BẢNG KÊ KHAI VƯỢT GIỜ CÁ NHÂN NĂM HỌC 2011-2012
Họ và tên:………………………………………………………………………
Chức danh giảng dạy trong năm học 2011-20112 ……………………………
Bộ môn: ………………………………………………………………………
Khoa:………………………………………………………………………….
Định mức GTC/năm (không tính giờ NCKH và giờ SHCM): …………………
1. Khối lượng giờ thực tế đã thực hiện:…………..tiết
1.1. Giảng dạy lý thuyết (theo QĐ 924):.....…....…tiết
a, Giảng dạy lý thuyết học kỳ I, và học kỳ II (theo QĐ 924): ………tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Hệ số |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
b, Giảng dạy lý thuyết học kỳ 3 (theo QĐ924 và công văn số 400 ………tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Hệ số |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.2. Hướng dẫn thực hành (theo QĐ 924): ………tiết
a, Hướng dẫn thực hành học kỳ I, kỳ II (theo QĐ 924): ………tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số nhóm TH |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
a, Hướng dẫn thực hành học kỳ 3 (theo QĐ 924 và TB số 400): ………tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số nhóm TH |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.3. Ra đề (kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ) (theo QĐ 924):……….tiết
a. Ra đề (kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ) học kỳ 1, kỳ 2 (theo QĐ 924):……….tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số đề |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
b. Ra đề (kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ) học kỳ 3 (theo theo QĐ 924 và TB số 400): .............tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số đề |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.4. Coi kiểm tra giữa kỳ, coi thi học kỳ (theo QĐ 924):……..tiết
a, Coi kiểm tra giữa kỳ, coi thi học kỳ (theo QĐ 924):…...…..tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Hình thức thi, KT |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
b, Coi kiểm tra giữa kỳ, coi thi học kỳ học kỳ 3 (theo QĐ 924và TB số 400):……..tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Hình thức thi, KT |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.5. Chấm bài (kiểm tra giữa kỳ, thi học kỳ) (theo QĐ 924): …….tiết
a, Chấm bài (kiểm tra giữa kỳ, thi học kỳ) (theo QĐ 924): ...…….tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số bài thi, KT |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
b, Chấm bài (kiểm tra giữa kỳ, thi học kỳ 3) (theo QĐ 924 và TB số 400): …….tiết
TT |
Môn |
Lớp |
Số TC |
Số SV |
Số bài thi, KT |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.6. Hướng dẫn sinh viên TTTN, chấm khoá luận (theo QĐ 416):……..tiết
TT |
Họ tên sinh viên |
Lớp |
Hướng dẫn khoá luận |
Chấm vòng 1 |
Chấm vòng 2 |
Tổng tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Khối lượng giờ tiêu chuẩn/năm được giảm trừ:…………tiết
2.1. Chủ nhiệm lớp (theo QĐ 90):………….tiết
Lớp chủ nhiệm:…………….Số SV:………..
Thời gian chủ nhiệm lớp trong năm học: từ……/…../…….đến…../…./…
2.2. Giờ trách nhiệm (theo QĐ 924, Giáo viên kiêm nhiệm không được tính):…….tiết
Trách nhiệm đảm nhận trong năm học 2011-2012…………………………………
……………………………………………………………………………………………..
2.3. Giờ miễn giảm khác (theo QĐ 924):…………….tiết
(Nghỉ đẻ, nuôi con nhỏ, học cao học, NCS, tập quân sự, kiêm nhiệm, tập sự…)
Tên công việc và thời gian đã thực hiện:….......…………………………………………
3. Khối lượng giờ vượt:………..tiết
Khối lượng giờ vượt = KL giờ thực tế đã thực hiện (mục 1) – [Định mức GTC/năm (theo QĐ 924) – KL giờ tiêu chuẩn/năm được giảm trừ (mục 2)]
Ghi chú: Chỉ được tính một kiêm nhiệm cao nhất
Thái Nguyên, ngày …… tháng …… Năm 2012
Người kê khai
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC CÁ NHÂN ĐÃ THỰC HIỆN
NĂM HỌC 2011- 2012
Nội dung công việc |
Số giờ chuẩn |
|||
Phần tự kê khai |
Bộ môn duyệt |
Khoa duyệt |
Phòng Đào tạo duyệt |
|
Định mức GTC/năm |
|
|
|
|
1. Khối lượng giờ thực tế đã thực hiện |
|
|
|
|
1.1. Giảng dạy lý thuyết |
|
|
|
|
1.2. Hướng dẫn thực hành |
|
|
|
|
1.3. Ra đề |
|
|
|
|
1.4. Coi KT giữa kỳ, thi học kỳ |
|
|
|
|
1.5. Chấm bài |
|
|
|
|
1.6. Hướng dẫn TTTN |
|
|
|
|
2. Khối lượng GTC/năm được giảm trừ |
|
|
|
|
2.1. Chủ nhiệm lớp |
|
|
|
|
2.2. Giờ trách nhiệm |
|
|
|
|
2.3. Giờ miễn giảm khác |
|
|
|
|
3. Khối lượng giờ vượt |
|
|
|
|
PHÒNG ĐÀO TẠO KHOA DUYỆT BỘ MÔN DUYỆT NGƯỜI KÊ KHAI
Lượt truy cập: 48188437
Đang online: 1444
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333