TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TN Khoa Lâm nghiệp Bộ môn: NLKH |
|
1. Tên học phần: NLKH ®¹i c¬ng
- Mã số học phần: GAF 321
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất: Bắt buộc ( ngành LN), tự chon (ngành QLTNR, Khuyến nông)
- Trình độ cho sinh viên năm thứ 4
- Học phần thay thế, tương đương: 0
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, QLTNR, Khuyến nông
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 30
- Số tiết thực hành: 0
- Số tiết Sinh viên tự học ở nhà (số tiÕt chuẩn bị cá nhân): 60
3. Đánh giá
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Đo đạc NLN, Lâm sinh học, trồng rừng.
- Học phần song hành: Lâm nghiệp XH ĐC, KN-KL, Lập quản lý DA, Kính tế LN, Kinh tế trang trại
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
Kiến thức: Sau khi học xong học phần sinh viên có thể:
- Nắm được được vai trò của NLKH trong phát triển bền vững, quản lý tài nguyên thiên nhiên và trong quản lý sử dụng đất.
- Nắm được tình hình phát triển NLKH ở Việt nam và trên thế gới
- Trình bày được nguyên lý c¬ b¶n của NLKH, những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển s¶n xuÊt NLKH.
Kỹ năng: Sau khi học xong học phần sinh viên có thểthực hiện được kỹ năng:
- Kỹ năng phân tích đánh giá hệ thống NLKH nói riêng và hệ thống nông nghiệp nói chung
- Kỹ năng quy hoạch sử dụng đất cho nông trại/ trang tại NLKH
- Kỹ năng mô tả, chẩn đoán, thiết kế ( phát hiện vấn đề, lập kế hoạch các hoạt động giải quyết vấn đề ) cho phát triển kỹ thuậtNLKH
10. Nội dung và phương pháp giảng dạy
TT |
Nội dung |
Phương pháp giang dạy |
Phương pháp giang dạy |
|
Chương 1. NLKH đối với phát triển bền vững Nông thôn miền núi. |
5 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
1.1 |
Nhu cầu và thách thức trong phát triển bền vững nông thôn bến vững |
1,5
|
|
1.1.1 |
Khái niệm Phát triển bề vững NT –MN |
||
1.1.2 |
Những thách thức đôi với phát triển bền vưng NT- MN |
||
1.1.3 |
Nhưng yêu cầu phát triển bền vững NT_ MN |
||
1.2 |
Các vấn đề trong phát triển bền vững NT MN |
1,0
|
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
1.2.1 |
Tính chất dễ bị tổn thương của đất rừng nhiệt đới |
||
1.2.2 |
Tính đa dạng về sinh thái nhân văn của NT MN |
||
1.2.3 |
NLKH – một phương thức quản lý SD đất bền vững |
||
1.3 |
Lược sử phát triển NLKH |
1,5
|
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
1.3.1 |
Lịch sử phát triển NLKH trên thế giới |
||
1.3.2 |
Tiềm năng, triển vọng phát triển NLKH ở VN |
||
1.3.3 |
Những hạn chế trong nghiên cứu và phát triển NLKH ở VN |
||
1.4 |
Thảo luận: NLKH với phát triển bền vững Nông thôn miền núi |
1 |
Thảo luận nhóm |
|
Chương 2. Nguyên lý NLKH |
7,0 |
|
2.1 |
Sự phát triển các khái niệm về NLKH |
1,5 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
2.2 |
Đặc điểm của hệ thống NLKH |
||
2.3 |
Vai trò, lợi ích của NLKH |
