, các kiến nghị của đoàn đánh giá ngoài, đánh giá đồng cấp (nếu có). |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
10. |
Các điều kiện ĐBCLGD, thông tin về hoạt động ĐBCLGD và kết quả đạt được của công tác ĐBCLGD được đăng tải và cập nhật trên website của đơn vị. |
15,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11 |
Công tác Khảo thí |
50,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.1 |
Có kế hoạch cụ thể, chi tiết về công tác khảo thí (bao gồm kế hoạch thi; kiểm tra đánh giá; tuyển sinh; xây dựng, rà soát, bổ sung ngân hàng câu hỏi; kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khảo thí v.v) |
10,0 |
P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.2 |
Các hoạt động khảo thí được triển khai, hiệu quả theo đúng kế hoạch đã đề ra.
|
10,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.3 |
Ngân hàng đề thi, câu hỏi được định kỳ rà soát, bổ sung. |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.4 |
Tổ chức thực hiện công tác thi, chấm thi đúng quy chế, an toàn, chính xác, đảm bảo tính khách quan, công bằng |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, các khoa (Khoa KHCB và khoa chuyên môn) |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.5 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về công tác khảo thí đầy đủ, đúng hạn, nghiêm túc, không sai sót. |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.6 |
Tổ chức thực hiện công tác phúc tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo chính xác, khách quan, đúng quy định. |
5,0 |
P. KT&ĐBCLGD, các khoa (Khoa KHCB và khoa chuyên môn) |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
11.7 |
Tổ chức các hoạt động tư vấn, hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc về thông tin tuyển sinh, công khai, tuyên truyền các hình thức kiểm tra, đánh giá cho người học. |
10,0 |
TTTV&DVSV, P. KT&ĐBCLGD, các khoa (Khoa KHCB và khoa chuyên môn) |
P. KT&ĐBCLGD |
|
|
Tổng điểm |
200 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4 (150 điểm)
Công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
|
Bổ sung, điều chỉnh kịp thời Qui chế qui định hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong đơn vị |
2,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Có kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ hàng năm, có báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch công nghệ trong năm học |
3,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Có 100% giảng viên cơ hữu (kể cả GV hợp đồng) có đủ khối lượng hoạt động khoa học và công nghệ trong năm học |
25,0 |
P. KHCN&HTQT, giảng viên thuộc các khoa |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Có đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước, Bộ, ngành, địa phương trong năm học |
20,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Gắn kết có hiệu quả hoạt động khoa học và công nghệ với đào tạo sau đại học trong năm học |
15,0 |
P. KHCN&HTQT, P. ĐT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Có hợp tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với các cơ sở nghiên cứu, cơ sở giáo dục, các địa phương, doanh nghiệp ở trong và ngoài nước |
15,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Ứng dụng có hiệu quả kết quả nghiên cứu, phát triển công nghệ phục vụ phát triển kinh tế, xã hội trong năm học |
20,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Công bố khoa học trên các tạp chí, hội nghị khoa học trong và ngoài nước trong năm học |
65,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Có chứng nhận đăng ký văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong năm học |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Không có đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ (cấp Đại học trở lên) tồn đọng, quá hạn tính đến hết năm học |
8,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Trích đủ tỷ lệ kinh phí cho hoạt động khoa học và công nghệ của đơn vị (Theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP của Chính phủ) |
20,0 |
P. KHCN&HTQT, các chủ trì đề tài |
P. KHCN&HTQT |
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng thành phần các cuộc họp về khoa học công nghệ do cấp trên triệu tập, nộp các văn bản báo cáo đúng thời hạn theo yêu cầu |
3,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
Tổng điểm |
200 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5 (50 điểm)
Công tác tổ chức cán bộ
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Cấp ủy và lãnh đạo đơn vị là tập thể đoàn kết. |
5 |
VPĐU, P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
2 |
Thực hiện tốt công tác bảo vệ chính trị nội bộ. Giải quyết kịp thời các đơn thư khiếu nại, cáo của cán bộ viên chức và người lao động về công tác tổ chức cán bộ. |
5 |
P. TTPC, Công đoàn, P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
3 |
Báo cáo đầy đủ, đúng hạn về công tác tổ chức cán bộ cho cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. |
5 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
4 |
- Xây dựng, ban hành và thực hiện đúng quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị. - Xây dựng, ban hành kế hoạch phát triển tổ chức bộ máy hằng năm, trung hạn và dài hạn và tổ chức thực hiện tốt kế hoạch hàng năm. |
5
|
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
5 |
Xây dựng Đề án vị trí việc làm của đơn vị trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
10 |
P. HCTC, các đơn vị |
P. HCTC |
|
|
6 |
Xây dựng và ban hành quy định về công tác tuyển dụng cán bộ, viên chức, người lao động và thực hiện tuyển dụng cán bộ, viên chức, người lao động đúng quy định hiện hành |
5 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
7 |
Xây dựng, ban hành quy định và thực hiện tốt chế độ chính sách về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức, người lao động; đặc biệt là đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giảng viên có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. |
5 |
P. ĐT, P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
8 |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách: nâng bậc lương, phụ cấp lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. |
5 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
9 |
Thực hiện quy hoạch cán bộ, hằng năm rà soát quy hoạch cán bộ, thực hiện việc bổ nhiệm theo thẩm quyền cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo từ cấp phó trưởng bộ môn và tương đương trở lên theo đúng yêu cầu, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục. |
5 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
Tổng điểm |
50 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 6 (100 đ)
Công tác Hợp tác quốc tế
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Có chương trình và kế hoạch hợp tác quốc tế (Kế hoạch hàng năm) phù hợp với chiến lược tổng thể phát triển của trường và Đại học |
