Tải về máy: Ấn vào đây
TỔNG HỢP CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG
(Của hai khung trương trình 140TC và 120TC)
Vừa qua nhà trường có thông báo yêu cầu các khoa tiến hành rà soát 2 khung trương trình 140TC và 120TC để tìm ra các học phần tương đương, thay thế để tạo điều kiện cho các sinh viên chưa ra trường từ K39, k40, k41 đăng kí học đúng thời hạn.
Khoa CNSH-CNTP đã tiến hành họp rà soát khung trương trình tìm ra các học phần tương đương và các học phần bắt buộc của 3 ngành CNSH, CNTP, CNSTH. Danh sách các học phần này được thể hiện cụ thể trong file đính kèm.
Khoa CNSH-CNTP xin chân thành cám ơn!
Thái Nguyên, Ngày 07 tháng 02 năm 2014
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNTP
(Từ CĐT 140TC sang 120TC)
TT |
Tên học phần tương đương (khung 140TC) |
Số TC |
Tên học phần (Khung 120TC) |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Hóa sinh thực phẩm |
3 |
Hóa sinh công nghiệp |
3 |
|
2 |
Hóa học thực phẩm |
3 |
Hóa học thực phẩm |
2 |
|
3 |
Dinh dưỡng học |
2 |
Dinh dưỡng học |
2 |
|
4 |
Kỹ thuật quy trình thiết bị (1) |
3 |
Quy trình, thiết bị trong công nghệ thực phẩm 1 |
3 |
|
5 |
Hóa công (Kỹ thuật quy trình thiết bị 2) |
3 |
Quy trình, thiết bị trong công nghệ thực phẩm 2 |
2 |
|
6 |
Công nghệ sinh học thực phẩm |
3 |
Công nghệ lên men |
2 |
|
7 |
Vi sinh vật |
2 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
|
8 |
Tự động hóa và tối ưu hóa |
3 |
Tự động hoá và tối ưu hóa trong CNTP |
2 |
|
9 |
Kỹ thuật điện, nhiệt |
2 |
Vật lý học thực phẩm |
2 |
|
10 |
Phân tích thực phẩm |
3 |
Phân tích thực phẩm |
2 |
|
11 |
Phụ gia thực phẩm |
2 |
Phụ gia thực phẩm |
2 |
|
12 |
Công nghệ enzyme |
2 |
Công nghệ enzyme |
2 |
|
13 |
Công nghệ bao gói thực phẩm |
2 |
Công nghệ bao gói thực phẩm |
2 |
|
14 |
Công nghệ môi trường |
2 |
Vi sinh công nghiệp |
2 |
|
15
|
Thực hành chuyên ngành Bài 1: VSV – Công nghệ lên men Thực hành chuyên ngành Bài 2: Phân tích và đánh giá thực phẩm |
1
1 |
Đánh giá cảm quan thực phẩm |
2 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
Quản lý chất lượng sản phẩm |
2 |
||||
16 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
2 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
2 |
|
17 |
Công nghệ chế biến thức ăn gia súc |
2 |
Kỹ thuật sấy thực phẩm |
2 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
Sinh lý-hóa sinh nông sản sau thu hoạch |
2 |
||||
Thực hành chuyên ngành Bài 3: Công nghệ chế biến rau quả |
2 |
||||
18 |
Công nghệ chế biến chè, cafe, cacao |
2 |
Công nghệ chế biến chè, café |
2 |
|
19 |
Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa |
2 |
Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa |
2 |
|
20 |
Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống |
2 |
Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống |
2 |
|
21 |
Công nghệ chế biến rau quả |
2 |
Công nghệ sản xuất rượu vang |
2 |
|
22 |
Công nghệ sản xuất rượu bia, nước giải khát |
2 |
Công nghệ malt và bia |
2 |
|
23 |
Công nghệ chế biến dầu thực vật |
2 |
Công nghệ sản xuất dầu thực vật |
2 |
|
24 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
25 |
Công nghệ sản xuất đường mía, bánh kẹo |
2 |
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo |
2 |
|
26 |
Thương hiệu và thị trường sản phẩm |
2 |
Thương hiệu và thị trường sản phẩm |
2 |
|
27 |
Công nghệ chế biến ngũ cốc |
2 |
Bảo quản nông sản, thực phẩm |
2 |
|
28 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
|
29 |
Thực tập nghề 1: Công nghệ chế biến rau, quả, sữa thịt |
4 |
TTNN 1 Công nghệ sản xuất các sản phẩm động vật – thực vật |
1 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
Thực tập nghề 2: Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo |
4 |
||||
30 |
Thực tập nghề 3: Công nghệ chế biến rượu bia và nước giải khát |
4 |
TTNN2: Công nghệ sản xuất đồ uống
|
2 |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNTP
