Khoa Công nghệ sinh học & CNTP
Thông tin tuyển sinhThông tin tuyển sinh
WEBSITE CÁC ĐƠN VỊ
Trang chủ Thông báo
29/04/2014 16:35 - Xem: 1730

Danh sách quy đổi các học phẩn tương đương giữa KCT-140TCvà KCT-120TC khoa CNSH-CNTP

Vừa qua nhà trường có thông báo yêu cầu các khoa tiến hành rà soát 2 khung trương trình 140TC và 120TC để tìm ra các học phần tương đương, thay thế để tạo điều kiện cho các sinh viên chưa ra trường từ K39, k40, k41 đăng kí học đúng thời hạn. Khoa CNSH-CNTP đã tiến hành họp rà soát khung trương trình tìm ra các học phần tương đương và các học phần bắt buộc của 3 ngành CNSH, CNTP, CNSTH. Danh sách các học phần này được thể hiện cụ thể trong file đính kèm.

 

Tải về máy: Ấn vào đây

TỔNG HỢP CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG

(Của hai khung trương trình 140TC và 120TC)

 

Vừa qua nhà trường có thông báo yêu cầu các khoa tiến hành rà soát 2 khung trương trình 140TC và 120TC để tìm ra các học phần tương đương, thay thế để tạo điều kiện cho các sinh viên chưa ra trường từ K39, k40, k41 đăng kí học đúng thời hạn.

Khoa CNSH-CNTP đã tiến hành họp rà soát khung trương trình tìm ra các học phần tương đương và các học phần bắt buộc của 3 ngành CNSH, CNTP, CNSTH. Danh sách các học phần này được thể hiện cụ thể trong file đính kèm.

 Khoa CNSH-CNTP xin chân thành cám ơn!

Thái Nguyên, Ngày 07 tháng 02 năm 2014

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNTP

(Từ CĐT 140TC sang 120TC)

TT

Tên học phần tương đương

(khung  140TC)

Số TC

Tên học phần

(Khung 120TC)

Số TC

Ghi chú

1

Hóa sinh thực phẩm

3

Hóa sinh công nghiệp

3

 

2

Hóa học thực phẩm

3

Hóa học thực phẩm

2

 

3

Dinh dưỡng học

2

Dinh dưỡng học

2

 

4

Kỹ thuật quy trình thiết bị (1)

3

Quy trình, thiết bị trong công nghệ thực phẩm 1

3

 

5

Hóa công

(Kỹ thuật quy trình thiết bị 2)

3

Quy trình, thiết bị trong công nghệ thực phẩm 2

2

 

6

Công nghệ sinh học thực phẩm

3

Công nghệ lên men

2

 

7

Vi sinh vật

2

Vi sinh vật đại cương

2

 

8

Tự động hóa và tối ưu hóa

3

Tự động hoá  và tối ưu hóa trong CNTP

2

 

9

Kỹ thuật điện, nhiệt

2

Vật lý học thực phẩm

2

 

10

Phân tích thực phẩm

3

Phân tích thực phẩm

2

 

11

Phụ gia thực phẩm

2

Phụ gia thực phẩm

2

 

12

Công nghệ enzyme

2

Công nghệ enzyme

2

 

13

Công nghệ bao gói thực phẩm

2

Công nghệ bao gói thực phẩm

2

 

14

Công nghệ môi trường

2

Vi sinh công nghiệp

2

 

15

 

Thực hành chuyên ngành

Bài 1: VSV – Công nghệ lên men

Thực hành chuyên ngành

Bài 2: Phân tích và đánh giá thực phẩm

1

 

 

1

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

Chọn 1 trong 2 học phần

Quản lý chất lượng sản phẩm

2

16

Kỹ thuật lạnh thực phẩm

2

Kỹ thuật lạnh thực phẩm

2

 

17

Công nghệ chế biến thức ăn gia súc

2

Kỹ thuật sấy thực phẩm

2

Chọn 1 trong 3 học phần

Sinh lý-hóa sinh nông sản sau thu hoạch

2

Thực hành chuyên ngành Bài 3: Công nghệ chế biến rau quả

2

18

Công nghệ chế biến chè, cafe, cacao

2

Công nghệ chế biến chè, café

2

 

19

Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa

2

Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa

2

 

20

Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống

2

Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống

2

 

21

Công nghệ chế biến rau quả

2

Công nghệ sản xuất rượu vang

2

 

22

Công nghệ sản xuất rượu bia, nước giải khát

2

Công nghệ malt và bia

2

 

23

Công nghệ chế biến dầu thực vật

2

Công nghệ sản xuất dầu thực vật

2

 

24

Vệ sinh an toàn thực phẩm

3

Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm

3

 

25

Công nghệ sản xuất đường mía, bánh kẹo

2

Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo

2

 

26

Thương hiệu và thị trường sản phẩm

2

Thương hiệu và thị trường sản phẩm

2

 

27

Công nghệ chế biến ngũ cốc

2

Bảo quản nông sản, thực phẩm

2

 