4 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT
|
P. KHCN&HTQT |
|
|
1.1 |
Có bản kế hoạch hàng năm chi tiết và kế hoạch kinh phí kèm theo |
2,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
1.2 |
Có các văn bản quy định công tác Hợp tác quốc tế (HTQT) của Nhà trường |
2,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
2 |
Có chương trình trao đổi bồi dưỡng và đào tạo cán bộ giảng dạy, cán bộ quản lý (CBQL) tại nước ngoài. |
25 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
2.1 |
Cử cán bộ đi học ngắn hạn/nghiên cứu chuyên đề/hội nghị, hội thảo ở nước ngoài. Có báo cáo kết quả sau chuyến đi. |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, các đơn vị có người đi nước ngoài học tập, hội thảo |
P. KHCN&HTQT |
|
|
2.2 |
Cử cán bộ quản lý đi trao đổi kinh nghiệm quản lý/bàn bạc triển khai các hoạt động hợp tác trong đào tạo nghiên cứu khoa học (NCKH), phát triển đội ngũ.... |
2,0 |
P. KHCN&HTQT, các đơn vị có người đi nước ngoài học tập, hội thảo |
P. KHCN&HTQT |
|
|
2.3 |
Có cán bộ đi học Thạc sỹ, Tiến sĩ ở nước ngoài |
15,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
2.4 |
Có giảng viên nước ngoài đến giảng dạy hoặc làm NCKH, thực hiện dự án. |
4,0 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
3 |
Có chương trình đào tạo sinh viên (SV) và trao đổi SV với đối tác nước ngoài |
12 |
P.KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
3.1 |
Cử sinh viên/học viên ra nước ngoài học tập ngắn hạn, hoặc thực tập nghề nghiệp, giao lưu trao đổi văn hóa. |
3,0 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
3.2 |
Cử sinh viên/học viên ra nước ngoài đào tạo dài hạn (từ 1 năm trở lên) gồm có và không có học bổng. |
3,0 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
3.3 |
Có sinh viên/học viên nước ngoài đến học tập ngắn hạn hoặc thực tập tốt nghiệp hoặc giao lưu văn hóa. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
3.4 |
Có sinh viên/học viên nước ngoài đến học tập dài hạn (từ 1 năm trở lên) có học bổng hoặc tự túc |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
4 |
Có dự án, Chương trình hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài, tổ chức phi chính phủ, chính phủ. v.v. |
12 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
4.1 |
Xây dựng được bản dự án, chương trình hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài để đề nghị phê duyệt. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
4.2 |
Dự án/chương trình hợp tác nghiên cứu được duyệt cho tiếp nhận tài trợ đưa vào triển khai. |
5,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
4.3 |
Quản lý và thực hiện tốt các chương trình/dự án đang tiếp tục từ các năm trước không để xẩy ra rủi ro, không có khiểu nại v.v. |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5 |
Có chương trình liên kết đào tạo Quốc tế (LKĐTQT) hoặc chương trình tiên tiến, chương trình hợp tác đào tạo, trao đổi học thuật với đối tác nước ngoài. |
15 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT, |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5.1 |
Ký kết và xây dựng được đề án mở ngành LKĐTQT được phê duyệt và triển khai thực hiện. Hoặc ký kết xây dựng các chương trình đào tạo/các học phần trao đổi học thuật với các đối tác nước ngoài. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5.2 |
Duy trì tuyển sinh, tổ chức đào tạo được cho đề án LKĐTQT đã phê duyệt từ các năm trước/Các chương trình tiên tiến/ các học phần hợp tác trao đổi học thuật. |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5.3 |
Thực hiện tốt các chương trình LKĐTQT, hợp tác trao đổi học thuật đang tiếp tục từ các năm trước, không vi phạm quy định, không để xẩy ra rủi ro, không có khiểu nại v.v.. |
5,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
5.4 |
Ký kết và triển khai thực hiện chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ/ chứng nhận với đối tác nước ngoài. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P.KHCN&HTQT |
|
|
6 |
Có đội ngũ cán bộ đủ số lượng, và năng lực (chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ) để xây dựng và triển khai hiệu quả các hoạt động HTQT. |
10 |
TTNNTHUD, TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
6.1 |
Lãnh đạo chuyên trách HTQT ở cấp Trường (khoa) và cấp phòng sử dụng thành thạo ít nhất 1 ngoại ngữ. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, |
P. KHCN&HTQT |
|
|
6.2 |
Có đủ chuyên viên chuyên trách HTQT và sử dụng thành thạo ít nhất 1 ngoại ngữ |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
6.3 |
Có nhóm cộng tác viên HTQT (giảng viên/ sinh viên) tham gia các hoạt động HTQT có nội dung hoạt động rõ ràng. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
7 |
Có các hoạt động HTQT khác như Hội thảo, Hội nghị quốc tế, trao đổi thông tin, sách báo, tạp chí KHCN với nước ngoài. |
7 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
7.1 |
Tổ chức độc lập hoặc đồng tổ chức Hội thảo, Hội nghị quốc tế. |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, |
P. KHCN&HTQT |
|
|
7.2 |
Có hoạt động trao đổi thông tin, sách báo, tạp chí KHCN với các đối tác quốc tế |
2,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
7.3 |
Có hội nghị, hội thảo chuyên đề cấp bộ môn hoặc nhóm nghiên cứu |
2,0 |
P. KHCN&HTQT, các khoa chuyên môn, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
8 |
Thực hiện tốt chế độ báo cáo, quản lý người nước ngoài, quản lý hồ sơ về công tác HTQT. |
10 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
8.1 |
Thực hiện đúng tiến độ báo cáo (báo cáo đột xuất, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm về người nước ngoài đến công tác và học tập tại đơn vị) |
3,0 |
P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
8.2 |
Cập nhật đầy đủ thông tin quản lý HTQT trên phần mềm quản lý HTQT của Đại học |
4,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
8.3 |
Báo cáo đầy đủ và kịp thời người nước ngoài đến công tác, học tập |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, TTĐTPTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
9 |
Không vi phạm các quy định hiện hành của nhà nước, Bộ GD&ĐT, ĐHTN về công tác HTQT trong giáo dục và đào tạo. |
5 |
TTĐTPTQT, P. KHCN&HTQT |
P. KHCN&HTQT |
|
|
9.1 |
Triển khai đầy đủ kịp thời các văn bản của nhà nước, Bộ GD&ĐT, ĐHTN về công tác HTQT |
2,0 |
P. KHCN&HTQT, |
P. KHCN&HTQT |
|
|
9.2 |
Thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các quy định hiện hành công tác HTQT |
3,0 |
P. KHCN&HTQT, |
P. KHCN&HTQT |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 7 (100 đ)
Công tác Kế hoạch - Tài chính, thống kê và thực hiện nghĩa vụ đóng góp
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Công tác kế hoạch, tài chính và thống kê |
60,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
1.1.