||
2.4 |
Khía cạnh kinh tế - xã hội của NLKH |
1,0 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
2.4.1 |
Khía cạnh xã hội của NLKH |
||
2.4.2 |
Khía cạnh kinh tế của NLKH |
||
2.4.3 |
Quan hệ giữa NLKH với PTNT |
||
2.5 |
Phân loại các hệ thống NLKH thống NLKH |
1.0 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm |
2.5.1 |
Cơ sở và nguyên tắc phân loại hệ thống NLKH |
||
2.5.2 |
Phân loại hệ thống NLKH dựa theo cơ sở cấu trúc |
||
2.5.3 |
Phân loại hệ thống NLKH dựa theo cơ sở sinh thái |
||
2.5.4 |
Phân loại hệ thống NLKH dựa theo cơ sở chức năng |
||
2.5.5 |
Phân loại hệ thống NLKH dựa theo cơ sở kinh tế xã hội |
||
2.6 |
Phạm vi không gian của NLKH |
1,5
|
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận |
2.6.1 |
Hệ thống NLKH |
||
2.6.1 |
Nông trại/ trang trại NLKH |
||
2.6.1 |
Cảnh quan NLKH |
||
2.7 |
Mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống NLKH |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
|
2.7.1 |
Các thành phần cơ bản trong hệ thống NLKH |
||
2.7.2 |
Mối quan hệ Cây gỗ - đất |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
2.7.3 |
Mối quan hệ Cây gỗ - cây hoa màu |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
2.7.4 |
Mối quan hệ Cây trồng – vật nuôi |
||
2.8 |
Nguyên tắc phối hợp các thành phần trong hệ thống NLKH |
||
|
Chương 3. Các hệ thống NLKH
|
7,0 |
|
3.1 |
Các hệ thống NLKH truyền thống ở VN |
2,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
3.1.1 |
Khái niệm |
||
3.1.2 |
Một số hệ thống NLKH truyền thống điển hình ở VN |
||
3.1.2.1 |
Hệ thống bỏ hóa/ nương rẫy cải tiến |
||
3.1.2.2 |
Hệ thống Rừng ruộng bậc thang |
||
3.1.2.3 |
Hệ thống Vườn hộ gia đình |
||
3.1.2.4 |
Hệ thống Vườn – ao – chuồng (VAC) |
1,5 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
3.1.2.5 |
Hệ thống Rừng - vườn – ao – chuồng (RVAC) |
||
3.1.2.6 |
Hệ thống Rừng hoa màu – lúa nước |
||
3.1.2.7 |
Hệ thống Rừng hoa màu – lúa nước |
||
3.1.2.8 |
Một số hệ thống NLKH truyền thống khác |
||
3.2. |
Một số hệ thống NLKH cải tiến có triển vọng ở VN |
2,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
3.2.1 |
Khái niệm hệ thống NLKH cải tiến |
||
3.2.2 |
Một số hệ thống NLKH cải tiến có triển vọng ở nước ta |
||
3.2.2.1 |
Hệ thống canh tác xen theo băng |
||
3.2.2.2 |
Hệ thống SALT - 1 |
||
3.2.2.3 |
Hệ thống SALT - 2 |
||
3.2.2.4 |
Hệ thống SALT - 3 |
||
3.2.2.5 |
Hệ thống SALT - 4 |
||
3.2.2.6 |
Một số hệ thống NLKH cải tiến khác |
||
3.3 |
Một số hệ thống NLKH phổ biến trên thế giới |
1,5 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
3.3.1 |
Hệ thống Trồng cây ranh gới/ hàng rào xanh |
||
|
Hệ thống Đai phòng hộ chắn gió |
||
|
Hệ thống Taungya cải tiến |
||
|
Hệ thống Lâm - đồng cỏ |
||
|
Trang trại rừng |
||
|
Hệ thống dải đêm ven sông suối |
||
|
Chương IV. Kỹ thuật NLKH
|
4.0 |
|
4.1 |
Các hệ thống kỹ thuật và công nghệ NLKH
