ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Kèm theo Công văn số /KHCN ngày 16 tháng 6 năm 2008 của ĐHTN)
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
1. Họ và tên:.Nguyễn Hữu Hồng 2. Nam/ Nữ: Nam |
3. Năm sinh: .01/05/1955 4. Nơi sinh: Hà Nội |
5. Nguyên quán: Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Phường (Xã).....Hoàng Văn Thụ Thành phố (Tỉnh)...Thái Nguyên Điện thoại: NR.02803854236 Mobile..0912739448 Fax:..02803852921 Email:..huuhong1955@yahoo.com |
7. Dân tộc:....Kinh.......................................Tôn giáo: .Phật giáo |
|
9. Ngạch công chức:...GVCC...................................................Mã số ngạch:15.106..................................... |
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương:...6,78......................... Thời điểm hưởng:..12/2009........................... |
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế:...27/03/1979............................. Thâm niên trong ngạch:...29 .năm |
12a. Chức danh:
|
12b. Danh hiệu được phong tặng: Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:.................................................... Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:.................................................... |
13. Nơi công tác hiện tại: Tên cơ quan:..Trường đại học nông lâm Thái Nguyên Phòng thí nghiệm, Bộ môn, Trung tâm, Khoa:. Phòng đào tạo Điện thoại:.02803852883. ......................................................Fax:....02083852921...... Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường): 1. Khoa nông học 2. Khoa khuyến nông và PTNT |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||
14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) |
||||||||||
Bậc đào tạo/ Văn bằng |
Năm có quyết định |
Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước) |
Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp |
Nguồn kinh phí |
|||||
Bậc đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Bằng 1 |
1974-1978 |
Trồng trọt |
Đại học nông nghiệp 1 Hà nội |
1978 |
Nhà nước |
|||||
Bằng 2 |
|
|
|
|
|
|||||
Chính trị |
|
|
|
|
|
|||||
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Thạc sĩ/ CK1, CK2 |
1987 |
Khoa học cây trồng |
Đại học tổng hợp Miyazaki, Nhật Bản |
1990 |
Nước ngoài |
|||||
Tiến sĩ |
2001 |
Khoa học cây trồng |
Đại học tổng hợp Miyazaki, Nhật Bản |
2004 |
Nước ngoài |
|||||
TSKH |
|
|
|
|
|
|||||
Văn bằng khác |
|
|
|
|
|
|||||
Lý luận chính trị cao cấp |
2005-2006 |
Cao cấp lý luận |
Học viện chính trị khu vực 1 |
2006 |
Tự túc |
|||||
Quản lý giáo dục |
|
|
|
|
|
|||||
... |
|
|
|
|
|
|||||
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ) |
||||||||||
TT |
Ngoại ngữ |
Trình độ |
Năm cấp bằng |
Nơi đào tạo |
Nguồn kinh phí |
|||||
1 |
Anh văn |
D |
|
Đào tạo tại nước ngoài |
|
|||||
2 |
Nhật ngữ |
C |
1987 |
Đào tạo tại Nhật Bản |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
|||||||||||||||
16. Quá trình công tác |
|||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
|||||||||||||
1979-1983 |
Giảng viên |
Khoa trồng trot, ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
1983-1987 |
Trưởng bộ môn SL-SH |
Khoa trồng trọt, ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
1987-1990 |
NCS cao học |
Đại học tổng hợp Miyazaki, Nhật Bản |
|||||||||||||
1990-1992 |
Trưởng bộ môn SL-SH |
Khoa trồng trot, ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
1992-1994 |
Phó trưởng phòng khoa hoc và HTQT |
ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
1994-2001 |
Trưởng bộ môn SL-SH |
Khoa trồng trot, ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
2001-2003 |
NCS Tiến sỹ ( hệ bán tập trung) |
Đại học tổng hợp Miyazaki, Nhật Bản |
|||||||||||||
2001-2004 |
Phó chủ nhiệm khoa nông học |
ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
2004- Nay |
Trưởng phòng đào tạo |
ĐHNL Thái Nguyên |
|||||||||||||
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên |
|||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Tên Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||
17.2 Sách tham gia biên soạn |
|||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Tên Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) |
|||||||||||
1 |
PRA trong khuyến nông, khuyến lam |
NXB nông nghiệp |
1978 |
Chuyên khảo |
|||||||||||
2 |
Giáo trình hệ thống nông nghiệp |
NXB nông nghiệp |
2000 |
Giáo trình |
|||||||||||
3 |
Một số phương pháp tiếp cận và phát triển nông thôn |
NXB nông nghiệp |
2002 |
Chuyên khảo |
|||||||||||
4 |
Bảo quản và chế biến sản phẩm trông trọt |
NXB nông nghiệp |
2003 |
Giáo trình |
|||||||||||
5 |
Giáo trình khuyến nông |
NXB nông nghiệp |
2005 |
Giáo trình |
|||||||||||
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh) |
|||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||
17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian) |
|||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
||||||||||
1 |
Farming systems research in the uplands of Northen Vietnam |
Nguyễn Hữu Hồng |
Proccedings of the upland rice - based farming systems research planning meeting. International Rice Research Institute (IRRI) |
71-77 |
28/4-01/05/1992 |
||||||||||
2 |
Upland farming systems research in Trang Xa villige, Vo Nhai district, BacThai province, Vietnam |
Nguyễn Hữu Hồng |
Proccedings of the upland rice - based farming systems research planning meeting. International Rice Research Institute (IRRI) |
282-290 |
28/4-01/05/1992 |
||||||||||
3 |
Upland rice production in Viet Nam: Present situation and prospests for development |
Nguyễn Hữu Hồng Nguyễn Văn Sánh Võ Tòng Xuân |
Proceedings of the upland rice consortium workshop. Upland rice research in partnership (IRRI) |
61-70 |
1996 |
||||||||||
4 |
Diversite' gÐnÐtique des variÐstÐs traditionn lles de riz pluvial du Vietnam et perspectives offertes par les variÐtÐs amÐliorÐes |
B. Cortoir Nguyên Hữu Hồng Nguyễn Văn Hiền |
Agriculture et Developpement 1997 |
163-167 |
1997 |
||||||||||
5 |
Agricultural commercialization and land-use intensification: a microeconomic analysis of uplands of Northern Vietnam |
S.Pandey Nguyễn Trí Khiêm Nguyễn Hữu Hồng |
Characterizing and undustanding rainfed environments. International Rice Research Institute.. (IRRI) |
371-390 |
2000 |
||||||||||
6
|
From farming systems rerearch to a community - based natural resource management (CBNRM) research agenda: current activities of the Vietnam farming systems network in Northern Vietnam |
Nguyễn Hữu Hồng Võ Tòng Xuân |
Towards an ecoregional approach for natural resource management in the red river basin of Vietnam. Selected papers from a planning workshop held in the MARD, Hanoi, Vietnam; 6-9/10/1997 (IRRI and MARD) |
187-195 |
1997 |
||||||||||
7 |
Kết quả bước đầu trong việc nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác hợp lý cho Vùng núi và Trung du tại Thái Nguyên |
Nguyễn Hữu Hồng |
Kỷ yếu hội thảo đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ cho phát triển bền vững trên đất dốc Việt Nam |
81-85 |
2001 |
||||||||||
8 |
Evaluation of the allelopathic potential of Kava (piper methysticum L) for weed control in rice |
Nguyễn Hữu Hồng E. Tsuzuki Trần Đăng Xuân |
Weed billogy and Management |
143-147 |
2002 |
||||||||||
9 |
Screening for allelopathic potential of higher plants from Southeast Asia
|
Nguyễn Hữu Hồng E.Tsuzuki Trần Đăng Xuân |
Crop Protection |
829-826 |
2003 |
||||||||||
10 |
Kava root (peper methysticum L) as potential natural herbicide and fungicide |
Nguyễn Hữu Hồng E.Tsuzuki Trần Đă2ng Xuân |
Crop protection |
137-144 |
2003 |
||||||||||
11 |
Alfalfa, rice by -products and their incorporation for weed control in rice |
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng |
Weed Biology and Management |
185-188 |
2003 |
||||||||||
12 |
Weed control of four higher plant species in paddy rice fields in Southeast Asia |
Nguyễn Hữu Hồng E.Tsuzuki Trần Đăng Xuân |
Agronomy and Crop Science |
59-64 |
2004 |