|
Công tác kế hoạch |
20,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
a) Có kế hoạch chiến lược dài hạn về phát triển đơn vị, hàng năm có rà soát, bổ sung và điều chỉnh cho phù hợp. |
6,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
b) Lập kế hoạch hoạt động, dự toán NSNN hàng năm đầy đủ, kịp thời theo yêu cầu của ĐHTN, Bộ GD&ĐT và thực hiện theo đúng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
6,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
c) Có quy chế chi tiêu nội bộ được rà soát, sửa đổi, bổ sung theo quy định |
4,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
d) Thực hiện đầy đủ, kịp thời các báo cáo kế hoạch đột xuất |
4,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
1.2
|
Công tác tài chính |
24,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
a) Chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ về tài chính, kế toán, thực hiện tốt kiến nghị của các đoàn kiểm tra, kiểm toán, thông báo duyệt y quyết toán hàng năm |
10,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
b)Thực hiện đầy đủ, kịp thời các báo cáo tài chính định kỳ (báo cáo quý, báo cáo năm được lập đầy đủ và nộp đúng hạn theo quy định của nhà nước và của ĐHTN) |
10,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
c) Thực hiện đầy đủ, kịp thời các báo cáo tài chính đột xuất |
4,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
1.3.
|
Công tác thống kê |
6,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
a) Thực hiện báo cáo thống kê định kỳ kịp thời, đầy đủ |
3,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
b) Thực hiện nghiêm chỉnh các báo cáo thống kê đột xuất theo yêu cầu của ĐHTN và Bộ GD&ĐT |
3,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
|
1.4. |
Thực hiện Quy chế công khai tại các cơ sở giáo dục theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT, ngày 07/5/2009 của Bộ GD&ĐT |
6,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
1.5. |
Thực hiện công khai theo Thông tư 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tái chính đầy đủ, kịp thời theo báo cáo theo quy định của ĐHTN và Bộ GD&ĐT |
4,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
2 |
Thực hiện các nghĩa vụ đóng góp |
40,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
2.1. |
Thực hiện đầy đủ, đúng thời gian các khoản đóng góp điều phối kinh phí cho các hoạt động chung của đại học |
30,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
2.1 |
Thực hiện đầy đủ, đúng thời gian kinh phí đối ứng theo kế hoạch đăng ký |
10,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 8 (100 đ)
Công tác xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1. |
Quy hoạch và sử dụng đất |
10,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
1.1 |
Có quy hoạch chi tiết phát triển đơn vị được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
5,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
1.2 |
Quản lý và sử dụng đất được giao đúng mục đích. Không để xảy ra tình trạng tranh chấp, lấn chiếm đất đã được giao cho đơn vị quản lý. |
5,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2. |
Công tác xây dựng cơ cở vật chất (XDCB và mua sắm thiết bị đào tạo, nghiên cứu). |
80,0
|
P. QTPV, P. KHTC |
P. QTPV |
|
|
2.1 |
Có kế hoạch dài hạn, trung hạn và hàng năm về đầu tư xây dựng cơ sở vật chất (CSVC). |
5,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2.2 |
Tuân thủ các quy định về trình tự, thủ tục đầu tư, đấu thầu về xây dựng và mua sắm theo các quy định hiện hành của Nhà nước và ĐHTN. |
15,0 |
P. QTPV, P. KHTC |
P. QTPV |
|
|
2.3 |
Các công trình, dự án được giao làm chủ đầu tư thực hiện đầu tư xây dựng, mua sắm, giải ngân đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng công trình. Quyết toán vốn đầu tư, dự án đúng thời gian quy định. Không có các khoản nợ quá hạn thanh toán (>1 năm) theo hợp đồng đã ký. |
5,0 |
P. QTPV, P. KHTC |
P. QTPV |
|
|
2.4 |
Quản lý, khai thác và sử dụng CSVC của đơn vị có hiệu quả và đúng mục đích. |
10,0 |
P. QTPV, các đơn vị |
P. QTPV |
|
|
2.5 |
Hàng năm có tổ chức kiểm kê, đánh giá tài sản, thanh lý, hạch toán tài sản theo đúng quy định của nhà nước (về thời gian thực hiện và biểu mẫu theo quy định). |
10,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2.6 |
Có văn bản quy định nội bộ về công tác quản lý, sử dụng, mua sắm, thanh lý tài sản. |
10,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2.7 |
Xây dựng kế hoạch, dự án xây dựng CSVC theo yêu cầu của cấp trên; lập, nộp các báo cáo về công tác quản lý CSVC đúng hạn, đúng quy định |
5,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2.8 |
Tham gia đầy đủ các cuộc tập huấn về công tác quản lý CSVC của cấp trên, có kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ quản lý CSVC của đơn vị. |
5,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
2.9 |
