1. Thời gian
2. Địa điểm
3. Danh sách sinh viên bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp đợt 1 ( 16/6 - 17/6)
1. Tiểu ban 1: (13h30 – 18h30 ngày 16/6/2012)
Địa điểm: Giảng đường C101
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Đặng Thị Anh |
Nghiên cứu các chất ổn định nguyên liệu trong sản xuất probiotics từ chủng Lactobacillus acidophilus |
2 |
Vi Văn Bình |
Đánh giá mức độ nhiễm tổng số vi sinh vật hiếu khí và nấm mốc trong chè túi lọc. |
3 |
Nguyễn Thị Chi |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và tiếp nhận Gen của một số giống sắn (Manihot esculents Cantz) Việt Nam |
4 |
Nguyễn Chí Cường |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nhanh in vitro giống lan hồ điệp Phalaenopsis nhập nội |
5 |
Ninh Văn Hoà |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chọn tạo giống lúa chịu ngập, mặn bằng phương pháp nuôi cấy bao phấn và chỉ thị phân tử |
6 |
Trần Thị Hường |
Tách dòng và xác định trình tự gen idi mã hóa cho enzyme isopentenyl diphosphate isomerase từ vi khuẩn E.Coli DH5α |
7 |
Vũ Tuyết Ngọc |
Ứng dụng chỉ thị phân tử xác định cá thể mang gen saltol trong quần thể BC3F1 giữa giống lúa Bắc thơm và FL478 , phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu mặn |
8 |
Nguyễn Trung Thành |
Nghiên cứu kĩ thuật nhân giống cây dâu tây (Fragaria Vesca L.) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
9 |
Đỗ Thị Huyền Trang |
Biểu hiện và tinh sạch protein interleukin-6 được phân lập từ gia cầm trên E.coli |
10 |
Chu Hải Anh |
Kiểm soát chất lượng sản phẩm bia của công ty bia Vinaken thuộc huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang |
11 |
Hoàng Khánh Ly |
Góp phần nghiên cứu hợp chất Flavonoid trong lá tre và điều chế cao lá tre để làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng |
12 |
Nguyễn Văn Lâm |
Nghiên cứu khảo sát mối tương quan giữa kích thước nang, chất lượng trứng, kết quả nuôi thành thục và khả năng phát triển phôi ống nghiệm ở lợn |
13 |
Nguyễn Trúc Quỳnh |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen kháng sâu (Cry1AC-M#2) ở đậu tương (Glycine max L merrill) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefacciens |
2. Tiểu ban 1 (8h00 – 11h30 ngày 17/6/2012))
Địa điểm: Giảng đường C101
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Lâm Ngọc Ánh |
Phân lập tuyển chọn các chủng Lactobacillus có khả năng sinh axit lactic cao từ các sản phẩm lên men làm cơ sở cho việc chế tạo probiotic dùng trong chăn nuôi |
2 |
Lê Anh Dũng |
Đánh giá mức độ nhiễm Coliforms và Ecoli trong một số mẫu thịt lợn và các sản phẩm thịt lợn đóng gói được thu thập tại TP Thái Nguyên. |
3 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân nhanh chồi và ra rễ của chuối tây Bắc Kạn |
4 |
Nguyễn Thị Thiên Hoa |
Xây dựng quy trình chuyển gen GFP vào giống đậu tương ĐT 22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens |
5 |
Bùi Thị Liên |
Mỗi quan hệ di truyền của một số loài thông (Conierales) ở Việt Nam trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen Matk |
6 |
Mai Thùy Linh |
Biểu hiện và tinh sạch enzyme TEV (tobacco ecth virus) protease tái tổ hợp phục vụ cho nghiên cứu trong sinh học phân tử và công nghệ protein tái tổ hợp |
7 |
Nguyễn Thị Phúc |
Sử dụng chỉ thị phân tử xác định gen qui định tính trạng (FGR) trong chọn lọc dòng lúa thơm |
8 |
Vương Thị Thảo |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng cứu phôi và tái sinh in vitro của một số giống bưởi Việt Nam |
9 |
Nguyễn Ngọc Tú |
Nghiên cứu thiết kế biểu hiện gen mã hóa kháng thể tái tổ hợp đặc hiệu Cyfra 21-1 trong E.coli |
10 |
Hoàng Thuỳ Dương |
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi sinh vật sinh enzyme phân hủy phế thải hữu cơ |
3. Tiểu ban 2 (13h30 – 18h30 ngày 16/6/2012)