||||||||||
13 |
Assessment of phytotoxic action of Ageratum conyzoides L. (Billy goat weed) on weeds |
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng |
Crop Protection |
915-922 |
2004 |
||||||||||
14 |
Paddy weed control by higher plants from Southeast Asia |
Nguyễn Hữu Hồng E.Tsuzuki Trần Đăng Xuân |
Crop Protection |
255-261 |
2004 |
||||||||||
15 |
Utilization of plant allelopathy for biological control of weeds and plant pathogens in rice |
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng |
Fourth world Congress on alledopathy Fourth world Congress on alledopathy |
1-4 |
2005 |
||||||||||
16 |
Utilization of plant allelopathy for weed control in Vietnam: An overview
|
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng |
The 20th Asian - Pacific weed science society conference |
234-239 |
2005 |
||||||||||
17 |
Paddy weed control by medicinal and leguminous plants from Southeast Asia
|
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng Trần Đăng Khánh |
Crop Protection |
421-431 |
2005 |
||||||||||
18 |
Herbicidal activity of stylosanthes guianensis and its phytotoxic compoment |
Trần Đăng Xuân E.Tsuzuki Nguyễn Hữu Hồng Trần Đăng Khánh |
Agronomy and Crop Sience Agronomy and Crop Sience |
427-433 |
2006 |
||||||||||
19 |
Evaluation of root penetration ability in rice using the wax - layers and the soil cake methods |
Đặng Quý Nhân E.Mochizuki Nguyễn Hữu Hồng |
Jounal of agriculture, Kyushu Umirersity |
251-256 |
2006 |
||||||||||
20 |
QTL analysis for root penentration ability of a daubled haploid line derivede from a cross between a paddy rice, Koshihikari and upland rice, Shensho |
Đặng Quý Nhân E.Mochizuki Nguyễn Hữu Hồng |
Proceedings of the 3th Vietnamese - Jappanese student scientific exchange meeting |
79-80 |
2006 |
||||||||||
21 |
So sánh một số giống ngô mới tại Thái Nguyên |
Nguyễn Hữu Hồng |
Tạp chí KHCN Thái Nguyên |
|
2010 |
||||||||||
22 |
Nghiên cứu một số tổ hợp phân bón cho lúa Khang Dân tại Thái Nguyên |
Nguyễn Hữu Hồng |
Tạp chí KHCN Thái Nguyên |
|
2010 |
||||||||||
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
|||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||
19. Sản phẩm KHCN: 19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:……………………………. 19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:………………………………. 19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: |
|||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả
|
||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp 20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài |
Cấp |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kết quả xếp loại |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có năng suất cao, ổn định, phù hợp cho vùng trung du miền núi phía Bắc |
Bộ |
1992 |
1995 |
Tốt |
+ |
|
|
|||||||||||
2 |
Nghiên cứu sử dụng các loài thực vật có khả năng Allelopathy vào việc trừ cỏ cho lúa nước tại vùng núi và trung du phía Bắc |
Bộ |
2004 |
2006 |
Tốt |
+ |
|
|
|||||||||||
3 |
Chọn tạo giống lúa chịu hạn cho vùng trung du miền núi phía Bắc |
Bộ trọng điểm |
2010 |
2011 |
|
+ |
|
|
|||||||||||
4 |
Ứng dụng CNSH trong nghiên cứu chọn tạo giống cam, quýt sạch bệnh |
Nghị định thư |
2011 |
2012 |
|
+ |
|
|
|||||||||||
20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài/chương trình/dự án |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
|||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Nơi triển khai |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
|||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
20.4 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Nơi triển khai |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
|||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
|||||||||||||||||||
TT |
Hình thức (bằng khen, huân huy chương ...) |
Nội dung giải thưởng |