Dành các nguồn thu hợp pháp của đơn vị để đầu tư xây dựng CSVC (XDCB và mua sắm thiết bị...) đạt từ 15% tổng thu học phí (hoặc kinh phí cấp bù học phí) trở lên. |
15,0 |
P. QTPV |
P. QTPV |
|
|
3. |
Công tác thư viện |
10,0 |
|
|
|
|
3.1. |
Có kế hoạch hàng năm, trung hạn, dài hạn và quy hoạch phát triển thư viện của đơn vị |
5,0 |
TTNNTHUD |
P. QTPV |
|
|
3.2. |
Tổ chức khai thác tốt các nguồn vốn để mua sắm giáo trình, tài liệu, thiết bị cho thư viện. |
5,0 |
TTNNTHUD, P. KHTC |
P. QTPV |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 9 (100 điểm)
Công tác học sinh, sinh viên
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1. |
Công tác xây dựng kế hoạch, văn bản triển khai thực hiện quy chế, quy định và văn bản chỉ đạo của Bộ GD&ĐT, Đại học Thái Nguyên (ĐHTN), UBND Tỉnh Thái Nguyên về công tác HSSV. |
13,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
1.1. |
- Kế hoạch được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; (bao gồm nội dung, giải pháp, mục tiêu , thời gian và kinh phí thực hiện cụ thể đối với từng hoạt động); - Đảm bảo đúng tiến độ, hiệu quả triển khai thực hiện từng nội dung. Lưu ý: Việc xây dựng kế hoạch phải bám vào chỉ đạo về việc đổi mới toàn diện giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; chủ trương chung toàn Đại học; nội dung trọng tâm về công tác HSSV toàn Đại học hằng năm. Cần ưu tiên thực hiện một số nội dung công tác trọng tâm nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới cũng như một số nội dung chưa thực hiện tốt trong năm học 2014 – 2015. |
3,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
1.2. |
Xây dựng kế hoạch, nội dung và tiến độ thời gian triển khai thực hiện tuần sinh hoạt công dân đầu năm học, đầu khóa học, cuối khóa học: - Có nội dung chi tiết triển khai, đối tượng thực hiện; thời gian thực hiện, tên giảng viên hoặc báo cáo viên; hình thức triển khai; - Phương pháp kiểm tra số lượng người tham gia; phương pháp đánh giá sau đợt học tập; - Có Báo cáo kết quả theo định kỳ sau mỗi đợt triển khai. Quyết định công nhận tham gia khóa học của nhà trường. |
7,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
1.3. |
Xây dựng kế hoạch và có các biện pháp tổ chức tuyên truyền giáo dục chính trị tư tưởng, văn hóa; tổ chức cho HSSV tham gia các cuộc thi do các Bộ, Ngành, Tỉnh và ĐHTN tổ chức: - Mỗi nội dung tuyên truyền, tổ chức thi phải có đánh giá kết quả, hiệu quả cụ thể; - Tổ chức kịp thời theo chỉ đạo của cấp trên, đảm bảo nội dung tuyên truyền, lượt người tham gia; - Công khai nội dung trên các phương tiện thông tin đại chúng, qua trang web của đơn vị. |
3,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
2. |
Thực hiện đúng, đầy đủ các chế độ chính sách cho HSSV; các Quy chế, Quy định về công tác HSSV; định kỳ tổ chức kiểm tra, đánh giá và báo cáo theo quy định. |
36,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.1. |
Có văn bản cụ thể hóa quy định tổ chức cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho HSSV theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHTN; tổ chức cấp phát, quản lý văn bằng, chứng chỉ kịp thời, đúng quy định. |
5,0 |
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.2. |
Công tác chủ nhiệm, quản lý lớp sinh viên, lớp học phần: - Có văn bản quy định cụ thể về chức trách nhiệm vụ của hệ thống giáo viên chủ nhiệm (trợ lý), cố vấn học tập; - Quy định về quản lý lớp tín chỉ đối với giáo viên bộ môn; - Xây dựng được lịch sinh hoạt lớp, chi đoàn từ đầu năm học, tổ chức thực hiện theo đúng kế hoạch; - Chỉ đạo, hướng dẫn nội dung cụ thể cho mỗi đợt, buổi sinh hoạt lớp, chi đoàn; - Các giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt lớp, chi đoàn; - Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý lớp học phần; - Quy định chế độ cụ thể đối với cán bộ, giảng viên làm công tác giáo viên chủ nhiệm, quản lý lớp HSSV; quản lý lớp học phần. - Hệ thống sổ sách theo dõi các hoạt động trên. |
5,0 |
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.3. |
- Quy định về học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT) của đơn vị (đối tượng được hưởng, mức học bổng từng loại, thời gian xét hằng năm...); - Công khai hệ thống văn bản trên website của đơn vị; - Hướng dẫn thực hiện tới các bộ phận liên quan trong đơn vị - Công khai danh sách HSSV được nhận học bổng trên website của đơn vị; - Đảm bảo tối thiểu tỷ lệ trích kinh phí từ học phí (hoặc học phí được cấp bù) theo quy định của Bộ GD&ĐT là 8% để cấp học bổng khuyến khích học tập cho HSSV năm học. |
5,0 |
P. CTHSSV, P. KHTC |
P. CTHSSV |
|
|
2.4. |
- Thực hiện đúng chế độ trợ cấp xã hội cho HSSV thuộc diện chính sách xã hội; xác nhận cho HSSV vay vốn theo đúng quy định; Hỗ trợ chi phí học tập đối với HSSV là người dân tộc thiểu số (TT 35/2014/TTLT – BGD ĐT – BTC) - Đảm bảo công tác xét cấp bù học phí cho HSSV đúng đối tượng, đúng thời gian quy định.