Địa điểm: Giảng đường C102
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Trần Anh Dũng |
Đánh giá mức độ nhiễm Coliforms và Ecoli trong một số mẫu giò chả được thu thập tại TP Thái Nguyên. |
2 |
Lưu Thị Hảo |
Phân lập, tuyển chọn và định danh chủng nấm men có hoạt lực cao trong sản xuất rượu từ cây Nhả cần khâu (lá men) tỉnh Cao Bằng |
3 |
Lý Trung Hiếu |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh hoa lan đai châu (Rhychostylis gigantea) từ hạt băng phương pháp in vitro |
4 |
Nguyễn Việt Linh |
Tạo Plasmid con thoi chứa gen Interleukin-6 ở gia cầm |
5 |
Nguyễn Thị Phương |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và tiếp nhận gen chỉ thị gus của một số giống bưởi |
6 |
Trần Xuân Thạch |
Xác định vị trí của hai loài dầu nước (Dipterocarpus alatus) và dầu mít (Dipterocarpus costanus) trong họ dầu Dipterocapaceae ở Việt Nam trên cơ sở giải mã vùng gen Matk |
7 |
Hoàng Mạnh Thắng |
Nghiên cứu các yếu tổ ảnh hưởng quá trình nhân nhanh in vitro giống lan ngọc điểm Đai châu Rhynchostylis gigantea từ hạt |
8 |
Hoàng Thị Vinh |
Chuẩn hóa phương pháp chuyển gen vào cây đậu xanh nhằm biểu hiện kháng nguyên của virus gây bệnh lợn tai xanh |
9 |
Phạm Thị Thu Huyền |
Phân lập và định danh một số chủng vi khuẩn có khả năng tích lũy pholyphosphates trong nước thải |
10 |
Hoàng Thị Lan |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá thể và một số phụ gia đến năng suất nấm sò (Pleurotus ostreatus) tại tỉnh Thanh Hóa |
11 |
Nguyễn Văn Nhị |
Nghiên cứu tách chiết Delta Immune từ chủng vi khuẩn Lactobacillus ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng |
12 |
Đỗ Thị Ngát |
Nghiên cứu sự biến đổi đa hình của gen AS3MT bằng kỹ thuật PCR – RFLP ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm asen trước sinh |
13 |
Trần Thị Hiên |
Khảo sát một số chỉ tiêu vi sinh vật trong mứt tết sản xuất trên địa bàn TP Thái Nguyên |
4. Tiểu ban 2( 8h00-11h30 ngày 17/6/2012 )
Địa điểm: Giảng đường C102
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Trương Thị Yến |
Nghiên cứu điều kiện tái sinh cây ngô bằng kỹ thuật nuôi cấy mô, tế bào thực vật nhằm tạo cơ sở cho việc chuyển gen tăng cường tổng hợp tinh bột |
2 |
Trần Duy Khánh |
Đánh giá chỉ tiêu vi sinh vật có trong các mẫu nước mắm được bày bán trên dịa bàn thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
3 |
Nguyễn Xuân Linh |
Ứng dụng chỉ thị phân tử, xác định cá thể mang gen Sub1 chịu ngập trong quần thể BC2F1 giữa giống Bắc thơm 7 và giống IR64 – Sub1 |
4 |
Vũ Thị Mơ |
Tách dòng và xác định trình tự gen crtB mã hóa cho enzyme phytoene synthase từ vi khuẩn Pantoea ananatis |
5 |
Phạm Thị Thanh |
Đánh giá tiềm năng đối kháng thực vật (Alllelopathy) của một số giống lúa bản địa ở Việt Nam trên cỏ lồng vực (Echinochloa crus – gallli) bằng thí nghiệm trong phòng, ngoài đồng ruộng và chỉ thị phân tử |
6 |
Nguyễn Văn Thông |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình chuyển gen CrylAC – M#16 vào hoa của cây Arabidopsis thaliana nhờ vi khuẩn Agrobacterium temefaciens |
7 |
Vi Thị Thơ |
Phân lập, tuyển chọn và định danh chủng nấm men có khả năng sản xuất rượu từ cây men lá slai diệp ở tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Phạm Thị Toả |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất dinh dưỡng đến giai đoạn nhân nhanh và ra rễ của chồi cây ba kích tím (Morinda officinalis How) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
9 |
Phan Thị Yến |
Nghiên cứu điều kiện biểu hiện enzym chitosanase trong nấm men tái tổ hợp Pichia pastoris |
10 |
Trương Thị Hương |
Nghiên cứu lựa chọn chất mang sản xuất chế phẩm vi sinh vật đối kháng bệnh đốm nâu cây chè |
Tiểu ban 3: (13h30 – 18h30 ngày 16 tháng 6 năm 2012)
Địa điểm: Giảng đường C103