(từ CĐT 140TC sang 120TC)
TT |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Rèn nghề 1: Thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm |
1 |
|
2 |
Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 kỹ thuật) |
3 |
|
- Kỹ thuật sản xuất chè |
|
|
|
- Kỹ thuật sản xuất rượu |
|
|
|
- Kỹ thuật sản xuất bánh mỳ |
|
|
|
3 |
Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo |
1 |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNSTH
(Từ CTĐT 140TC sang CTĐT 120 TC)
TT |
Tên học phần tương đương (khung 140TC) |
Số TC |
Tên học phần (Khung 120TC) |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Vi sinh vật học |
02 |
Vi sinh vật đại cương |
02 |
|
2 |
Hóa công |
03 |
Kỹ thuật thực phẩm |
02 |
|
3 |
Hóa học thực phẩm |
03 |
Hóa học thực phẩm |
02 |
|
4 |
Hóa sinh thực phẩm |
03 |
Hóa sinh đại cương |
02 |
|
5 |
Phương pháp thí nghiệm |
02 |
Phương pháp thí nghiệm thực phẩm |
02 |
|
6 |
Kỹ thuật nhiệt, điện |
02 |
Nhiệt kỹ thuật |
02 |
|
7 |
Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch |
02 |
Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch |
02 |
|
8 |
Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch |
02 |
Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch |
02 |
|
9 |
Kỹ thuật và quy trình thiết bị |
03 |
Vật lý học thực phẩm |
02 |
|
10 |
Công nghệ sinh học thực phẩm |
03 |
Công nghệ lên men |
02 |
|
11 |
Xử lý phế phụ phẩm |
02 |
Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm |
02 |
|
12 |
Dinh dưỡng học |
02 |
Dinh dưỡng học |
02 |
|
13 |
Kỹ thuật lạnh |
02 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
02 |
|
14 |
Phân tích và đánh giá thực phẩm |
03 |
Phân tích thực phẩm |
02 |
|
Đánh giá cảm quan |
02 |
|
|||
15 |
Công nghệ bao gói thực phẩm |
02 |
Công nghệ bao gói thực phẩm |
02 |
|
16 |
Thương hiệu và thị trường thực phẩm |
02 |
Thương hiệu và thị trường thực phẩm |
02 |
|
17 |
Công nghệ sản xuất đường mía và bánh kẹo |
02 |
Kỹ thuật bảo quản, chế biến ngũ cốc |
02 |
|
18 |
Kỹ thuật bảo quản, chế biến lương thực |
02 |
Bảo quản nông sản, thực phẩm |
02 |
|
19 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả |
02 |
Công nghệ chế biến nông sản |
03 |
|
20 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến sản phẩm cây công nghiệp |
02 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến chè |
02 |
|
21 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến dầu thực vật |
03 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến dầu thực vật |
02 |
|
22 |
Kỹ thuật bảo quản và chế biến sản phẩm động vật |
03 |
Công nghệ chế biến thực phẩm |
03 |
|
23 |
Công nghệ sản xuất thức ăn gia súc |
02 |
Công nghệ sản xuất thức ăn gia súc |
02 |
|
24 |
Thực phẩm truyền thống |
02 |
Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống |
02 |
|
25 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
03 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
02 |
|
26 |
Kỹ thuật sấy thực phẩm |
02 |
Công nghệ sản xuất rượu bia và nước giải khát |
03 |
|
27 |
Quản trị doanh nghiệp |
02 |
Phụ gia thực phẩm |
02 |
|
28 |
Thực tập nghề nghiệp 1: Rau, quả, sữa, thịt |
04 |
TTNN 1: Chọn 1 trong 3quy trình - Công nghệ sản xuất bánh kẹo - Công nghệ chế biến chè - Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm chế biến từ thịt |
01 |
|
29 |
Thực tập nghề nghiệp 2: Công nghệ chế biến mía đường, chè và bánh kẹo |
04 |
|||
30 |
Thực tập nghề nghiệp 3: Công nghệ chế biến rượu bia và nước giải khát |
04 |
TTNN 2: Chọn 1 trong 3 quy trình: - Công nghệ chế biến đồ uống và sản phẩm lên men. - Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm thịt sữa. - Công nghệ chế biến rau quả |
02 |
|
30 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
|
|
Tổng số TC |
85 |
Tổng số TC |
72 |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNSTH
(Từ CTĐT 140TC sang CTĐT 120TC)
STT |
Tên HP |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Rèn nghề 1: Rèn các thao tác cơ bản |
