STT | Mã số ĐT, DA | Tên đề tài | Chủ nhiệm Đề tài/Dự án | Kinh phí (triệu đồng) |
NĂM 2012 | ||||
1 | T2012 - 01 | Nghiên cứu phương pháp nhân nhanh giống Xoan đào bằng phương pháp in vitro | Nguyễn Thị Tình | 5 |
2 | T2012 - 02 | Xây dựng quy trình chế biến một số sản phẩm chè xanh ướp hoa tự nhiên | Nguyễn Đức Tuân | 5 |
3 | T2012 - 03 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất nước uống từ đỗ đen | Nguyễn Thị Đoàn | 5 |
4 | T2012 - 04 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất đường chức năng xylose từ lõi ngô dùng trong công nghiệp thực phẩm | Trần Thị Lý | 5 |
5 | T2012 - 05 | Nghiên cứu tác dụng của axit phenyllactic (PLA) được sản xuất bằng phương pháp lên men tới vi sinh vật và chất lượng của một số sản phẩm chế biến từ dứa | Phạm Thị Vinh | 5 |
6 | T2012 - 06 | Chế biến cá quả khô (Ophiocephalus maculatus) ăn liền | Lưu Hồng Sơn | 5 |
7 | T2012 - 07 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng chuyển gen ở cây bưởi | Nguyễn Tiến Dũng | 5 |
8 | T2012 - 08 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất sữa chua có bổ sung canxi | Nguyễn Văn Bình | 5 |
9 | T2012 - 09 | Thu thập, đánh giá tình hình sinh trưởng một số giống khoai lang đang được trồng phổ biến hiện nay tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Lê Thị Kiều Oanh | 5 |
10 | T2012 - 10 | Thu thập, đánh giá tập đoàn giống sắn có triển vọng tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Phương Oanh | 5 |
11 | T2012 - 11 | Thu thập và đánh giá tập đoàn giống Lúa có triển vọng tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Trần Đình Hà | 5 |
12 | T2012 - 12 | Thu thập và đánh giá 1 số giống đậu xanh tại trường Đại học Nông lâm – Thái Nguyên. | Vũ Thị Nguyên | 5 |
13 | T2012 - 13 | Thu thập và đánh giá 1 số giống lạc có triển vọng tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Hoàng Kim Diệu | 5 |
14 | T2012 - 14 | Khảo nghiệm một số giống Ngô có triển vọng tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đinh Công Phương | 5 |
15 | T2012 - 15 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống cây Tùng la hán bằng phương pháp giâm cành tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hà Duy Trường | 5 |
16 | T2012 - 16 | Thu thập một số giống Cây ăn quả tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Lương Thị Kim Oanh | 5 |
17 | T2012 - 17 | Ảnh hưởng của một số liều lượng phân khoáng tới sinh trưởng, năng suất, chất lượng chè tại Trường ĐHNL TN | Hoàng Văn Chung | 5 |
18 | T2012 - 18 | Thu thập và nhân giống một số giống hoa Cúc chất lượng cao tại trường ĐHNL Thái Nguyên | Hoàng Khánh Tâm | 5 |
19 | T2012 - 19 | Hoàn thiện quy trình phân tích methanol trên thiết bị quang phổ tử ngoại khả kiếnUV-Vis Nguyên | Nguyễn Thị Duyên | 5 |
20 | T2012 - 20 | Hoàn thiện quy trình tách chiết DNA động vật tinh sạch trong phòng thí nghiệm | Hoàng Văn Mạnh | 5 |
21 | T2012 - 21 | Hoàn thiện quy trình phân tích Amylose trên thiết bị quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis. | Dương Thị Khuyên | 5 |
22 | T2012 - 22 | Phân lập gen chống chịu hạn (cystatin) của một số giống lạc trên địa bàn TP.Thái Nguyên | Lê Đức Huấn | 5 |
23 | T2012 - 23 | Hoàn thiện quy trình xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí trong nước sinh hoạt. | Đỗ Bích Duệ | 5 |
24 | T2012 - 24 | Xây dựng phần mềm quản lý hoạt động của trung tâm Ngoại ngữ & Tin học ứng dụng”. | Nguyễn Ngọc Lan | 5 |
25 | T2012 - 25 | Xây dựng phần mềm online quản lý hệ thống giám sát của trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Trịnh Thị Thu | 5 |
26 | T2012 - 26 | Xây dựng chương trình đào tạo tiếng Anh cho sinh viên tiên tiến trường ĐH Nông Lâm theo chuẩn chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế. | Nguyễn Lan Hương | 5 |
27 | T2012 - 27 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho chương trình đào tạo sinh viên chính quy trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Hương | 5 |
28 | T2012 - 28 | Nghiên cứu biên soạn bộ tài liệu phục vụ đào tạo tiếng Anh tăng cường theo phương pháp kết hợp (Blended Learning) cho sinh viên năm thứ nhất trường ĐHNL đạt trình độ chuẩn B1 khung châu Âu. | Nông Thị Hiền Hương | 5 |
29 | T2012 - 29 | Thu thập và biên soạn 2000 từ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về khoa học nông nghiệp | Kiều Chí Minh | 5 |
30 | T2012 - 30 | Nghiên cứu thực trạng kết quả đầu ra môn tiếng Anh của sinh viên trường ĐH Nông Lâm: Thực trạng và những giải pháp | Bùi Thị Kiều Giang | 5 |
31 | T2012 - 31 | Xây dựng chương trình tiếng Anh tăng cường cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - theo chuẩn đầu ra B1 – khung chương trình châu Âu. | Trần Thị Thúy Nga | 5 |
32 | T2012 - 32 | Nâng cao khả năng tự học tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất trường ĐHNL. | Trần Thị Thu Hà | 5 |
33 | T2012 - 33 | Ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên chương trình tiên tiến trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Văn Thị Quỳnh Hoa | 5 |
34 | T2012 - 34 | New ways in teaching speaking” - Những phương pháp mới trong việc dạy nói tiếng Anh | Hà Minh Tuấn | 5 |
35 | T2012 - 35 | Sơ đồ tư duy và ứng dụng trong việc dạy học môn Tin học đại cương | Hứa Thị Toàn | 5 |
36 | T2012 - 36 | Đánh giá và bổ sung những ứng dụng của Vật lý trên cơ sở rà soát lại nội dung chương trình giảng dạy môn Vật lý đại cương trong trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Hồng Mai | 5 |