|
2,0 |
P. CTHSSV, P. KHTC |
P. CTHSSV |
|
|
2.5. |
- Xây dựng mới, bổ sung quy định về đánh giá kết quả rèn luyện (theo thông tư số 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015); cụ thể hóa Quy định về xét điểm rèn luyện theo năm học và toàn khóa học; - Xét, công nhận kết quả rèn luyện của HSSV đúng quy định (đảm bảo các tiêu trí, đúng thời gian quy định); - Kết quả điểm rèn luyện được cập nhật và lưu trữ vào hồ HSSV từng kỳ; - Kết quả rèn luyện toàn khóa được in vào bảng điểm của HSSV khi ra trường; - Các văn bản phân cấp về công tác xét điểm rèn luyện tại đơn vị đào tạo. |
5,0
|
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.6. |
Công tác quản lý HSSV ở ngoại trú: - Có văn bản cụ thể hóa công tác quản lý HSSV ngoại trú theo đúng các quy định hiện hành; - Sổ sách theo dõi HSSV ở ngoại trú được cập nhật đầy đủ, chính xác; - Dữ liệu về HSSV ở ngoại trú được cập nhật đầy đủ qua phần mềm quản lý; - Xây dựng kế hoạch và tổ chức kiểm tra HSSV ở ngoại trú (tối thiểu 2 lần/năm); - Tổ chức hội nghị (họp, giao ban) công tác quản lý HSSV ở ngoại trú với cơ quan chức năng và chính quyền địa phương (1-2 lần /năm); đề xuất và xây dựng giải pháp cải thiện những tồn tại (nếu có) cho năm học tiếp theo; tiến độ thực hiện; - Tổ chức khảo sát, thống kê và công khai kết quả khảo sát chỗ ở ngoại trú đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành cho HSSV (theo chỉ đạo của ĐHTN); - Công tác phối hợp với địa phương trong công tác quản lý HSSV ở ngoại trú (các văn bản liên quan, các nội dung và giải pháp tổ chức thực hiện, kết quả cụ thể,...). |
5,0
|
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.7. |
Công tác quản lý HSSV ở Nội trú: - Có văn bản cụ thể hóa công tác quản lý HSSV nội trú theo các quy định hiện hành; - Có hệ thống nội quy khu nội trú (KNT), được treo công khai trong KNT, nhà ở; - Sổ sách theo dõi HSSV ở nội trú được cập nhật đầy đủ, chính xác; - Dữ liệu về HSSV ở nội trú được cập nhật đầy đủ qua phần mềm quản lý và thông báo công khai số chỗ ở tới từng phòng, dữ liệu thực tế (định kỳ hằng tháng) điều kiện đảm bảo trên website của đơn vị; - Xây dựng kế hoạch, nội dung và tổ chức kiểm tra HSSV ở nội trú (hằng tháng). Các giải pháp cải thiện sau mỗi đợt kiểm tra; - Quản lý hiệu quả các KNT của đơn vị đào tạo, đảm bảo HSSV ở KNT theo số lượng thiết kế; - Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm (đối với bếp ăn tập thể, dịch vụ bán hàng ăn cho HSSV, nguồn nước sạch trong KNT), các dịch vụ được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm định kỳ; - Xây dựng cơ chế, quy định nhằm đảm bảo phục vụ kịp thời nguyện vọng chính đáng của HSSV; giải pháp sửa chữa, thay thế trang thiết bị kịp thời cho HSSV trong KNT (trong phòng ở cũng như nơi công cộng); - Đảm bảo khuôn viên KTX gọn gàng, vệ sinh sạch sẽ, phòng ở ngăn nắp, sạch đẹp; tổ chức các phong trào thi đua xây dựng phòng ở sạch đẹp; - Đảm bảo chất lượng hệ thống mạng internet cho HSSV; - Đảm bảo không có HSSV vi phạm nội quy KNT; - Đảm bảo tốt về an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, công tác phòng cháy chữa cháy (được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận); - Công khai, minh bạch chế độ, chính sách, quyền lợi của HSSV ở nội trú. |
5,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
2.8. |
Báo cáo về công tác HSSV đầy đủ, chính xác, đúng thời gian theo quy định của ĐHTN và Bộ GD & ĐT. |
4,0 |
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
3. |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức tốt phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc; có kế hoạch và tổ chức thực hiện tốt công tác giáo dục pháp luật, giáo dục an toàn giao thông, phòng chống tội phạm, bạo lực, tệ nạn xã hội, phòng chống tác động tiêu cực của trò chơi trực tuyến và các loại phim ảnh có nội dung xấu, công tác phòng chống ma túy trong đơn vị đào tạo và HSSV: - Đăng ký với Tỉnh, ĐHTN và tổ chức thực hiện Thông tư 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 của Bộ công an về xây dựng nhà trường đạt tiêu chuẩn “an toàn về an ninh, trật tự” - Tổ chức thực hiện tốt Thông tư 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 của Bộ công an, được cấp có thẩm quyền ghi nhận |
5,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
4. |
Tổ chức tốt các hoạt động nắm bắt diễn biến tư tưởng chính trị; các hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống, phòng chống âm mưu “diễn biến hòa bình” trong HSSV. - Tổ chức, xây dựng phong trào luyện tập thể thao, giáo dục văn hóa, thẩm mỹ cho HSSV. Trong năm học tổ chức hội thi cấp trường và tham gia giải thể thao, văn nghệ HSSV cấp khu vực, toàn quốc hoặc tham gia giao lưu với cơ quan, đơn vị, trường học trên địa bàn. - Có kế hoạch chỉ đạo hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT tới cấp Khoa, bộ môn và HSSV toàn trường. Kết quả cụ thể các hoạt động đã triển khai trong năm học (tổng số đợt tổ chức, nội dung cụ thể, số lượt người tham gia,..). |