1 |
|
2 |
Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 quy trình) |
3 |
|
|
Kỹ thuật sản xuất chè |
3 |
|
|
Kỹ thuật sản xuất rượu |
3 |
|
|
Kỹ thuật sản xuất bánh mì |
3 |
|
3 |
Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo |
1 |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNSH
(từ CĐT 140TC sang 120TC)
TT |
Tên học phần (khung 140TC) |
Số TC |
Học phần tương đương (Khung 120TC) |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Di truyền (Thuộc khối kiến thức Giáo dục đại cương) |
2 |
Di truyền đại cương (Thuộc khối kiến thức cơ sở ngành) |
2 |
Lệch khối kiến thức |
2 |
Vi sinh vật học |
2 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
|
3 |
Hoá sinh thực vật |
2 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
Nếu đã học cả 2 môn thì chấp nhận mất 2 tín chỉ |
4 |
Hóa sinh động vật |
2 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
|
5 |
Miễn dịch học |
2 |
Miễn dịch học |
2 |
|
6 |
Sinh lý thực vật |
2 |
Sinh lý thực vật |
2 |
|
7 |
Sinh lý động vật |
3 |
Sinh lý động vật |
2 |
|
8 |
Bảo vệ thực vật |
2 |
Bảo vệ thực vật |
2 |
|
9 |
Bệnh lý động vật I |
2 |
Bệnh lý động vật |
2 |
|
10 |
Đa dạng sinh học |
2 |
Đa dạng sinh học |
2 |
|
11 |
Nhập môn Công nghệ sinh học |
2 |
Nhập môn Công nghệ sinh học |
2 |
|
12 |
Sinh học phân tử (Thuộc khối kiến thức ngành) |
3 |
Sinh học phân tử (Thuộc khối kiến thức Giáo dục đại cương) |
2 |
Lệch khối kiến thức |
13 |
Phương pháp thí nghiệm |
2 |
Phương pháp thí nghiệm |
2 |
|
14 |
Công nghệ lên men |
2 |
Công nghệ lên men |
2 |
|
15 |
Nuôi cấy mô tế bào thực vật |
2 |
Công nghệ tế bào thực vật |
3 |
|
16 |
Thực hành Công nghệ sinh học thực vật |
1 |
|
||
17 |
Nuôi cấy mô tế bào động vật |
2 |
Công nghệ tế bào động vật |
3 |
|
18 |
Thực hành Công nghệ sinh học động vật |
1 |
|
||
19 |
Kỹ thuật di truyền |
3 |
Kỹ thuật di truyền |
3 |
|
20 |
Công nghệ sinh học thực vật |
3 |
Công nghệ gen thực vật |
2 |
|
21 |
Công nghệ Protein |
2 |
Hóa sinh công nghiệp |
3 |
|
22 |
Thực hành Công nghệ vi sinh |
1 |
|
||
23 |
Công nghệ sinh học bảo vệ thực vật |
2 |
Công nghệ sinh học bảo vệ thực vật |
2 |
|
24 |
Công nghệ sinh học động vật |
3 |
Công nghệ gen động vật |
2 |
|
25 |
Công nghệ sinh học thú y |
2 |
Công nghệ sinh học thú y |
2 |
|
26 |
Công nghệ sinh học thực phẩm |
2 |
Vi sinh công nghiệp |
2 |
|
27 |
Công nghệ sinh học môi trường |
2 |
Công nghệ sinh học môi trường |
2 |
|
28 |
An toàn sinh học |
2 |
An toàn sinh học |
2 |
|
29 |
Tin sinh học |
2 |
Tin sinh học |
3 |
|
30 |
Thực hành Sinh học phân tử và Kỹ thuật di truyền |
1 |
|
||
31 |
Nuôi trồng nấm |
2 |
Nuôi trồng và sản xuất nấm |
2 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
32 |
Thực tập nghề nghiệp 1: Kỹ thuật di truyền |
4 |
TTNN 1: Công nghệ sinh học vi sinh vật |
1 |
|
33 |
Thực tập nghề nghiệp 2: Công nghệ sinh học thực vật |
4 |
TTNN 2: Công nghệ sinh học thực vật |
1 |
|
34 |
Thực tập nghề nghiệp 3: Công nghệ sinh học động vật |
4 |
TTNN 3: Công nghệ sinh học động vật |
1 |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNSH
(từ CĐT 140TC sang 120TC)
TT |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
|
2 |
Thương hiệu và thị trường sản phẩm |
2 |
|
3 |
Rèn nghề 1: Rèn nghề các thao tác cơ bản |
1 |
|
4 |
Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo |
1 |
|
5 |
RN2: Kỹ thuật phân tích axit nucleic |
3 |
Chọn 1 trong 3 |
RN2: Kỹ thuật nhân giống cây trồng in vitro |
3 |
||
RN2: Kỹ thuật phân tích vi sinh |
3 |
Thái Nguyên, Ngày 07 tháng 02 năm 2014
Khoa CNSH-CNTP |
Bộ Môn |
Đang online | 1988 |
Hôm nay | 1371 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 1371 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3775436 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48189612 |
Lượt truy cập: 48189621
Đang online: 1994
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333