28

Quản trị doanh nghiệp

2

Quản trị doanh nghiệp

2

 

29

Thực tập nghề 1: Công nghệ chế biến rau, quả, sữa thịt

4

TTNN 1  Công nghệ sản xuất các sản phẩm động vật – thực vật

1

Chọn 1 trong 2 học phần

Thực tập nghề 2: Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo

4

30

Thực tập nghề 3: Công nghệ chế biến rượu bia và nước giải khát

4

TTNN2: Công nghệ sản xuất đồ uống

 

2

 

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNTP

(từ CĐT 140TC sang 120TC)

TT

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

Rèn nghề 1: Thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm

1

 

2

Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 kỹ thuật)

3

 

- Kỹ thuật sản xuất chè

 

 

- Kỹ thuật sản xuất rượu

 

 

- Kỹ thuật sản xuất bánh mỳ

 

 

3

Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo

1

 

 

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNSTH

(Từ CTĐT 140TC sang CTĐT 120 TC)

 

TT

Tên học phần tương đương

(khung  140TC)

Số TC

Tên học phần

(Khung 120TC)

Số TC

Ghi chú

1

Vi sinh vật học

02

Vi sinh vật đại cương

02

 

2

Hóa công

03

Kỹ thuật thực phẩm

02

 

3

Hóa học thực phẩm

03

Hóa học thực phẩm

02

 

4

Hóa sinh thực phẩm

03

Hóa sinh đại cương

02

 

5

Phương pháp thí nghiệm

02

Phương pháp thí nghiệm thực phẩm

02

 

6

Kỹ thuật nhiệt, điện

02

Nhiệt kỹ thuật

02

 

7

Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch

02

Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch

02

 

8

Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch

02

Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch

02

 

9

Kỹ thuật và quy trình thiết bị

03

Vật lý học thực phẩm

02

 

10

Công nghệ sinh học thực phẩm

03

Công nghệ lên men

02

 

11

Xử lý phế phụ phẩm

02

Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm

02

 

12

Dinh dưỡng học

02

Dinh dưỡng học

02

 

13

Kỹ thuật lạnh

02

Kỹ thuật lạnh thực phẩm

02

 

14

Phân tích và đánh giá thực phẩm

03

Phân tích thực phẩm

02

 

Đánh giá cảm quan

02

 

15

Công nghệ bao gói thực phẩm

02

Công nghệ bao gói thực phẩm

02

 

16

Thương hiệu và thị trường thực phẩm

02

Thương hiệu và thị trường thực phẩm

02

 

17

Công nghệ sản xuất đường mía và bánh kẹo

02

Kỹ thuật bảo quản, chế biến ngũ cốc

02

 

18

Kỹ thuật bảo quản, chế biến lương thực

02

Bảo quản nông sản, thực phẩm

02

 

19

Kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả

02

Công nghệ chế biến nông sản

03

 

20

Kỹ thuật bảo quản và chế biến sản phẩm cây công nghiệp

02

Kỹ thuật bảo quản và chế biến chè

02

 

21

Kỹ thuật bảo quản và chế biến dầu thực vật

03

Kỹ thuật bảo quản và chế biến dầu thực vật

02

 

22

Kỹ thuật bảo quản và chế biến sản phẩm động vật

03

Công nghệ chế biến thực phẩm

03

 

23

Công nghệ sản xuất thức ăn gia súc

02

Công nghệ sản xuất thức ăn gia súc

02

 

24

Thực phẩm truyền thống

02

Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống

02

 

25

Vệ sinh an toàn thực phẩm

03

Vệ sinh an toàn thực phẩm

02

 

26

Kỹ thuật sấy thực phẩm

02

Công nghệ sản xuất rượu bia và nước giải khát

03

 

27

Quản trị doanh nghiệp

02

Phụ gia thực phẩm

02

 

28

Thực tập nghề nghiệp 1: Rau, quả, sữa, thịt

04

TTNN 1: Chọn 1 trong 3quy trình

- Công nghệ sản xuất bánh kẹo

- Công nghệ chế biến chè

- Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm chế biến từ thịt

01

 

29

Thực tập nghề nghiệp 2: Công nghệ chế biến mía đường, chè và bánh kẹo

04

30

Thực tập nghề nghiệp 3: Công nghệ chế biến rượu bia và nước giải khát

04

TTNN 2: Chọn 1 trong 3 quy trình:

- Công nghệ chế biến đồ uống và sản phẩm lên men.

- Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm thịt sữa.