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Phạm Thị Mận |
Ảnh hưởng của một số chất điều tiết sinh trưởng đến khả năng nhân nhanh chồi và khả năng tạo rễ của chồi chuối tiêu (Musa Basloo Sieb. Et Zucc) trong nuôi cấy mô tế bào |
2 |
Lê Tuấn Nam |
Đánh giá sự phân ly phân tử trong quần thể cặp lai giữa giống mía kháng và nhiễm bệnh than |
3 |
Chu Thị Nhung |
Tách dòng và xác định trình tự gen CrtI mã hóa cho enzyme phytoene desaturase từ vi khuẩn Pantoea ananatis |
4 |
Nguyễn Tuấn Thành |
Khảo sát chuyển gen bar (gen kháng thuốc trừ cỏ phosphinothricin – PPT) vào cây cải đất núi (Rorippa dubia hara) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens |
5 |
Đào Thị Bích Thuận |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen kháng sâu Cry1A(c) –M 11 vào một số giống đậu tương Việt Nam thông qua vi khuẩn Agrobacterium. tumefaciens |
6 |
Nguyễn Thị Toan |
Đánh giá thực trạng nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm chế biến ăn ngay tại một số địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
7 |
Nguyễn Thị Trang |
Nghiên cứu một số đặc tính probiotic của các chủng Lactobacilus phân lập từ các sản phẩm lên men |
8 |
Đỗ Thị Vân |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nhanh các giống mía mới nhập nội bằng phương pháp in vitro |
9 |
Lê Thị Thảo |
Nghiên cứu khả năng sinh enzyme ngoại bào của một số chủng xạ khuẩn phân lập từ đảo Phú Quốc, Kiên Giang |
10 |
Lê Thị Lý |
Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học của lá dâu (Morus alba L) và lá dong (Phrynium placentarium) để làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng |
11 |
Trần Minh Tâm |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá thể và một số phụ gia đến năng suất nấm linh chi tại tỉnh Thanh Hóa |
12 |
Nông Thị Phương Nhung |
Xác định tính đa hình của gen PIT1 và IGFBP2 ở giống gà Tàu vàng |
Tiểu ban 3: (8h00 – 11h30 ngày 17/6/2012)
Địa điểm: Giảng đường C103
TT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
1 |
Đoàn Tiến Dũng |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống hoa lanVanda bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật |
2 |
Hoàng Văn Nâng |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh giống hoa đồng tiền từ nụ non bằng phương pháp in vitro tại Lạng Sơn |
3 |
Lương Thị Kim Ngọc |
Đánh giá đa dạng di truyền liên quan đến tính chống chịu hạn của một số giống lúa bằng chỉ thị microsatellite |
4 |
Lê Thanh Ninh |
Tách dòng và xác định trình tự gen VP1 của virus gây bệnh lở mồm long móng ở Việt Nam |
5 |
Nguyễn Thị Hoài Thương |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và kháng thuốc diệt cỏ của một số dòng đậu tương chuyển gene |
6 |
Nông Văn Trường |
Nghiên cứu động thái men của lactobacilus tạo chế phẩm sinh học dùng cho vật nuôi |
7 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Tối ưu hóa quy trình chuyển gen Gus thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens tạo cơ sở cho việc chuyển gen bar vào khoai lang |
8 |
Nguyễn Tuấn Vũ |
Nghiên cứu độ nhiễm của vi khuẩn E. coli và Coliform trong nước giếng ở huyện Sơn Dương - Tỉnh Tuyên Quang bằng phương pháp màng lọc |
9 |
Nghiêm Khắc Thoại |
Ảnh hưởng của thời gian nuôi in vitro tới chất lượng thành thục của trứng lợn làm nguyên liệu cho thụ tinh ống nghiệm |
10 |
Lê Thị Trang |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và tiếp nhận gen của một số giống dưa chuột (Cucumis sativus L) |
QTV.K.CNSH-CNTP
Đang online | 1605 |
Hôm nay | 586 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 586 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3774651 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48188827 |
Lượt truy cập: 48188857
Đang online: 1627
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333