1. Lớp 40 Công nghệ Sau thu hoạch
TT |
Tên sinh viên |
Tên đề tài |
Tên GVHD |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Thủy |
Nghiên cứu sản xuất rượu vải chưng cất từ cùi vải khô |
1. ThS. Nguyễn Mạnh Khải 2. KS. Trịnh Thị Chung |
|
2 |
Bùi Thị Trang |
Nghiên cứu động học của quá trình loại protein và loại khoáng từ phế liệu tôm bằng Bacillus subtilis |
1. TS. Lê Thanh Hà 2. KS. Nguyễn Thị Đoàn |
|
3 |
Đường Xuân Tân |
Khảo sát quy trình sản xuất thức ăn gia súc hỗn hợp dạng viên cho gà |
1. ThS. Vũ Thị Hạnh
|
|
4 |
Nguyễn Mạnh Chiến |
Nghiên cứu quy trình trích ly dịch lá dâu tằm có hàm lượng 1- Deoxynojirimycin (DNJ) cao |
1. TS. Hoàng Thị Lệ Hằng 2. KS. Phạm Thị Vinh |
|
5 |
Ngô Thị Mai Đoàn |
Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột đậu tương |
1. ThS. Hoàng Công Quý 2. ThS. Nguyễn Đức Tuân |
|
6 |
Đinh Thị Phượng |
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm hỗn hợp cà chua và patisson dầm dấm tại công ty cổ phẩm chế biến thực phẩm xuất khẩu G.O.C |
1. KS.Phan Văn Tiến 2. ThS. Nguyễn Văn Bình |
|
7 |
Nguyễn Thị Huyền |
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến trà túi lọc từ lá dâu tằm |
1. TS. Hoàng Thị Lệ Hằng 2. KS. Phạm Thị Vinh |
|
8 |
Nguyễn Trọng Đạo |
Xây dựng quy trình sản xuất cider từ mật ong nhãn Hưng Yên |
1.ThS. Định Thị Kim Hoa |
|
9 |
Nguyễn Thị Hòa B |
Khảo sát đặc điểm sinh học, sinh thái của bệnh nấm hại trên lạc bảo quản trong kho và biện pháp phòng trừ |
1. GS.TS. Hà Quang Hùng 2. TS. Hà Việt Cường 3. KS. Phạm Thị Vinh |
|
10 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Xây dựng quy phạm thực hành sản xuất tốt (GMP) cho sản phẩm đường vàng tại công ty TNHH đường mía Việt Nam – Đài Loan |
1. ThS. Nguyễn Đức Tuân 2. KS. Trịnh Khắc Đăng |
|
11 |
Nguyễn Khắc Đạt |
Nghiên Cứu ảnh hưởng của chất tạo cấu trúc đến chất lượng cảm quan của Giò lụa |
ThS. Nguyễn Hữu Nghị |
|
12 |
Nguyễn Thị Thùy |
Khảo sát quy trình chế biến bánh nhân thủy sản Takoyaki tại Công ty cổ phần Dịch vụ và xuất nhập khẩu Hạ long |
1. KS. Nguyễn Thị Sen 2. ThS. Đinh Thị Kim Hoa
|
|
13 |
Cao Thị Mai |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm enzyme pectinase trong chế biến nước quả từ gấc |
1. TS. Hoàng Thị Lệ Hằng 2. ThS. Nguyễn Đức Tuân |
|
14 |
Phạm Thị Chữ |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp bảo quản đến chất lượng của tinh bột dong riềng. |
1. TS. Lương Hồng Nga 2. KS. Nguyễn Thị Đoàn |
|
15 |
Chu Thị Thu |
Phân lập tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic từ thực phẩm lên men ở miền Trung có khả năng sinh kháng sinh |
1. PGS.TS. Dương Văn Hợp 2. ThS. Lương Hùng Tiến |
|
16 |
Triệu Văn Quang |
Điều tra và đánh giá quy trình công nghệ sản xuất bia hơi tại công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên |
1. KS. Nông Thị Hằng 2. ThS. Nguyễn Hữu Nghị |
|
2. Lớp 40 Công nghệ Sinh học
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Đặng Thị Anh |
Nghiên cứu các chất ổn định nguyên liệu trong sản xuất probiotics từ chủng Lactobacillus acidophilus |
2 |
Vi Văn Bình |
Đánh giá mức độ nhiễm tổng số vi sinh vật hiếu khí và nấm mốc trong chè túi lọc. |
3 |
Nguyễn Thị Chi |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và tiếp nhận Gen của một số giống sắn (Manihot esculents Cantz) Việt Nam |
4 |
Nguyễn Chí Cường |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nhanh in vitro giống lan hồ điệp Phalaenopsis nhập nội |
5 |
Ninh Văn Hoà |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chọn tạo giống lúa chịu ngập, mặn bằng phương pháp nuôi cấy bao phấn và chỉ thị phân tử |
6 |
Trần Thị Hường |
Tách dòng và xác định trình tự gen idi mã hóa cho enzyme isopentenyl diphosphate isomerase từ vi khuẩn E.Coli DH5α |
7 |
Vũ Tuyết Ngọc |
Ứng dụng chỉ thị phân tử xác định cá thể mang gen saltol trong quần thể BC3F1 giữa giống lúa Bắc thơm và FL478 , phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu mặn |
8 |
Nguyễn Trung Thành |
Nghiên cứu kĩ thuật nhân giống cây dâu tây (Fragaria Vesca L.) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
9 |
Đỗ Thị Huyền Trang |
Biểu hiện và tinh sạch protein interleukin-6 được phân lập từ gia cầm trên E.coli |
10 |
Chu Hải Anh |