37 | T2012 - 37 | Đổi mới phương pháp dạy và học môn toán Ứng dụng trong trường Đại học Nông Lâm | Vũ Thị Thu Loan | 5 |
38 | T2012 - 38 | Sử dụng phương pháp thảo luận nhóm (Seminar) trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy học phần Hoá phân tích tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đào Việt Hùng | 5 |
39 | T2012 - 39 | Xây dựng phương pháp giải bài tập Hoá phân tích cho sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên theo hướng tích cực hoá nhận thức của người học. | Nguyễn Thị Thủy | 5 |
40 | T2012 - 40 | Rà soát nội dung chương trình và xây dựng hệ thống câu hỏi vận dụng thực tế góp phần đổi mới nội dung môn Xã hội học đại cương ở trường ĐHNL. | ThS. Nguyễn Đỗ Hương Giang | 5 |
41 | T2012 - 41 | Kết hợp xoá đói, giảm nghèo với phát triển kinh tế - xã hôi ở nông thôn huyện Đại từ - Thái Nguyên | Phạm Thị Nga | 5 |
42 | T2012 - 42 | Xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn trong quá trình giảng dạy kỹ thuật chuyền bóng cao tay môn bóng chuyền cho sinh viên trường ĐHNL Thái Nguyên | Bùi Minh Tuấn | 5 |
43 | T2012 - 43 | Phát huy năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên trường Đại học Nông lâm góp phần đổi mới phương pháp dạy và học môn Xác suất thống kê. | Vi Diệu Minh | 5 |
44 | T2012 - 44 | Rèn luyện kỹ năng sử dụng biện pháp so sánh trong dạy học Sinh học cho sinh viên trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Phạm Thị Thanh Vân | 5 |
45 | T2012 - 45 | Sử dụng các hình ảnh và thí nghiệm ảo theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động của sinh viên Đại học Nông lâm Thái Nguyên khi dạy học phần Vật lí đại cương | Nguyễn Thị Thu Hằng | 5 |
46 | T2012 - 46 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh của cán bộ, giảng viên, sinh viên trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên hiện nay. | ThS.Phạm Văn Mến | 5 |
47 | T2012 - 47 | Ứng dụng các hình ảnh và thí nghiệm ảo khi dạy phần Hóa hữu cơ cho sinh viên Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Trần Thị Thùy Dương | 5 |
48 | T2012 - 48 | Rà soát nội dung chương trình và xây dựng hệ thống ví dụ ứng dụng thực tế góp phần đổi mới nội dung môn Toán cao cấp 1 ở trường ĐHNL | Mai Thị Ngọc Hà | 5 |
49 | T2012 - 49 | Rà soát nội dung chương trình và xây dựng hệ thống ví dụ ứng dụng thực tế góp phần đổi mới nội dung môn Toán cao cấp 1 ở trường ĐHNL | Phạm Thanh Huế | 5 |
50 | T2012 - 50 | Phương pháp hiệu chỉnh hệ phương trình toán tử với toán tử Accretive | Phạm Thanh Hiếu | 5 |
51 | T2012 - 51 | Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở huyện Phú Bình - Thái Nguyên, giai đoạn 2001 – 2010 | Dương Thị Kim Huệ | 5 |
52 | T2012 - 52 | Xây dựng hệ thống các học phần tự chọn môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Cao Hoàng Khuyến | 5 |
53 | T2012 - 53 | Nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách dân tộc để phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên hiện nay. | Nguyễn Thị Thúy | 5 |
54 | T2012 - 54 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân hiện nay. | Nguyễn Thị Huyền | 5 |
55 | T2012 - 55 | Phương pháp giải bài tập Vật lý đại cương | Kiều Văn Hòa | 5 |
56 | T2012 - 56 | Vấn đề giáo dục truyền thống đoàn kết dân tộc cho sinh viên trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên hiện nay | Lê Quốc Tuấn | 5 |
57 | T2012 - 57 | Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp phát triển thể lực cho sinh viên nữ Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên | Vũ Hồng Thái | 5 |
58 | T2012 - 58 | Đánh giá phương pháp thảo luận nhóm trong học phần Xã hội học đại cương tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Dương Thùy Trang | 5 |
59 | T2012 - 59 | Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý thành lập bản đồ hiện trạng rừng tại xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2012 | Nguyễn Đăng Cường | 5 |
60 | T2012 - 60 | Sưu tập mẫu và xác định cấu tạo thô đại của một số loại gỗ thông dụng ở Việt Nam phục vụ công tác đào tạo tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Nguyễn Việt Hưng | 5 |
61 | T2012 - 61 | Quy hoạch rừng trồng cây bản địa tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đặng Thị Thu Hà | 5 |
62 | T2012 - 62 | Nghiên cứu giải pháp biến tính ổn định kích thước gỗ Bồ đề (Styrax Tonkinensis – Pierre) bằng Polyetylenglyco (PEG | Dương Văn Đoàn | 5 |
63 | T2012 - 63 | Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm loài cây Móc (Caryota mitis Lour), Họ Cau (Arecaceae) tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Lương Thị Anh | 5 |
64 | T2012 - 64 | Thử nghiệm hiệu lực của một số loại thuốc hóa học phòng trừ bệnh đốm nâu lá keo tại vườn ươm trường Đại Học nông lâm Thái Nguyên | Phạm Thị Diệu | 5 |
65 | T2012 - 65 | Điều tra thực trạng và giá trị sử dụng nguồn cây dược liệu tại xã Đồng Thịnh – Huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thu Hà | 5 |
66 | T2012 - 66 | Nghiên cứu và lựa chọn các loại cây lâm nghiệp làm cảnh quan trồng tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đặng Ngọc Hùng | 5 |
67 | T2012 - 67 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh trên khu vực núi đá vôi tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn đen Cao Vít huyên Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng | La Quang Độ | 5 |