|
2,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
4.1.1 |
Hệ thống kỹ thuật trồng trọt |
||
4.1.1.1 |
Hệ thống kỹ thuật trồng cây hàng năm |
||
4.1.1.2 |
Hệ thống kỹ thuật trồng cây lâu năm |
||
4.1.2 |
Hệ thống kỹ thuật chăn nuôi |
||
4.1.3 |
Hệ thống kỹ thuật thủy sản |
||
4.1.4 |
Hệ thống kỹ thuật lâm nghiệp |
||
4.1.5 |
Hệ thống kỹ thuật khác |
||
4.1.6 |
Hệ thống kỹ thuật bảo vệ đất và nước |
||
4.2 |
Kỹ thuật bảo vệ đất và nước |
||
4.2.1 |
Tính cấp thiết của việc bảo vệ đất và nước |
||
4.2.1.1 |
Tính cấp thiết của việc chống xói mòn |
||
4.2.1.2 |
Tính cấp thiết của việc giữ nước |
||
4.2.2 |
Phân loại xói mòn và các nhân tố ảnh hưởng đến xói mòn đất |
||
4.2.2.1 |
Phân loại xói mòn |
||
4.2.2.2 |
các nhân tố ảnh hưởng đến xói mòn đất |
||
4.3 |
Nguyên tắc bảo vệ đất/ giữ nước |
||
4.4 |
Một số kỹ thuật bản vệ đất, giữ nước thường áp dụng trong các hệ thống/ nông trại/ trang trại NLKH |
2,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
4.4.1 |
Canh tác theo đường đồng mức |
||
4.4.2 |
Canh tác theo bậc thang |
||
4.4.3 |
Trồng cây che phủ đất trong giai đoạn bỏ hóa |
||
4.4.4 |
Luân canh hoa màu |
||
4.4.5 |
Trồng Băng cỏ/ cây phân xanh theo đường đồng mức |
||
4.4.6 |
Tạo băng cỏ/ cây xanh tự nhiên theo đường đồng mức |
||
4.4.7 |
Đai/ kênh đổi hướng nước chảy |
||
4.4.8 |
Rào cản cơ giới |
||
4.4.9 |
Bờ tường đá |
||
4.4.10 |
Hố bẫy đất/ hào giữ nước |
||
4.4.11 |
Hồ tích chứa nước |
||
4.4.12 |
Canh tác nương rẫy không đốt làm đất tối thiêu |
||
4.4.13 |
Một số kỹ thuật khác |
||
|
Chương V. Phát triển NLKH
|
7,0 |
|
5.1 |
Quy hoạch sử dụng đất hệ thống/ nông trại/ trang trại NLKH |
2,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.1.1 |
Quan điểm hệ thống trong cải tiến/ xây dựng hệ thống/ nông trại/ trang trại NLKH |
||
5.1.2 |
Yêu cầu của quy hoạch sử dụng đất hệ thống/ nông trại/ trang trại NLKH |
||
5.1.3 |
Các bước quy hoach sử dụng đất |
||
5.3.1.1 |
Bước 1: Khảo sát đánh giá hiện trạng sử dụng đất |
||
5.1.1.2 |
Bước 2: Lựa chọn cây trồng – vật nuôi |
||
5.1.1.3 |
Bước 3: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.1.1.4 |
Bước 4: Triển khai thực hiện phương án quy hoạch |
||
5.1.1.5 |
Bước 5: Giám sát đánh giá thực hiện phương án QHSDĐ |
||
5.2 |
Mô tả điểm chẩn đoán và thiết kế kỹ thuật NLKH ( C,D &D) |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.2.1 |
Khái niệm C,D &D |
||
5.2.2 |
Nhiệm vụ của C,D &D |
||
5.2.3 |
Các bước thực hiện C,D &D |
||
5.2.3.1 |
Bước 1: thu thập và phân tích thông tin |
||
5.2.3.2 |
Bước 2: Xác định các giả định và kiểm tra các giả định |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.2.3.3 |
Bước 3: Xây dựng và thử nghiệm các giải pháp phát triển |
||
5.2.3.4 |
Bước 4: Kiến nghị áp dụng các giải pháp phát triển |
||
5.3 |
Phát triển kỹ thuật NLKH có sự tham gia (PTD) |
