Thông báo số 812 ngày 26/8/2015 về chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo điểm thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2015.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Số: 812 /TB-ĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 8 năm 2015 |
Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung
đợt 1, đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia
1. Thời gian
Trường đại học Nông lâm Thái Nguyên nhận hồ sơ từ 7h30 ngày 26/8/2015 đến 17h00 ngày 07/9/2015.
2. Địa điểm và phương thức nhận hồ sơ
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển 04 nguyện vọng vào tất cả các ngành của trường Đại học Nông lâm và các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ sau:
+ Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên. Hoặc:
+ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên).
3. Hồ sơ xét tuyển
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành của Đại học Thái Nguyên cho mỗi một đợt xét tuyển (tải về tại đây).
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
4. Các ngành và điểm tối thiểu tham gia xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung |
Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung |
---|---|---|---|---|
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
70 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
15.00 |
65 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
15.00 |
64 |
|
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) |
D540101 |
15.00 |
72 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
D620211 |
15.00 |
71
|
|
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
D620105 |
15.00 |
53
|
|
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) |
D620201 |
15.00 |
85 |
|
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
D620110 |
15.00 |
71 |
|
Khuyến nông |
D620102 |
15.00 |
47 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
15.00 |
73 |
|
Khoa học và quản lý môi trường(chương trình tiên tiến) |
D904429 |
15.00 |
22 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
15.00 |
48 |
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành:Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) |
D620113 |
15.00 |
47 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15.00 |
43 |
|
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) |
D540104 |
15.00 |
48 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường(chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
D850101 |
15.00 |
30 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên(chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) |
D850102 |
15.00 |
101 |
Nơi nhận: - BGH (b/c); - Website; - Lưu: VT, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|