1. Nội dung chi tiết xem: Kết quả đào tạo từ năm 1994 - 2015
2. Quy mô đào tạo năm 2016:
TỔNG HỢP QUY MÔ ĐÀO TẠO HÌNH THỨC VLVH NĂM 2016
- Quy mô đào tạo phân theo địa phương:
Tỉnh, thành phố |
Chăn nuôi thú y |
Lâm nghiệp |
Quản lý đất đai |
Trồng trọt |
Thú y |
Tổng cộng |
Cao Bằng |
54 |
44 |
98 |
|||
Đắc Lắc |
21 |
21 |
||||
Điện Biên |
56 |
72 |
128 |
|||
Hà Giang |
28 |
20 |
48 |
|||
Hà Nội |
77 |
34 |
111 |
|||
Lào Cai |
21 |
42 |
63 |
|||
Phú Thọ |
26 |
26 |
||||
Sơn La |
24 |
27 |
46 |
97 |
||
Tuyên Quang |
27 |
27 |
||||
Vĩnh Phúc |
16 |
16 |
||||
Tổng cộng |
61 |
48 |
241 |
224 |
61 |
635 |
- Quy mô đào tạo phân theo hệ đào tạo
Ngành học |
Hệ đào tạo |
||||
Đại học |
Liên thông CĐ lên ĐH |
Liên thông TC lên ĐH |
Văn bằng 2 |
Tổng cộng |
|
Chăn nuôi thú y |
21 |
4 |
36 |
61 |
|
Lâm nghiệp |
1 |
47 |
48 |
||
Quản lý đất đai |
49 |
119 |
73 |
241 |
|
Trồng trọt |
46 |
14 |
164 |
224 |
|
Thú y |
7 |
39 |
15 |
61 |
|
Tổng cộng |
74 |
107 |
381 |
73 |
635 |
Lượt truy cập: 48185259
Đang online: 559
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333