Tổ chức |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học 22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công: .................. 22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 02 .................. 22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công: ....04.............. 22.4 Thông tin chi tiết: |
||||
TT |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) |
Vai trò hướng dẫn (chính/phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo |
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1 |
Nghiên cứu cơ cấu giống lúa chất lượng cho huyện Yên Dũng- Bắc Giang |
Phụ |
Nguyễn Duy Đồng |
UBND huyện Yên Dũng |
2 |
NC phân vi lượng cho chè |
Chính |
Hà Thị Thanh Đoàn |
Đại học Hùng Vương |
|
||||
TT |
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công |
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo |
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
|
1 |
Nghiên cứu cơ cấu cây trồng phù hợp cho một số xã của TP Thái Nguyên |
Hoàng Thi Minh Thu ( 2004-2005) |
Phòng nông nghiệp Thành Phố Thái Nguyên |
|
2 |
Nghiên cứu một số giống lúa nếp chất lượng cao cho Huyện Quang Bình, Hà Giang |
Hoàng Quang Hùng ( 2005-2006) |
Sở nông nghiệp và PTNT Hà Giang |
|
3 |
Nghiên cứu một số dòng, giống ngô lai cho huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Lan Hương ( 2006-2007) |
Phiòng Nông nghiệp và PTNT Cẩm Phả, Quảng Ninh |
|
4 |
Nghiên cứu một số dòng, giống ngô lai chất lượng cao tại TP Thái Nguyên |
Bunhome (2007-2008) |
Bộ NLN Lào |
23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề 23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn:.......200......................... 23.2 Thông tin chi tiết: |
||||
TT |
Tên môn học giảng dạy |
CB / CS / CSN / CN |
Ngành |
Nơi tham gia giảng dạy/năm |
1 |
Hóa sinh thực vật |
|
Trồng trot, CNSH, HVCC, SPKTNN, LN |
ĐHNL Thái Nguyên |
2 |
Sinh lý thực vật |
|
Trồng trọt, NLKH,LN |
ĐHNL Thái Nguyên |
3 |
Bảo quản CBNS |
|
Trồn trọt |
ĐHNL Thái Nguyên |
4 |
Khuyến nông |
|
Trồng Trọt |
ĐHNL Thái Nguyên |
5 |
Phát triển cộing đồng |
|
Khuyến nông, PTNT |
ĐHNL Thái Nguyên |
6 |
Quy hoạch và phát triển tài nguyên cộng đồng |
|
Khuyến nông, PTNT |
ĐHNL Thái Nguyên |
24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài |
|||||||
TT |
Nơi đến công tác |
Nội dung/ Mục đích chuyến đi |
Thời gian |
Nguồn kinh phí |
|||
từ ... đến (ngày, tháng) |
năm |
Tài trợ |
Nhà nước |
Tự túc |
|||
1 |
Viên nghiên cứu lúa gạo quốc tế Philippines |
Tập huấn về sản xuất lúa cạn và dự hội nghị, hội thảo |
15 lần (từ năm 1983 đến nay) |
|
x |
|
|
2 |
Đại học Miyazaki, Nhật Bản |
Học cao học |
3/1987-41990 |
03 |
x |
|
|
3 |
Đại học Miyazaki, Nhật Bản |
Học nghiên cứu sinh |
3/2001-1/2004 |
03 |
x |
|
|
4 |
Đại học Miyazaki, Nhật Bản |
Dự hội nghi, hội thảo |
8/1995 |
|
+ |
|
|
5 |
Ấn độ |
Dự hội nghi, hội thảo |
1999\ 2001 |
|
+ |
|
|
6 |
Thái Lan |
Dự hội nghi, hội thảo |
1983 1994 1995 |
|
+ |
|
|
7 |
Indonéia |
Dự hội nghi, hội thảo |
1996 |
|
+ |
|
|
8 |
Trung Quốc |
Dự hội nghi, hội thảo |
2006 2008 |
|
+ |
|
|
9 |
Lào |
Dự hội nghi, hội thảo |
2003 2005 |
|
|
|
|
10 |
Mỹ |
Tham quan học tập |
2011 |
|
+ |
|
|
11 |
Nhật |
Tham quan học tập |
2011 |
|
+ |
|
|
Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .
25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|||||||
TT
|
Nơi đào tạo |
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn |
Thời gian |
Nguồn kinh phí |
|||
từ ... đến (ngày, tháng) |
năm |
Tài trợ |
Nhà nước |
Tự túc |
|||
1 |
Đại học Cần Thơ |
Nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác |
2-4/1993 |
1993 |
+ |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
- Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;... - Hội viên hội hóa sinh học Việt Nam - Ủy viên điều hành mạng lưới nghiện cứu lúa cạn quốc tế - Điều phối viên chương trình nghiên cứu lúa cạn Việt Nam
|
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 6 năm 2012
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI KHAI
TS. Nguyễn Hữu Hồng
Lượt truy cập: 48185848
Đang online: 294
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333