68 | T2012 - 68 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều rộng thanh cơ sở đến tính chất cơ học của ván ghép khối làm mặt cầu thang từ gỗ Keo lai | Nguyễn Thị Tuyên | 5 |
69 | T2012 - 69 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp tăng cường hiệu quả hoạt động khuyến nông trong việc thúc đẩy tiêu thụ chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên. | Lành Ngọc Tú | 5 |
70 | T2012 - 70 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển mô hình nông thôn mới tại xã Quyết Thắng - TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên. | Vũ Thị Hiền | 5 |
71 | T2012 - 71 | Vấn đề gian lận thuế và quản lý thuế GTGT tại các doanh nghiệp trên địa bàn TP Thái Nguyên. | Đặng Thị Thái | 5 |
72 | T2012 - 72 | Đánh giá những thuận lợi và khó khăn trong phát triển nông thôn mới tại xã Phú Đình – Định Hóa – Thái Nguyên | Lưu Thị Thùy Linh | 5 |
73 | T2012 - 73 | Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp chủ yếu để phát triển mô hình nông thôn mới tại xã Phúc Trìu – Thành phố Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Châu | 5 |
74 | T2012 - 74 | Nghiên cứu các giải pháp để phát triển mô hình nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Dương Thị Thu Hoài | 5 |
75 | T2012 - 75 | Thực trạng tổ chức và hoạt động của các HTX sản xuất chè trên địa bàn xã Tân Cươngthành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. | Trần Cương | 5 |
76 | T2012 - 76 | Quy hoạch tổng thể phát triển trường ĐHNL giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2030” | Trương Thành Nam | 5 |
77 | T2012 - 77 | Quy hoạch hạ tầng cơ sở trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đến năm 2015 | Nguyễn Quang Thi | 5 |
78 | T2012 - 78 | Ứng dụng tin học vào quản lý cơ sở dữ liệu địa chính tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên” | Ngô Hồng Gấm | 5 |
79 | T2012 - 79 | Thành lập lưới khống chế đo vè phục vụ công tác đo đạc, thành lập bản đồ địa chính Trường ĐHNLTN | Nguyễn Huy Trung | 5 |
80 | T2012 - 80 | Ứng dụng công nghệ thông tin và máy toàn đạc điện tử trong công tác đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính Trường ĐHNL TN | Nguyễn Ngọc Anh | 5 |
81 | T2012 - 81 | Quy hoạch phát triển Trung tâm Thực hành – Thực nghiệm trường ĐH Nông Lâm – Thái Nguyên” | Trần Thị Mai Anh | 5 |
82 | T2012 - 82 | Nghiên cứu xử nước thải chăn nuôi lợn sau quá trình xử lý yếm khí bằng phương pháp SBR (Sequencing Batch Reactor - bùn hoạt tính theo mẻ) tại trung tâm thực hành thực nghiệm – Đại học Nông Lâm Thái Nnguyên | Đặng Thị Hồng Phương | 5 |
83 | T2012 - 83 | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng đệm lót sinh học trong xử lý môi trường chăn nuôi gà tại Trung tâm Thực hành Thực nghiệm, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hoàng Thị Lan Anh | 5 |
84 | T2012 - 84 | Nghiên cứu xử lý đồng thời sắt và asen trong nước ngầm bằng phương pháp lọc sinh học | Dương Thị Minh Hòa | 5 |
85 | T2012 - 85 | Nghiên cứu quy trình phát triển sản xuất phân bón hữu cơ sinh học xử lý môi trường từ nguồn chất thải chăn nuôi và các nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp tại Trung tâm Thực hành Thực nghiệm, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Duy Hải | 5 |
86 | T2012 - 86 | Bước đầu xây dựng mô hình tư vấn tuyển sinh có sự tham gia của sinh viên và các giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường THPT | Lê Minh Toàn | 5 |
87 | T2012 - 87 | Xây dựng luận chứng kinh tế -kỹ thuật mô hình trại lợn phục vụ rèn nghề tại trường Đại học Nông lâm Thái nguyên và ứng dụng các biện pháp kinh tế - kỹ thuật để nâng cao hiệu quả của mô hình trên | Hà Văn Doanh | 5 |
88 | T2012 - 88 | Tình hình nhiễm bệnh cầu trùng trên đàn lợn nuôi ở trại chăn nuôi trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên biện pháp phòng trị. | Đỗ Thị Lan Phương | 5 |
89 | T2012 - 89 | Giá trị năng lượng trao đổi và tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của bột lá sắn cho gà | Từ Trung Kiên | 5 |
90 | T2012 - 90 | Xác định tỷ lệ nhiễm một số bệnh giún sán ký sinh trên đường tiêu hóa ở đàn lợn nuôi tại trại lợn trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên và biện pháp phòng trị | Nguyễn Thị Bích Đào | 5 |
91 | T2012 - 91 | Hiệu quả của chế phẩm vi men khoáng cao cấp dối với khả năng sinh trưởng và phòng chống bệnh đường tiêu hóa trên đàn lợn nuôi tại Trung tâm Thực hành thực nghiệm, ĐHNLTN | Nguyễn Tiến Đạt | 5 |
92 | T2012 - 92 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của mật độ ương nuôi cá rô phi trong quá trình xử lý chuyển đổi giới tính đực 21 ngày tuổi đến khả năng nhiễn bệnh trùng bánh xe và biện pháp phòng trị tại trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thủy sản vùng Đông Bắc – trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Đoàn Quốc Khánh | 5 |
93 | T2012 - 93 | Nghiên cứu tình hình nhiễm Mycoplasma trên đàn lợn nuôi tại TT thực hành thực nghiệm Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên và thử nghiệm phác đồ điều trị. | Phạm Thị Trang | 5 |
94 | T2012 - 94 | Xây dựng và duy trì mô hình vườn cây dược liệu phục vụ thực hành và rèn nghề môn Dược liệu thú y và môn Bào chế - kiểm nghiệm thuốc thú y. | Nguyễn Thị Ngân | 5 |
95 | T2012 - 95 | Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, bệnh lý lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh giun tóc ở lợn tại Trung tâm thực hành thực nghiệm - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Phan Thị Hồng Phúc | 5 |