5,0
|
P. CTHSSV, Đoàn TNCSHCM |
P. CTHSSV |
|
|
5. |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức hoạt động Trạm Y tế của đơn vị đào tạo theo đúng quy định của Bộ GD & ĐT; tổ chức tốt việc khám sức khỏe cho HSSV khi nhập học; phòng chống HIV/AIDS, tác hại của thuốc lá; đảm bảo vệ sinh trường học, không để xảy ra dịch, bệnh tật học đường, ngộ độc thực phẩm, tai nạn thương tích nghiêm trọng. |
6,0 |
P. QTPV (Trạm y tế) |
P. CTHSSV |
|
|
5.1. |
- Trạm y tế hoạt động hiệu quả trong việc chăm sóc sức khỏe cho CBVC và HSSV; - Kế hoạch và kết quả triển khai khám sức khỏe cho HSSV đầu năm học và theo định kỳ; - Triển khai tốt công tác bảo hiểm y tế cho HSSV (bao gồm cả nội dung tham gia bảo hiểm, công tác phối hợp thực hiện bảo hiểm y tế cho HSSV, kết quả thực hiện cụ thể);
|
5,0 |
P. QTPV (Trạm y tế) |
P. CTHSSV |
|
|
5.2. |
Có kế hoạch và phối hợp tốt với các cơ quan chức năng của địa phương để phòng chống dịch bệnh, HIV/AIDS, tác hại thuốc lá ,... và xử lý kịp thời các sự việc xảy ra. |
1,0 |
P. QTPV (Trạm y tế) |
P. CTHSSV |
|
|
6. |
Thực hiện tốt công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm cho HSSV theo quy định của Bộ GD&ĐT, của ĐHTN; có kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động liên quan đến đáp ứng chất lượng đầu ra về các kỹ năng, phẩm chất và thái độ của sinh viên. |
10,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV, các khoa chuyên môn |
P. CTHSSV |
|
|
6.1 |
- Thành lập Trung tâm tư vấn (hoặc tổ tư vấn) sinh viên để tư vấn, giúp đỡ HSSV trong học tập, NCKH, sinh hoạt, tìm kiếm việc làm; - Nội dung tư vấn, số lượt sinh viên được tư vấn; - Các hình thức tư vấn; - Lấy ý kiến phản hồi của sinh viên đối với các bộ phận liên quan trong đơn vị (giảng viên, phục vụ,...). Kết quả cụ thể; - Triển khai đào tạo kỹ năng mềm cho HSSV theo chỉ đạo của Bộ GDĐT và ĐHTN. (nội dung, thời gian, phương pháp tiến hành, mục tiêu đạt được, số lượng tham gia đối với mỗi nội dung); - Văn bản ký kết đối với các đơn vị sử dụng lao động trong việc phối hợp, tạo điều kiện cho HSSV thực tập, thực hành,.... |
5,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
6.2. |
- Có tổ chức chuyên trách, thực hiện khảo sát, đánh giá tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp sau 1 năm ra trường; - Xây dựng kế hoạch khảo sát (gồm hình thức, nội dung, thời gian, phương pháp thu thập, sử lý số liệu); - Kết quả khảo sát (báo cáo cụ thể); - Đề xuất giải pháp khắc phục. |
5,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV, P. KT&ĐBCLGD |
P. CTHSSV |
|
|
7 |
Tổ chức, phát động, phối hợp cho HSSV tham gia công tác xã hội: Nhà trường xây dựng kế hoạch chỉ đạo, tổ chức và phương pháp đánh giá cụ thể (Mỗi sinh viên tham gia từ 3 đến 5 nội dung liên quan tới công tác xã hội/1 năm học (Hiến máu nhân đạo; thanh niên tình nguyện giúp đỡ gia đình chính sách; xây dựng công trình thanh niên; trồng cây; lao động vệ sinh môi trường; xây dựng cảnh quan giảng đường, khu nội trú, ủng hộ thiên tai,....). |
10,0 |
P. CTHSSV, TTTVDVSV, Đoàn TNCSHCM |
P. CTHSSV |
|
|
8 |
Tham gia đầy đủ và có hiệu quả các hội nghị, hội thảo, tập huấn về công tác HSSV do Bộ GD&ĐT, ĐHTN tổ chức. |
5,0 |
P. CTHSSV |
P. CTHSSV |
|
|
9 |
- Tổ chức cho HSSV tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT thường xuyên; trong năm có tổ chức các hội thi cấp trường; có đội tuyển tham gia cấp đại học, Tỉnh và Trung ương; - Đảm bảo cơ sở vật chất cho các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT |
5,0 |
Đoàn TNCSHCM, Hội SV, P. CTHSSV, TTTVDVSV |
P. CTHSSV |
|
|
10. |
Có ít nhất 01 sáng kiến hoặc cải tiến trong công tác HSSV so với năm học trước hoặc đạt thành tích xuất sắc về các hoạt động trong công tác HSSV được cấp có thẩm quyền ghi nhận, khen thưởng. |
5,0 |
P. CTHSSV, Đoàn TNCSHCM, Hội SV |
P. CTHSSV |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 10 (50 điểm)
Công tác thanh tra, kiểm tra
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Có các văn bản của đơn vị hướng dẫn và tổ chức thực hiện các hoạt động thanh tra |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
2 |
Có chương trình, kế hoạch thanh tra do thủ trưởng đơn vị phê duyệt gắn với nhiệm vụ trọng tâm của năm học |
5,0 |
P. TTPC, P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
P. TTPC |
|
|
3 |
Hoàn thành chương trình, kế hoạch thanh tra năm học |
10,0 |
P. TTPC, P. KT&ĐBCLGD, P. ĐT |
P. TTPC |
|
|
4 |
Thực hiện tốt các qui định về phòng chống tham nhũng |
10,0 |
P. TTPC, các đơn vị |
P. TTPC |
|
|
5 |
Thực hiện tốt các quy định về tiếp công dân theo quy định |
5,0 |
P. TTPC, Công đoàn |
P. TTPC |