0,5 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.3.1 |
Tính cấp thiết của PTD |
||
5.3.2 |
Khái niệm PTD |
||
5.3.3 |
Nguyên tắc của PTD |
||
5.3.4 |
Các bước thực hiện PTD |
1,0 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn, thảo luận nhóm |
5.3.1.1 |
Giai đoạn chuẩn bị |
||
5.3.1.2 |
Giai đoạn khởi xướng |
||
5.3.1.3 |
Giai đoạn triển khai thực hiện |
||
5.3.1.4 |
Giai đoạn giám sát, theo dõi thử nghiệm |
||
5.3.1.5 |
Giai đoạn kết thúc |
||
5.3.1.6 |
Giai đoạn lan rộng |
||
5.3.5 |
Lợi ích của PTD |
||
5.3.5.1 |
Lợi ích cho cán bộ nghiên cứu |
||
5.3.5.2 |
Lợi ích cho cán bộ khuyến nông |
||
5.3.5.3 |
Lợi ích cho người dân |
||
5.3.5.4 |
Lợi ích cho người lập chính sách |
||
5.4 |
Giám sát phát triển kỹ thuật |
0,5 |
Thảo luận nhóm |
|
Cộng |
30,0 |
|
Giao bài tập:
|
|
Kết quả cần đạt |
Bài 1 |
Lập quy hoạch sử dụng đất cho mọt nông trại/ trang trại NLKH cụ thể |
|
Bài 2 |
Lập bộ câu hỏi phỏng vấn bán cấu trúc cho một hoạt động điều tra cụ thể (VD những vấn đề cản trở sx NLKH của hộ, địa phương ...) |
|
Bài 3 |
Giao bài tập: Lập kế hoạch thực hiện một thử nghiệm Kỹ thuật NLKH có sự tham gia |
|
7. Tài liệu học tập :
Đàm Văn Vinh, 2010. Bài giảng Nông lâm kết hợp đại cương
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Chương trình hỗ trợ phát triển LNXH, 2002. Bài giảng Nông lâm kết hợp
8.2 Bảo huy, Hoàng Hữu Cải, Võ Hùng, 2002. Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia. Mạng lưới Đào tạo LNXH
8.3 Nguyễn Viết Khoa, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Hữu Hồng, Vũ Văn Mễ, 2006. Sản xuất NLKH ở Việt nam. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp
8.4 Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, Hà Văn Chiến, 2001. Hướng dẫn học NLKH, Khung phát triển chương trình giảng dạy NLKH ở ĐNA ( Biên dịch)
8.5 Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, 2004. Hướng dẫn xây dựng chương trình tập huấn NLKH cấp cơ sở. VNAFE 5/2004
8.6 Dixon,R. K, 1996. Agroforestry systems and Greenhouse gasses. Agroforestry today 8(1)
8.7 FAO and IIRR, 1995. Resourse management for upland areas in Southeast Asia.
8.8. Nair P.K.R 1984. Soil poductivity aspects of agroforestry . ICRAF Nairobi.
8.9 Nair P.K.R 1989. Agroforestry systems in the tropíc
8.10 Nair P.K.R 1993. An introduction to Agroforestry
8.11. Đặng kim Vui, Trần Quốc Hưng, 2007, Giáo trình Nông lâm kết hợp. NXB Nông nghiệp
8.12 Young, A. 1997. Agroforestry for soil management, 2nd edition.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Đàm Văn Vinh |
Khoa lâm nghiệp |
Tiến sỹ - GVC |
2 |
Trần Quốc Hưng |
Khoa lâm nghiệp |
Tiến sỹ - GVC |
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 11 năm 2012
Trưởng khoa |
Trưởng bộ môn |
|
Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS. Đàm Văn Vinh |
Lượt truy cập: 48189156
Đang online: 1790
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333