NĂM 2013 | ||||
96 | T2013 - 01 | Điều tra thực trạng về khả năng nói tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và đề xuất giải pháp | Vũ Kiều Hạnh | 5 |
97 | T2013 – 02UT | Xây dựng phần mềm online phục vụ công tác đánh giá chất lượng của giáo viên thông qua phiếu đánh giá của sinh viên. | Trịnh Thị Thu | 10 |
98 | T2013 - 03 | Nghiên cứu nhân giống cây Nghệ đen (Curcuma zedoaria) bằng phương pháp nuôi cây mô tế bào. | Trần Thị Thu Hà | 5 |
99 | T2013 - 04 | Nghiên cứu nhân giống cây Đinh Lăng (Poliscias fruticosa l.Harms) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. | Bùi Anh Đức | 5 |
100 | T2013-05 | Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng phân bón và mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây cà chua giống Nhật Bản | Nguyễn Quốc Đông | 5 |
101 | T2013-06 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của cây Gừng gió khi trồng trong một số điều kiện | Nguyễn Tiến Đáp | 5 |
102 | T2013-07 | Khảo nghiệm một số loài Hoa Địa Lan (Cymbidium spp) nhập nội tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hoàng Thanh Phúc | 5 |
103 | T2013 - 08 | Khảo nghiệm một số loài Hoa Tuylip nhập nội tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Nguyễn Văn Tuệ | 5 |
104 | T2013 – 09UT | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất một số sản phẩm mứt nhuyễn quả | Nguyễn Đức Tuân | 25 |
105 | T2013 – 10UT | Nghiên cứu sản xuất bột khử andehyt trong rượu | Lương Hùng Tiến | 25 |
106 | T2013 - 11 | Nghiên cứu sản xuất đồ uống lên men từ bột ngũ cốc | Bùi Tuấn Hà | 5 |
107 | T2013 - 12 | Ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện nhanh tụ cầu vàng Staphylococcus aureus | Nguyễn Văn Duy | 5 |
108 | T2013 – 13UT | Xây dựng mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng an toàn sinh học chất lượng cao nuôi tại khoa Chăn nuôi Thú y trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Từ Trung Kiên | 25 |
109 | T2013 – 14UT | Ảnh hưởng việc bổ sung thóc mầm đến khả năng sản xuất trứng của tổ hợp lai (♂Ai Cập x ♀F1(Leghorn x Babcok) nuôi theo phương thức an toàn sinh học tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Đức Trường | 25 |
110 | T2013 - 19 | Đánh giá kết quả hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Phú Bình – tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 – 2012 | Dương Thị Kim Huệ | 5 |
111 | T2013 – 20UT | Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học một số cây thuốc đông y như cây Bạch thược, cây Xích thược trong việc hỗ trợ điều trị bệnh gà rù | Lành Thị Ngọc | 25 |
112 | T2013 - 21 | Xác định mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong hệ thống nước tự nhiên tại trường Đại học Nông Lâm | Đào Việt Hùng | 5 |
113 | T2013 - 22 | Nghiên cứu hình thức hoạt động thể thao ngoại khóa nhằm nâng cao chất lượng Giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Bùi Minh Tuấn | 5 |
114 | T2013 - 23 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Lingo và phần mềm trên Microsoft excel giải bài toán tối ưu - áp dụng giải bài toán quy hoạch sử dụng đất trong nông nghiệp. | Vũ Thị Thu Loan | 5 |
115 | T2013 - 24 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng học tập cho sinh viên hệ 30a trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | Dương Thùy Trang | 5 |
116 | T2013 - 25 | Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên cây dược liệu tại xã Thượng Giáo (Ba Bể - Bắc Kan) | Phạm Thanh Huế | 5 |
117 | T2013 – 26UT | Nghiên cứu kỹ thuật chọn tạo giống chuối tiêu mới từ nguồn nhập nội | Đào Duy Hưng | 25 |
118 | T2013 – 27UT | Nghiên cứu, phân lập một số chủng xạ khuẩn có khả năng sinh enzym ngoại bào mạnh để chế tạo chế phẩm xử lý thành phần tồn dư trong chất thải chăn nuôi | Đỗ Bích Duệ | 25 |
119 | T2013 - 28 | Giải pháp phát huy vai trò của cộng đồng trong xây dựng nông thôn mới tại một số xã trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Giang | 5 |
120 | T2013 - 29 | Thực trạng tổ chức và hoạt động của các HTX sản xuất chè trên địa bàn xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên | Trần Cương | 5 |
121 | T2013 - 30 | Đánh giá tác động của dự án trồng cây lâm sản ngoài gỗ (cây kim tiền thảo) tại xã Vô Tranh – Lục Nam – Bắc Giang | Lưu Thị Thùy Linh | 5 |
122 | T2013 – 31UT | Nghiên cứu và xây dựng mô hình sử dụng tập đoàn thực vật có khả năng xử lý ô nhiễm môi trường và cải tạo đất | Hoàng Văn Hùng | 20 |
123 | T2013 - 32 | Thực trạng và giải pháp truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng về đa dạng sinh học tại các xã vùng đệm Vườn Quốc Gia Xuân Thủy – Nam Định” | Đặng Thị Hồng Phương | Tự túc kinh phí |
124 | T2013 - 33 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa hình huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên tỷ lệ 1/50.000 từ dữ liệu độ cao toàn thế giới ASTER GDEM | Vương Vân Huyền | Tự túc kinh phí |
125 | T2013 - 34 | Nghiên cứu ảnh hưởng hoạt động khai thác khoáng sản và vật liệu xây dựng tại lưu vực hồ Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn”. | Nguyễn Quang Thi | Tự túc kinh phí |
126 | T2015-35 | Đánh giá đa dạng di truyền và cấu trúc quần thể cây Bò khai (Erythropalum scandens Blume) tại VQG Ba Bể bằng công nghệ RAMP-PCR và RAPD - PCR | Hồ Thanh Tuấn | |
127 | T2013-36 | Đánh giá sự đa dạng sinh học và phân cấp bảo tồn theo các yếu tố tác động bằng việc sử dụng kết hợp công nghệ viễn thám, GIS và phần mềm xử lý thống kê Primer tại vườn Quốc gia Ba Bể, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Chu Văn Trung | |