|
|
6 |
Giải quyết tốt đơn thư khiếu nại, tố cáo do thủ trưởng đơn vị giao, do cấp trên chuyển đến đúng quy định |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
7 |
Tham gia đầy đủ các hội nghị, tập huấn về công tác thanh tra |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
8 |
Bảo đảm chế độ thông tin, báo cáo theo quy định |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
Tổng điểm |
50 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 11 (50 điểm)
Công tác pháp chế
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng kế hoạch công tác pháp chế năm học, tổ chức triển khai thực hiện và kết quả thực hiện. |
3,0
|
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
2 |
Thẩm định dự thảo các nội quy, quy chế, quy định của đơn vị trước khi ban hành để đảm bảo tuân theo pháp luật và đúng thẩm quyền |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
3 |
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nội quy, quy chế cho cán bộ, nhân viên, giáo viên, giảng viên, người học |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
4 |
Xây dựng trang (hoặc chuyên mục) thông tin phổ biến, giáo dục pháp luật trên website của đơn vị. Đưa nội dung thông tin phổ biến giáo dục pháp luật và cấp phát văn bằng, chứng chỉ trên website của đơn vị |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
5 |
Tổ chức lấy ý kiến và tham gia đầy đủ việc đóng góp ý kiến cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo nội quy, quy chế, quy định của cấp có thẩm quyền gửi lấy ý kiến. |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
6 |
Tổ chức lấy ý kiến rộng rãi các dự thảo nội quy, quy chế, quy định của đơn vị trước khi ban hành văn bản chính thức. |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
7 |
Kiến nghị các biện pháp phòng ngừa, khắc phục hậu quả và kiến nghị xử lý các vi phạm pháp luật, nội quy, quy chế, quy định của ĐHTN và của đơn vị trong hoạt động của đơn vị |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
8 |
Tham mưu, tư vấn pháp luật giúp Hội đồng trường, thủ trưởng đơn vị về những vấn đề liên quan đến tổ chức, quản lý và hoạt động của đơn vị; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đơn vị, cán bộ, viên chức, người lao động và người học ở đơn vị. |
4,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
9 |
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước, văn bản quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHTN và của đơn vị. |
4,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
10 |
Tham gia các cuộc tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về công tác pháp chế do BGD&ĐT, ĐHTN tổ chức trong năm học. |
4,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
11 |
Thực hiện chế độ báo cáo liên quan đến lĩnh vực công tác pháp chế đối với ĐHTN. |
5,0 |
P. TTPC |
P. TTPC |
|
|
Tổng điểm |
50,0 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 12 (150 điểm)
Công tác xây dựng phát triển đội ngũ
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
- Có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên trong năm học phù hợp với tiến độ đã đề ra trong quy hoạch phát triển đội ngũ giảng viên của đơn vị. - Đảm bảo tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ và tương đương cao hơn năm học trước, đạt và vượt tiến độ theo chỉ tiêu đề ra trong quy hoạch phát triển đội ngũ cán bộ viên chức và người lao động. |
5,0
|
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
2 |
- Trong năm học, không có cán bộ viên chức và người lao động vi phạm Quy định về đạo đức (đạo đức nhà giáo, các quy định khác của Nhà nước). - Tỷ lệ cán bộ viên chức và người lao động được đánh giá xếp loại hoàn thành nhiệm vụ công tác, được phong tặng các danh hiệu thi đua và các hình thức khen thưởng tăng cao hơn năm học trước. |
5,0
|
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
3 |
Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
70,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
- 01 người được phong Giáo sư |
15,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
- 01 người được phong Phó giáo sư |
10,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
- 01 người đạt học vị Tiến sĩ (có kết quả bảo vệ luận án chính thức) |
5,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
4 |
Nâng cao trình độ tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác) |
60,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
- 01 người đạt chứng chỉ tiếng Anh: B1 (Theo tiêu chuẩn châu Âu), TOEFL từ 450 điểm hoặc IELTS từ 5,0 điểm trở lên (hoặc chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương) |
3,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
- 01 người học tiếng Anh ở nước ngoài (hoặc ngoại ngữ khác), hoàn thành nhiệm vụ. |
2,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