- Công nghệ chế biến rau quả

02

 

30

Thực tập tốt nghiệp

10

Thực tập tốt nghiệp

10

 

 

Tổng số TC

85

Tổng số TC

72

 

 

 

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNSTH

(Từ CTĐT 140TC sang CTĐT 120TC)

STT

Tên HP

Số TC

Ghi chú

1

Rèn nghề 1: Rèn các thao tác cơ bản

1

 

2

Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 quy trình)

3

 

 

Kỹ thuật sản xuất chè

3

 

 

Kỹ thuật sản xuất rượu

3

 

 

Kỹ thuật sản xuất bánh mì

3

 

3

Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo

1

 

 

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG NGÀNH CNSH

 (từ CĐT 140TC sang 120TC)

 

TT

Tên học phần

(khung  140TC)

Số TC

Học phần tương đương

(Khung 120TC)

Số TC

Ghi chú

1

Di truyền

(Thuộc khối kiến thức Giáo dục đại cương)

2

Di truyền đại cương

(Thuộc khối kiến thức cơ sở ngành)

2

Lệch khối kiến thức

2

Vi sinh vật học

2

Vi sinh vật đại cương

2

 

  3

Hoá sinh thực vật

2

Hóa sinh đại cương

2

Nếu đã học cả 2 môn thì chấp nhận mất 2 tín chỉ

4

Hóa sinh động vật

2

Hóa sinh đại cương

2

5

Miễn dịch học

2

Miễn dịch học

2

 

6

Sinh lý thực vật

2

Sinh lý thực vật

2

 

7

Sinh lý động vật

3

Sinh lý động vật

2

 

8

Bảo vệ thực vật

2

Bảo vệ thực vật

2

 

9

Bệnh lý động vật I

2

Bệnh lý động vật

2

 

10

Đa dạng sinh học

2

Đa dạng sinh học

2

 

11

Nhập môn Công nghệ sinh học

2

Nhập môn Công nghệ sinh học

2

 

12

Sinh học phân tử

(Thuộc khối kiến thức ngành)

3

Sinh học phân tử

(Thuộc khối kiến thức Giáo dục đại cương)

2

Lệch khối kiến thức

13

Phương pháp thí nghiệm

2

Phương pháp thí nghiệm

2

 

14

Công nghệ lên men

2

Công nghệ lên men

2

 

15

Nuôi cấy mô tế bào thực vật

2

Công nghệ tế bào thực vật

3

 

16

Thực hành Công nghệ sinh học thực vật

1

 

17

Nuôi cấy mô tế bào động vật

2

Công nghệ tế bào động vật

3

 

18

Thực hành Công nghệ sinh học động vật

1

 

19

Kỹ thuật di truyền

3

Kỹ thuật di truyền

3

 

20

Công nghệ sinh học thực vật

3

Công nghệ gen thực vật

2

 

21

Công nghệ Protein

2

Hóa sinh công nghiệp

3

 

22

Thực hành Công nghệ vi sinh

1

 

23

Công nghệ sinh học bảo vệ thực vật

2

Công nghệ sinh học bảo vệ thực vật

2

 

24

Công nghệ sinh học động vật

3

Công nghệ gen động vật

2

 

25

Công nghệ sinh học thú y

2

Công nghệ sinh học thú y

2

 

26

Công nghệ sinh học thực phẩm

2

Vi sinh công nghiệp

2

 

27

Công nghệ sinh học môi trường

2

Công nghệ sinh học môi trường

2

 

28

An toàn sinh học

2

An toàn sinh học

2

 

29

Tin sinh học

2

Tin sinh học

3

 

30

Thực hành Sinh học phân tử và Kỹ thuật di truyền

1

 

31

Nuôi trồng nấm

2

Nuôi trồng và sản xuất nấm

2

 

Thực tập nghề nghiệp

 

 

 

 

32

Thực tập nghề nghiệp 1: Kỹ thuật di truyền

4

TTNN 1: Công nghệ sinh học vi sinh vật

1

 

33

Thực tập nghề nghiệp 2: Công nghệ sinh học thực vật

4

TTNN 2: Công nghệ sinh học thực vật

1

 

34

Thực tập nghề nghiệp 3: Công nghệ sinh học động vật

4

TTNN 3: Công nghệ sinh học động vật

1

 

 

 

 

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNSH

(từ CĐT 140TC sang 120TC)

 

TT

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

Quản trị doanh nghiệp

2

 

2

Thương hiệu và thị trường sản phẩm

2

 

3

Rèn nghề 1: Rèn nghề các thao tác cơ bản

1

 

4

Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo

1

 

5

RN2: Kỹ thuật phân tích axit nucleic

3

Chọn 1 trong 3

RN2: Kỹ thuật nhân giống cây trồng in vitro

3

RN2: Kỹ thuật phân tích vi sinh

3

Thái Nguyên, Ngày 07 tháng 02 năm 2014

Khoa CNSH-CNTP

Bộ Môn

 

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Web các đơn vị
Thông tin tuyển sinh
Đang online 1988
Hôm nay 1371
Hôm qua 3284
Tuần này 1371
Tuần trước 23137
Tháng này 3775436
Tháng trước 4969151
Tất cả 48189612

Lượt truy cập: 48189621

Đang online: 1994

Ngày hôm qua: 3284

Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333

online

Chào mừng bạn đến với hệ thống trả lời hỗ trợ trực tuyến.
Để liên hệ với các bộ phận xin vui lòng điền đầy đủ vào mẫu kết nối

Họ và tên


Địa chỉ Email


Yêu cầu hỗ trợ