128 | T2013 - 37 | Đánh giá thực trạng bước đầu thực hiện quy hoạch và đề án xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã La Bằng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên” | Trần Thị Mai Anh | Tự túc kinh phí |
129 | T2013 - 38 | Nghiên cứu sự sinh trưởng, phát triển và hấp thu KLN (AS, Cd, Pb, Zn) của cây sậy(Phragmites australis) trong các môi trường đất khác nhau | Trần Thị Phả | Tự túc kinh phí |
130 | T2013 - 39 | Nghiên cứu một số yếu tố tác động tới công tác bồi thường giải, phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2011-2012 | Lương Văn Hinh | Tự túc kinh phí |
131 | T2013 - 40 | Đánh giá tình hình sử dụng lâm sản ngoài gỗ trong thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất | Dương Văn Đoàn | 5 |
132 | T2013 - 41 | Ứng dụng ảnh spot 5 để thành lập bản đồ phân bố lượng hấp thụ CO2 của các trạng thái rừng tại xã Thanh Bình – huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn | Trần Quốc Hưng | 5 |
133 | T2013 - 42 | Kiến thức bản địa và thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn | Hồ Ngọc Sơn | Tự túc kinh phí |
134 | T2013 - 43 | Điều tra đánh giá đa dạng các loài thực vật quý hiếm, làm cơ sở cho lập kế hoạch giám sát bảo tồn đa dạng sinh học tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | La Quang Độ | Tự túc kinh phí |
135 | T2013 – 44UT | Điều tra, tuyển chọn cây đầu dòng phục vụ cho chương trình chọn tạo và phục tráng giống chè trung du tại Thái Nguyên | Dương Trung Dũng | 20 |
136 | T2013 - 45 | Nghiên cứu tình hình sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống khoai lang tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Lê Thị Kiều Oanh | 5 |
137 | T2013 - 46 | Ảnh hưởng của thời vụ đến sinh trưởng và phát triển của giống vừng V26 tại trường ĐHNL TN | Ma Thị Phương | 5 |
138 | T2013 - 47 | Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển một số giống đậu xanh tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Phương Oanh | 5 |
NĂM 2014 | ||||
139 | T2014 - 01 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm phát huy khả năng tự học và nâng cao tính chủ động sáng tạo cho sinh viên năm thứ nhất của trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Mai Thị Ngọc Hà | 17 |
140 | T2014 - 02 | Nghiên cứu xác định hàm lượng của các hợp chất từ dịch chiết tanin của cây chè trung du búp tím tại Thái Nguyên. | Lành Thị Ngọc | 17 |
141 | T2014 - 03 | Nghiên cứu sản xuất cây giống Trám đen ghép lấy quả tại Vườn ươm Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Lương Thị Anh | 17 |
142 | T2014 - 04 | Xây dựng mô hình trồng Trám đen bằng cây ghép phục vụ lấy quả tại xã Hà Châu, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Hoàn | 17 |
143 | T2014 - 05 | Nghiên cứu bảo tồn và nhân giống gà Đa Cựa tại trại gà khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Trần Thị Hoan | 17 |
144 | T2014 - 07 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS xây dựng lưới khống chế đo vẽ khu vực trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Nguyễn Ngọc Anh | 17 |
145 | T2014 - 08 | Nghiên cứu, ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và mô hình SWAT để dự báo lưu lượng dòng chảy và xói mòn đất tại tiểu lưu vực sông Ôn Lương - Hợp Thành (thượng nguồn Sông Cầu) | Phan Đình Binh | Tự túc Kinh phí |
146 | T2014 - 09 | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học và kỹ thuật gây giống cây dược liệu Trầm huyết giác | Nguyễn Thị Linh | 17 |
147 | T2014 - 10 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống chè tại Phia Đén, Nguyên Bình, Cao Bằng | Đỗ Tuấn Tùng | 17 |
148 | T2014 - 11A | Điều tra, đánh giá hiện trạng chất thải rắn nông nghiệp và xây dựng mô hình thu gom bao bì hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Lương Phú huyện Phú Bình | Trương Thị Ánh Tuyết | 6 |
149 | T2014 - 11B | Xây dựng mô hình công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gia cầm bằng đệm sinh học trên địa bàn xã Lương Phú huyện Phú Bình – tỉnh Thái Nguyên năm 2014 | Hoàng Thị Lan Anh | 6 |
150 | T2014 - 11C | Xây dựng mô hình ứng dụng xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn xã Lương Phú huyện Phú Bình – tỉnh Thái Nguyên năm 2014 | Nguyễn Duy Hải | 5 |
151 | T2014 - 12A | Đánh giá hiện trạng rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã La Hiên huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | Dương Minh Hòa | 6 |
152 | T2014 - 12B | Đánh giá hiện trạng và nguy cơ gây ô nhiễm do bao bì hóa chất bảo vệ thực vật và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp tại xã La Hiên huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Huệ | 6 |
153 | T2014 - 12C | Xây dựng mô hình thu gom, phân loại và xử lý rác thải tại nguồn trên địa bàn xã La Hiên huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Hà Đình Nghiêm | 5 |
154 | T2014 - 17 | Nhân nhanh giống gừng núi đá (Zingiber officinale Roscoe) bằng phương pháp in vitro. | Nguyễn Thị Tình | 17 |
155 | T2014 - 18 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mutilplex PCR phát hiện nhanh vi khuẩn thương hàn Salmonella typhi | Nguyễn Văn Duy | 17 |
156 | T2014 - 19 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển mô hình trồng chè lai F1 để chuyển đổi cơ cấu cây trồng nhằm xóa đói giảm nghèo cho một số xã có thu nhập trung bình tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | Lưu Thị Thùy Linh | 17 |