Kiểm soát chất lượng sản phẩm bia của công ty bia Vinaken thuộc huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang |
11 |
Hoàng Khánh Ly |
Góp phần nghiên cứu hợp chất Flavonoid trong lá tre và điều chế cao lá tre để làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng |
12 |
Nguyễn Văn Lâm |
Nghiên cứu khảo sát mối tương quan giữa kích thước nang, chất lượng trứng, kết quả nuôi thành thục và khả năng phát triển phôi ống nghiệm ở lợn |
13 |
Nguyễn Trúc Quỳnh |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen kháng sâu (Cry1AC-M#2) ở đậu tương (Glycine max L merrill) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefacciens |
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Lâm Ngọc Ánh |
Phân lập tuyển chọn các chủng Lactobacillus có khả năng sinh axit lactic cao từ các sản phẩm lên men làm cơ sở cho việc chế tạo probiotic dùng trong chăn nuôi |
2 |
Lê Anh Dũng |
Đánh giá mức độ nhiễm Coliforms và Ecoli trong một số mẫu thịt lợn và các sản phẩm thịt lợn đóng gói được thu thập tại TP Thái Nguyên. |
3 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân nhanh chồi và ra rễ của chuối tây Bắc Kạn |
4 |
Nguyễn Thị Thiên Hoa |
Xây dựng quy trình chuyển gen GFP vào giống đậu tương ĐT 22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens |
5 |
Bùi Thị Liên |
Mỗi quan hệ di truyền của một số loài thông (Conierales) ở Việt Nam trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen Matk |
6 |
Mai Thùy Linh |
Biểu hiện và tinh sạch enzyme TEV (tobacco ecth virus) protease tái tổ hợp phục vụ cho nghiên cứu trong sinh học phân tử và công nghệ protein tái tổ hợp |
7 |
Nguyễn Thị Phúc |
Sử dụng chỉ thị phân tử xác định gen qui định tính trạng (FGR) trong chọn lọc dòng lúa thơm |
8 |
Vương Thị Thảo |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng cứu phôi và tái sinh in vitro của một số giống bưởi Việt Nam |
9 |
Nguyễn Ngọc Tú |
Nghiên cứu thiết kế biểu hiện gen mã hóa kháng thể tái tổ hợp đặc hiệu Cyfra 21-1 trong E.coli |
10 |
Hoàng Thuỳ Dương |
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi sinh vật sinh enzyme phân hủy phế thải hữu cơ |
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Trần Anh Dũng |
Đánh giá mức độ nhiễm Coliforms và Ecoli trong một số mẫu giò chả được thu thập tại TP Thái Nguyên. |
2 |
Lưu Thị Hảo |
Phân lập, tuyển chọn và định danh chủng nấm men có hoạt lực cao trong sản xuất rượu từ cây Nhả cần khâu (lá men) tỉnh Cao Bằng |
3 |
Lý Trung Hiếu |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh hoa lan đai châu (Rhychostylis gigantea) từ hạt băng phương pháp in vitro |
4 |
Nguyễn Việt Linh |
Tạo Plasmid con thoi chứa gen Interleukin-6 ở gia cầm |
5 |
Nguyễn Thị Phương |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và tiếp nhận gen chỉ thị gus của một số giống bưởi |
6 |
Trần Xuân Thạch |
Xác định vị trí của hai loài dầu nước (Dipterocarpus alatus) và dầu mít (Dipterocarpus costanus) trong họ dầu Dipterocapaceae ở Việt Nam trên cơ sở giải mã vùng gen Matk |
7 |
Hoàng Mạnh Thắng |
Nghiên cứu các yếu tổ ảnh hưởng quá trình nhân nhanh in vitro giống lan ngọc điểm Đai châu Rhynchostylis gigantea từ hạt |
8 |
Hoàng Thị Vinh |
Chuẩn hóa phương pháp chuyển gen vào cây đậu xanh nhằm biểu hiện kháng nguyên của virus gây bệnh lợn tai xanh |
9 |
Phạm Thị Thu Huyền |
Phân lập và định danh một số chủng vi khuẩn có khả năng tích lũy pholyphosphates trong nước thải |
10 |
Hoàng Thị Lan |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá thể và một số phụ gia đến năng suất nấm sò (Pleurotus ostreatus) tại tỉnh Thanh Hóa |
11 |
Nguyễn Văn Nhị |
Nghiên cứu tách chiết Delta Immune từ chủng vi khuẩn Lactobacillus ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng |
12 |
Đỗ Thị Ngát |
Nghiên cứu sự biến đổi đa hình của gen AS3MT bằng kỹ thuật PCR – RFLP ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm asen trước sinh |
13 |
Trần Thị Hiên |
Khảo sát một số chỉ tiêu vi sinh vật trong mứt tết sản xuất trên địa bàn TP Thái Nguyên |
Đang online | 1370 |
Hôm nay | 26 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 26 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3774091 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48188267 |
Lượt truy cập: 48188299
Đang online: 1388
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333