STT |
Họ và tên |
Lớp |
Tên đề tài |
1 |
Bế Hà Ngọc Châu |
K42 C KHMT |
Đánh giá công tác thu gom và xử lý chất thải rắn y tế tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Bùi Công Tây Đô |
K42 C KHMT |
|
3 |
Cao Thị Dạ Ngân |
K42 C KHMT |
|
4 |
Chu Hải Ân |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải trên địa bàn thành phố Lạng Sơn |
5 |
Đàm Thị Huế |
K42 C KHMT |
|
6 |
Đặng Quốc Việt |
K42 C KHMT |
|
7 |
Đặng Văn Trường |
K42 C KHMT |
|
8 |
Đỗ Thị Hương |
K42 C KHMT |
|
9 |
Đoàn Mạnh Dũng |
K42 C KHMT |
|
10 |
Dương Thị Lan Anh |
K42 C KHMT |
|
11 |
Dương Thị Thơ |
K42 C KHMT |
Đánh giá thực trạng chất lượng nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn năm 2013 |
12 |
Hoàng Gia Nhật |
K42 C KHMT |
|
13 |
Hoàng Mạnh Thắng |
K42 C KHMT |
|
14 |
Hoang Thi Mong |
K42 C KHMT |
|
15 |
Hoàng Thị Thoan |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã Hữu Thác – huyện Na Rì – tỉnh Bắc Kạn |
16 |
Hoàng Thị Thu Thảo |
K42 C KHMT |
|
17 |
Hoàng Trọng Huy |
K42 C KHMT |
|
18 |
Hoàng Văn Bùi |
K42 C KHMT |
|
19 |
Hoàng Văn Duy |
K42 C KHMT |
|
20 |
Hoàng Văn Lực |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước sinh hoạt trên địa bàn xã Gia Cát – huyện Cao Lộc – tỉnh Lạng Sơn |
21 |
La Thị Thuyền |
K42 C KHMT |
|
22 |
Lâm Thị Quảng |
K42 C KHMT |
|
23 |
Lê Khả Quý |
K42 C KHMT |
Đánh giá tình hình cung cấp nước sinh hoạt nông thôn huyện Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa |
24 |
Lê Thị Minh Trang |
K42 C KHMT |
|
25 |
Lê Văn Vũ |
K42 C KHMT |
|
26 |
Liu A Van |
K42 C KHMT |
|
27 |
Lương Ngọc Tú |
K42 C KHMT |
|
28 |
Lương Thị Oanh |
K42 C KHMT |
|
29 |
Lương Thị Thủy |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải của bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng |
30 |
Lý Thị Hà My |
K42 C KHMT |
|
31 |
Lý Thị Thơ |
K42 C KHMT |
|
32 |
Ma Quang Tiến |
K42 C KHMT |
Nghiên cứu và xử lý nước thải chăn nuôi thông qua hệ thống bãi lọc ngầm trồng cây |
33 |
Mã Quốc Tùng |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
34 |
Mã Thị Biếc |
K42 C KHMT |
|
35 |
Mạc Khánh Hưng |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải y tế của bệnh viện Đa khoa huyện Văn Quan |
36 |
Mai Thị Hải Hà |
K42 C KHMT |
|
37 |
Nông Ngọc Hoàng |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước sinh hoạt tại Thị Trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
38 |
Nông Thị Huyên |
K42 C KHMT |
|
39 |
Nghiêm Thị Thanh |
K42 C KHMT |
|
40 |
Nguyễn Duy Quyền |
K42 C KHMT |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng các loài thực vật thủy sinh |
41 |
Nguyễn Hồng Huệ |
K42 C KHMT |
|
42 |
Nguyễn Thị Điệp |
K42 C KHMT |
|
43 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
K42 C KHMT |
|
44 |
Nguyễn Thị Hải |
K42 C KHMT |
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Văn Quan- huyện Văn Quan - tỉnh Lạng Sơn |
45 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
K42 C KHMT |
|
46 |
Nguyễn Thị Huyền Ngoan |
K42 C KHMT |
Đánh giá thực trạng hoạt động quảng cáo trên địa bàn thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
47 |
Nguyễn Thị Huyền |
K42 C KHMT |
|
48 |
Nguyễn Thị Kim Nga |
K42 C KHMT |
|
49 |
Nguyễn Thị Lài |
K42 C KHMT |
|
50 |
Nguyễn Thị Tuyết |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
51 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
K42 C KHMT |
|
52 |
Nguyễn Thị Thương |
K42 C KHMT |
|
53 |
Nguyễn Thị Thùy |
K42 C KHMT |
|
54 |
Nguyễn Văn Dương |
K42 C KHMT |
|
55 |
Nguyễn Văn Linh |
K42 C KHMT |
|
56 |
Nguyễn Văn Tấn |
K42 C KHMT |
|
57 |
Nguyễn Văn Tùng |
K42 C KHMT |
|
58 |
Nguyễn Văn Tý |
K42 C KHMT |
|
59 |
Nguyễn Vũ Tuấn Anh |
K42 C KHMT |
Hiện trạng và giải pháp quản lý lò giết mổ tập trung gia súc, gia cầm tại Thành Phố Tuyên Quang |
60 |
Phạm Hồng Văn |
K42 C KHMT |
|
61 |
Phan Tuấn Anh |
K42 C KHMT |
Đánh giá thực trạng nước thải sinh hoạt tại xã Tiến Dũng - huyện Yên Dũng - tỉnh Bắc Giang |
62 |
Phan Văn Chức |
K42 C KHMT |
|
63 |
Tạ Hoài Nam |
K42 C KHMT |
|
64 |
Tạ Văn Phương |
K42 C KHMT |
|
65 |
Trần Thị Dung |
K42 C KHMT |
Đánh giá thực trạng nước mặt khu vực nhà máy đường Phục Hòa - huyện Phục Hòa - tỉnh Cao Bằng |
66 |
Trần Thị Linh Giang |
K42 C KHMT |
|
67 |
Trần Văn Cầm |
K42 C KHMT |
|
68 |
Trương Thị Nhài |
K42 C KHMT |
Xử lý nước thải sinh hoạt bằng bóng sinh học kết hợp với thực vật thủy sinh |
69 |
Trương Văn Tuấn |
K42 C KHMT |
|
70 |
Vi Thị Hoa |
K42 C KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
71 |
Vi Xì Tài |
K42 C KHMT |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt ký túc xá K - Đại học Thái Nguyên bằng bãi lọc ngầm |
72 |
Vũ Nguyễn Cương |
K42 C KHMT |
|
73 |
Vũ Thị Hòa |
K42 C KHMT |
Đang online | 275 |
Hôm nay | 871 |
Hôm qua | 1474 |
Tuần này | 20724 |
Tuần trước | 32159 |
Tháng này | 3771652 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48185828 |
Lượt truy cập: 48185850
Đang online: 296
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333