157 | T2014 - 20 | Giải pháp nâng cao thu nhập cho người dân trong xây dựng nông thôn mới tại một số xã trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Giang | 17 |
158 | T2014 - 21 | Ảnh hưởng của quá trình thu hồi đất nông nghiệp để xây dựng các khu công nghiệp đến việc làm của các hộ trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | Bùi Thị Thanh Tâm | 17 |
159 | T2014 - 22 | Thiết kế T- vector dùng cho tách dòng phân tử và giải trình tự gene bằng phương pháp sử dụng enzyme XcmI | Ma Thị Trang | 17 |
160 | T2014 - 25 | Tu bổ, phục hồi và phát triển một số giống cây ăn quả tại khu di tích lịch sử Pác Bó - Cao Bằng | Phạm Quốc toán | 17 |
161 | T2014 - 26 | Thu thập tập đoàn cây dược liệu nhằm phục vụ công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Bùi Đình Tráng | 17 |
162 | T2014 - 27 | Xây dựng phần mềm ôn luyện A2 và IC3 trực tuyến | Hứa Thị Toàn | 17 |
NĂM 2015 | ||||
163 | T2015-01 | Đánh giá hiện trạng sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp và chất lượng đào tạo trên phần mềm khảo sát trực tuyến. | Nguyễn Sơn Hải | 15 |
164 | T2015-02 | Đánh giá ảnh hưởng của một số cây thuốc nam chữa bệnh gan tới sự phân chia của tế bào gốc trung mô ở cuống rốn của người | Vi Đại Lâm | 15 |
165 | T2015-03 | Nghiên cứu sản xuất trà hòa tan thanh nhiệt từ hỗn hợp rau diếp cá, rau má và rau sam | Nguyễn Thị Hương | 15 |
166 | T2015-04 | Nghiên cứu sản xuất cao từ ba kích tím | Nguyễn Văn Bình | 15 |
167 | T2015-05 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác Đoàn thanh niên – Hội sinh viên tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trường ĐH Nông Lâm | 15 |
168 | T2015-06 | Sử dụng kỹ thuật PCR-RFLP trong nghiên cứu mối tương quan của gen GH đến sinh trưởng của lợn rừng lai | Nguyễn Văn Hiên | 15 |
169 | T2015-07 | Xác định hàm lượng axit Phenolic trong sữa bò tươi nuôi ở một số tỉnh miền Bắc nước ta | Nguyễn Thị Duyên | 15 |
170 | T2015-08 | Nghiên cứu chọn dòng tạo gà Đông Tảo lai tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y | Từ Trung Kiên | 15 |
171 | T2015-09 | Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và lâm sàng của bệnh do ấu trùng sán dây Cysticercus tenuicollis gây ra ở lợn gây nhiễm tại trại lợn Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thu Trang | 15 |
172 | T2015-10 | Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và lâm sàng bệnh do loài tiên mao trùng phân lập từ trâu của tỉnh Tuyên Quang gây ra trên chuột và thỏ thí nghiệm tại Khoa Chăn nuôi thú y | Phạm Thị Trang | 15 |
173 | T2015-11 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống đậu tương mới tại Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Huyền | 15 |
174 | T2015-13 | Đánh giá khả năng sinh trưởng của 6 loại cây dược liệu (Hoàng bá, Cà gai leo, Giảo cổ lam, khởi tử, Bạc hà, Mạch môn) tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên ”. | Nguyễn Thị Tươi | 15 |
175 | T2015-14 | Bước đầu nghiên cứu phương pháp tách tanin đạt hàm lượng cao nhất từ cây chè trung du búp tím tại Thái Nguyên. | Trần Thị Thùy Dương | 15 |
176 | T2015-15 | Phân lập các hợp chất có hoạt tính sinh học của cây Đơn châu chấu (Aralia armata). | Vũ Thị Thu Lê | 15 |
177 | T2015-16 | Biến đổi cơ cấu lao động việc làm của hộ gia đình nông thôn tại xã Đồng Tiến, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên trong quá trình đô thị hóa | Dương Thuỳ Trang | 15 |
178 | T2015-17 | Xây dựng bộ sưu tập mẫu gỗ quý hiếm (nhóm I, II, III) tại tỉnh Thái Nguyên làm cơ sở cho công tác nghiên cứu và đào tạo tại trường ĐH Nông lâm TN | Nguyễn Việt Hưng | 15 |
179 | T2015-18 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số loài cây bản địa trồng rừng gỗ lớn phục vụ đào tạo tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Phạm Thu Hà | 15 |
180 | T2015-19 | Trồng thử nghiệm trồng một số loài cây bản địa tại mô hình thực hành thực tập Khoa Lâm nghiệp trường đại học Nông lâm Thái Nguyên | Trần Thị Hương Giang | 15 |
181 | T2015-20 | Đánh giá thực trạng nghèo theo hướng tiếp cận đa chiều và giải pháp giảm nghèo bền vững tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Mạnh Thắng | 15 |
182 | T2015-21 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao giá trị gia tăng cho các cơ sở sản xuất chè đã được cấp giấy chứng nhận VIETGAP tại vùng chè đặc sản thành phố Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Giang | 15 |
183 | T2015-22 | Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm chè theo phương thức hợp đồng giữa doanh nghiệp với người dân - Trường hợp ở Thái Nguyên | Đặng Thị Thái | 15 |
184 | T2015-23 | Thành lập lưới khống chế độ cao phục vụ công tác khảo sát, đo vẽ địa hình khu vực trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên. | Nguyễn Ngọc Anh | 15 |
185 | T2015-24 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động lớp phủ tại huyện Đại Từ, tình Thái Nguyên giai đoạn 2000 -2015 | Phan Đình Binh | 15 |
186 | T2015-25 | Khảo nghiệm một số giống keo nhập nội có khả năng chịu lạnh tại Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | Vũ Xuân Điệp | 15 |
187 | T2015-26 | Nghiên cứu nhân giống bảo tồn cây Đảng Sâm (Codonopsis sp.) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào | Nguyễn Quốc Đông | 15 |
188 | T2015-27 | Nghiên cứu khả năng sử dụng bùn thải đô thị làm phân bón tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Đặng Thị Hồng Phương | 15 |
