ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Số: 616/TB-ĐHNL-TS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thái Nguyên, ngày 10 tháng 8 năm 2014 |
THÔNG BÁO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 VÀ CHỈ TIÊU NGUYỆN VỌNG 2
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT |
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|---|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
DTN |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|||||
1 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
D850103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
2 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
3 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
4 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
D540101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
D620211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
6 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
D620105 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
7 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
D640101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
8 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
D620201 |
A |
||
A1 |
|||||
B |
|||||
D1 |
|||||
9 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
D620110 |
A |
||
A1 |
|||||
B |
|||||
D1 |
|||||
10 |
Khuyến nông |
D620102 |
A |
||
A1 |
|||||
B |
|||||
D1 |
|||||
11 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
12 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
D904429 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
13 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
||
A1 |
|||||
B |
|||||
D1 |
|||||
14 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
D620113 |
A |
||
A1 |
|||||
B |
|||||
D1 |
|||||
15 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Chỉ tiêu nguyện vọng 2: Tổng chỉ tiêu 339
TT |
Ngành học, chuyên ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm tối thiểu tham gia |
---|---|---|---|---|---|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
339 |
|
1 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A |
5 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A |
20 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
3 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
D540101 |
A |
9 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
4 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
D620211 |
A |
60 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
5 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
D620105 |
A |
55 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
6 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
D620201 |
A |
40 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
7 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
D620110 |
A |
70 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
8 |
Khuyến nông |
D620102 |
A |
25 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
9 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
25 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
D620113 |
A |
30 |
13.0 |
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
D1 |
13.0 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Nơi nhận: - BGH (báo cáo) - Website nhà trường - Lưu:VT,ĐT |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) TS. Trần Văn Điền
|