- 01 người tốt nghiệp đại học tiếng Anh (hoặc các bằng đại học ngoại ngữ khác) |
2,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
|
5 |
100% giảng viên đạt trình độ chuẩn. Đảm bảo tỷ lệ sinh viên/giảng viên theo quy định hiện hành. |
5,0 |
P. HCTC |
P. HCTC |
|
|
6
|
- 100% giảng viên giảng dạy trong năm học được lấy ý kiến phản hồi từ người học và có báo cáo đánh giá đầy đủ, đúng hạn theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHTN. Thực hiện tốt chế độ làm việc của giảng viên. - Báo cáo đầy đủ, đúng hạn về công tác phát triển đội ngũ cho cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. |
5,0
|
P. HCTC, P. KT&ĐBCLGD |
P. HCTC |
|
|
Tổng điểm |
150,0 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 13 (50 điểm)
Công tác công nghệ thông tin
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm (phòng) CNTT đã xây dựng Đề án vị trí việc làm và có bảng phân công trách nhiệm đến từng cá nhân phù hợp với Đề án. |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
2 |
Hoàn thành các chỉ tiêu của Đề án Chuẩn hóa trình độ và kĩ năng CNTT do ĐHTN ban hành. |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
3 |
Có phương hướng, kế hoạch công tác chi tiết và dự toán kinh phí cho hoạt động CNTT trong năm học. |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
4 |
Hoàn thành các chỉ tiêu đề ra trong phương hướng kế hoạch đầu năm học |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
5 |
Có tổ chức hội thảo chuyên đề, hội thi thường niên “tài năng trẻ Tin học” (hoặc tương tự) cho CBGV và HSSV về lĩnh vực CNTT hoặc có cử đoàn CB-GV đi tham gia các cuộc thi về CNTT do các đơn vị khác tổ chức. |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
6 |
Cán bộ, HSSV của đơn vị có đề tài NCKH, sáng kiến cải tiến kĩ thuật về lĩnh vực CNTT đã được nghiệm thu; hoặc được giải thưởng từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi. |
5,0
|
TTNNTHUD, P. KHCN&HTQT |
TTNNTHUD |
|
|
7 |
CB, GV của đơn vị đã sử dụng phần mềm mã nguồn mở tự thiết kế các phần mềm (PM) dạy học mô phỏng, các bài thí nghiệm ảo, học liệu điện tử…cho phép HSSV truy cập, khai thác qua mạng internet hỗ trợ việc tự học (E-Support) |
5,0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
8 |
CB, GV của đơn vị đã sử dụng phần mềm mã nguồn mở tự thiết kế các phần mềm (PM) ứng dụng phục vụ công tác quản lí, điều hành của đơn vị |
5.0 |
TTNNTHUD |
TTNNTHUD |
|
|
9 |
Triển khai đầy đủ các dịch vụ thông tin trên website của đơn vị như: - Thông tin về công tác tuyển sinh của đơn vị. - Thông tin về chương trình, kế hoạch đào tạo. - Thông tin thi và kết quả học tập của SV - Thông tin về các đề tài NCKH, đăng tải luận án tiến sĩ của NCS. |
5,0 |
TTNNTHUD, P. KHCN&HTQT, P. ĐT, P. KT&ĐBCLGD |
TTNNTHUD |
|
|
10 |
Trang bị và triển khai các phần mềm tác nghiệp phục vụ hoạt động quản lí và điều hành của đơn vị như: - Quản lí hồ sơ, văn bản - Quản lí tài chính và tài sản - Quản lí đào tạo và công tác sinh viên - Quản lí nhân sự - Quản lí khoa học vv… |
5,0 |
TTNNTHUD, P. HCTC, P. CTHSSV, P. QTPV, P. KHTC |
TTNNTHUD |
|
|
Tổng điểm |
50 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 14 (100 điểm)
Công tác Giáo dục quốc phòng – An ninh và chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho CBVC và HSSV
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Đơn vị đánh giá và chuẩn bị minh chứng |
Đơn vị tổng hợp và bảo vệ minh chứng |
Điểm tự đánh giá của đơn vị |
Ghi chú |
1. |
Giáo dục quốc phòng – An ninh (GDQPAN) |
20,0 |
P. Đào tạo |
P. Đào tạo |
|
|
1.1 |
Quản lý, chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ GDQPAN cho đội ngũ học sinh sinh viên (HSSV) của đơn vị |
10,0 |
P. Đào tạo, P. CTHSSV |
P. Đào tạo |
|
|
1.2 |
Chỉ đạo việc thực hiện tốt nhiệm vụ GDQPAN và thực hiện nhiệm vụ huấn luyện dân quân tự vệ (DQTV) hàng năm cho cho đội ngũ cán bộ viên chức. |
10,0 |
P. Đào tạo, TTTVDVSV |
P. Đào tạo |
|
|
2. |
Thu nhập ngoài lương cho CBVC từ những khoản thu hợp pháp của đơn vị (bao gồm cả phụ cấp tăng thêm và phúc lợi khác) |
40,0 |
P. KHTC |
P. KHTC |
|
|
3. |
Văn thể |
40,0 |
|
Công đoàn |
|
|
3.1 |
Văn thể cho HSSV |
25,0 |
Đoàn TNCSHCM |
Đoàn TNCSHCM |
|
|
|
a) Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT cho HSSV |
15,0 |
Đoàn TNCSHCM |
Công đoàn |
|
|
b) Đạt giải thưởng văn thể |
10,0 |
Công đoàn, Đoàn TNCSHCM |
Công đoàn |
|
|
|
3.2. |
Văn thể cho CBVC |
15,0 |
Công đoàn |
Công đoàn |
|
|
|
a) Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, tham quan, nghỉ mát cho CBVC |
9,0 |
Công đoàn |
Công đoàn |
|
|
b) Đạt giải thưởng văn thể |
6,0 |
Công đoàn |
Công đoàn |
|
|
|
Tổng điểm |
50 |
|
|
|
|
Tin bài: Nguyễn Thuy
Lượt truy cập: 48191353
Đang online: 2760
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333