189 | T2015-28 | Nghiên cứu sản xuất nấm bào ngư trắng trên giá thể bã mía tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Dương Minh Ngọc | 15 |
190 | T2015-29 | Duy trì, phát triển vườn cây ăn quả tại khu di tích lịch sử Pác Bó - Cao Bằng. | Phạm Quốc Toán | 16 |
191 | T2015-31 | Nghiên cứu hệ thống đánh giá xếp hạng các trường đại học trên thế giới (webometrics) ứng dụng cải thiện vị trí xếp hạng cổng thông tin điện tử trường Đại học Nông Lâm | Phạm Tất Thành | 15 |
192 | T2015-32 | Xây dựng hệ thống bài giảng trực tuyến môn Short Calculus 16A cho sinh viên chương trình tiên tiến | Mai Thị Ngọc Hà | 15 |
NĂM 2016 | 495 | |||
193 | T2016-01 | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây Nàng nàng (Candicans) chi Callicarpa | ThS. Vũ Thị Thu Lê | 15 |
194 | T2016-02 | Khảo nghiệm hai giống dưa lưới có giá trị kinh tế từ Australia theo hướng tiêu chuẩn VietGAP tại xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | ThS. Nguyễn Thị Thu Hương | 15 |
195 | T2016-03 | Nghiên cứu sự biến đổi văn hóa dân tộc Tày, Nùng tại xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn trong quá trình phát triển nông thôn mới. | ThS. Nguyễn Đỗ Hương Giang, | 15 |
196 | T2016-04 | Phát triển năng lực tự học và năng lực vận dụng kiến thức học phần Hóa phân tích cho sinh viên trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Th.S Đào Việt Hùng | 15 |
197 | T2016-05 | Xây dựng bài giảng thống kê toán chuyên sâu cho ngành chăn nuôi thú y và thú y | ThS. Mai Thị Ngọc Hà | 15 |
198 | T2016-06 | Thu thập, đánh gia khả năng sinh trưởng của 3 loại cây dược liệu (Cát cánh, ngưu tất, đẳng sâm ) tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Tươi | 15 |
199 | T2016-07 | Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số giá thể dinh dưỡng phục vụ sản xuất nông nghiệp đô thị tại Thái Nguyên | ThS. Phạm Quốc Toán | 15 |
200 | T2016-08 | Nghiên cứu thu thập và tư liệu hoá bộ tiêu bản sâu, bệnh hại cây trồng nông nghiệp phục vụ giảng dạy và học tập cho sinh viên ngành Trồng trọt | ThS. Lê Thị Kiều Oanh | 15 |
201 | T2016-09 | Xây dựng mô hình tập đoàn cây thức ăn phục vụ sinh viên thực tập, rèn nghề và sử dụng các loại cỏ trong nuôi thỏ thịt tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Trần Thị Hoan | 15 |
202 | T2016-10 | Nghiên cứu tạo sản phẩm thịt và trứng gà isa brown shaver giàu omega-3 tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y | PGS.TS. Từ Trung Kiên | 15 |
203 | T2016-11 | Đặc điểm dịch tễ bệnh ve chó ở TP. Thái Nguyên và thử nghiệm hiệu quả điều trị ve cho chó bằng dịch chiết của một số cây thảo dược trồng tại Vườn cây dược liệu Khoa Chăn nuôi thú y - trường ĐH Nông Lâm | ThS. Dương Thị Hồng Duyên | 15 |
204 | T2016-12 | Nghiên cứu tình hình mắc các bệnh thường gặp ở chó đến khám bệnh tại bệnh xá Thú y cộng đồng - trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và biện pháp điều trị | ThS. Trần Nhật Thắng | 15 |
205 | T2016-13 | Lai giống và đánh giá khả năng sinh trưởng, sinh sản của dê lai F1 (♂ Boer × ♀ địa phương) tại Trung tâm giống cây trồng và vật nuôi Phó Bảng, Hà Giang | Trần Văn Thăng | Tự túc |
206 | T2016-14 | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học từ lá Xoan trong bảo quản gỗ | ThS. Nguyễn Viết Hưng | 15 |
207 | T2016-15 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây Tùng La Hán (Podocarpus macrophyllusy) bằng phương pháp giâm hom tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | La Thu Phương | 15 |
208 | T2016-16 | Đánh giá khả năng tuân thủ định nghĩa gỗ hợp pháp cấp hộ gia đình tại tỉnh Hòa Bình | TS. Hồ Ngọc Sơn | Tự túc |
209 | T2016-17 | Nghiên cứu sự đóng góp của cồng đồng và người dân để thực hiện các tiêu chí cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại một số xã thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. | ThS. Dương Thị Thu Hoài | 15 |
210 | T2016-18 | Giải pháp tăng thu nhập cho người sản xuất chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | ThS. Lành Ngọc Tú | 15 |
211 | T2016-19 | Giải pháp phát triển mô hình du lịch cộng đồng tại vùng chè Tân Cương, Thành phố TN | ThS. Đặng Thị Bích Huệ | 15 |
212 | T2016-20 | Đánh giá mức sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng đối với thực phẩm an toàn: Nghiên cứu tình huống trên địa bàn TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | ThS. Đỗ Thị Hà Phương | 15 |
213 | T2016-21 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình lọc tái tuần hoàn nước thải (NILAN) khu ký túc xá trường Đại học Nông Lâm bằng sét Kabenlis 3 | ThS. Hoàng Thị Lan Anh | 15 |
214 | T2016-22 | Sử dụng phần mềm Maxent để dự đoán khả năng phân bố mức độ xâm lấn của cây trinh nữ móc (mimosa cliplotricha) và xây dựng mô hình trồng nấm từ cây trinh nữ móc | ThS. Hà Đình Nghiêm | 15 |
215 | T2016-23 | Nghiên cứu đánh giá sự biến đổi các loại hình sử dụng đất tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 – 2015 | Hoàng Hữu Chiến | 15 |
216 | T2016-24 | Tích hợp phần mềm GIS và Ales nghiên cứu đánh giá phân hạng thích nghi đất đai phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất khu thực hành thực nghiệm trường Đại học Nông Lâm giai đoạn 2015 – 2025 | Chu Văn Trung | 15 |
T2016-34 | Nghiên cứu, xây dựng quy hoạch chi tiết các phân khu chức năng Trung tâm NC cây trồng ôn đới MNPB, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Phan Đình Binh | 15 | |
217 | T2016-25 | Nghiên cứu tạo chế phẩm compozit chứa chitosan khối lượng phân tử thấp và axit oleic ứng dụng trong bảo quản quả đào Pháp sau thu hoạch | KS. Phạm Thị Phương | 15 |
218 | T2016-26 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất xúc xích tiệt trùng từ gà siêu thịt | ThS. Đinh Thị Kim Hoa | 15 |
219 | T2016-27 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất đồ uống lên men lactic từ gạo lứt | ThS. Nguyễn Thị Đoàn | 15 |
220 | T2016-28 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm men phục vụ cho sản xuất sữa chua | TS. Trần Văn Chí | 15 |
221 | T2016-29 | Nghiên cứu xác định hàm lượng Anthraquinon toàn phần trong một số loại dược liệu bằng phương pháp quang phổ | ThS. Vũ Thị Ánh | 15 |
222 | T2016-30 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa (L.) Harms) | ThS. Đào Duy Hưng | 15 |
T2016-31 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của 4 giống cây AQ tại khu di tích lịch sử Pác Bó, Cao Bằng | Lục Văn Cường | 15 | |
223 | T2016-38 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển cây Sachi nhập nội tại Trường ĐHNL Thái Nguyên | Nguyễn Thế Huấn | 15 |
224 | T2016-32 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và phân bón qua lá đến sinh trưởng phát triển của lan Thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et migo) tại Phia Đén, Nguyên Bình, Cao Bằng | ThS. Nguyễn Thế Cường | 15 |
225 | T2016-33 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống lê Đông Khê tại Phia Đén, Nguyên Bình, Cao Bằng | ThS. Hà Việt Long | 15 |
NĂM 2017 | 370 | |||
230 | Nghiên cứu, xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm có giá trị từ cây chè búp tím Thái Nguyên | Lành Thị Ngọc | 10 | |
231 | T2017-02 | Điều tra đánh giá tình trạng quản lý, khai thác sử dụng nước ngầm và ứng dụng GIS trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác sử dụng nước ngầm tại khu vực phía Tây – Nam thành phố Thái Nguyên | Phan Đình Binh | 10 |
232 | T2017-03 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền quảng bá du lịch Thái Nguyên tại một số thị trường du lịch trong nước và quốc tế trọng điểm | Vũ Thị Thanh Thủy | 10 |
233 | T2017-04 | Khảo sát một số đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Lông chân tại tỉnh Hà Giang | Lê Minh | 10 |
234 | T2017-05 | Xác định tỷ lệ tiêu hóa và giá trị năng lượng trao đổi của một số loại thức ăn phổ biến nuôi trâu bằng phương pháp in vivo và in vitro | Trần Văn Thăng | 10 |
235 | T2017-06 | Nghiên cứu hệ vi sinh vật trong quá trình sản xuất nước mắm | Lê Minh Châu | 10 |
236 | T2017-07 | Phân tích tương quan chủng loại giống thông qua đặc điểm hình thái, sinh lý và hóa sinh một số giống quýt địa phương miền núi phía Bắc | Dương Hữu Lộc | 10 |
237 | T2017-08 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất son môi sinh học | Lưu Hồng Sơn | 10 |
238 | T2017-09 | Phân lập và nuôi trồng thử nghiệm nấm da báo Lentinus tigrinus (Bull.) Fr. tại Thái Nguyên | Vi Đại Lâm | 10 |
239 | T2017-10 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chè hòa tan từ lá chè già | Trịnh Thị Chung | 10 |
240 | T2017-11 | Nghiên cứu thu nhận dịch chiết từ nấm Linh chi đỏ và ứng dụng sản xuất trà Linh Chi hòa tan | Nguyễn Văn Bình | 10 |
241 | T2017-12 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma phân lập từ đất trồng cây ăn quả và cây hoa màu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bùi Đình Lãm | 10 |
242 | T2017-13 | Nghiên cứu tuyển chọn một số gene chịu nóng và thiết kế vector chuyển gene phục vụ công tác chọn tạo giống cây trồng chịu nóng đáp ứng biến đổi khí hậu ở Việt Nam | Nguyễn Xuân Vũ | 10 |
243 | T2017-14 | Nghiên cứu sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh dạ dày dạng viên từ thảo dược | Phạm Thị Vinh | 10 |
244 | T2017-15 | Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật nội sinh trong phòng trừ bệnh chết héo do nấm Ceratocystis sp. gây hại trên cây Keo tai tượng tại Thái Nguyên | Trần Thị Thanh Tâm | 10 |
245 | T2017-16 | Nghiên cứu phòng trừ bệnh hại cây gừng gió tại Viện nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp - trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | Phạm Thị Diệu | 10 |
246 | T2017-17 | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học từ cây Trúc đào trong bảo quản gỗ | Nguyễn Thị Tuyên | 10 |
247 | T2017-18 | Nghiên cứu hiệu quả của một số chế phẩm sinh học đến khả năng sinh trưởng và phát triển của cây chè hoa vàng giai đoạn cây con tại Thái Nguyên | Nguyễn Thị Quỳnh | 10 |
248 | T2017-19 | Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số giống bí ngồi Hàn Quốc tại Thái Nguyên | Lê Thị Kiều Oanh | 10 |
249 | T2017-20 | Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật cho giống đậu tương ĐT51 vụ hè thu 2017 tại Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Huyền | 10 |
250 | T2017-21 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của giống Bưởi da xanh thế hệ mới Đài Loan tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hà Duy Trường | 10 |
251 | T2017-22 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm hỗ trợ tính toán các công trình đơn vị xử lý nước thải chăn nuoi | Hoàng Quý Nhân | 10 |
252 | T2017-23 | Nghiên cứu tận dụng vỏ trai cánh mỏng (Cristaria bialata) hấp phụ một số kim loại ô nhiễm trong nước thải | Trần Hải Đăng | 10 |
253 | T2017-24 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor) | Nguyễn Thanh Hải | 10 |
254 | T2017-25 | Sử dụng vốn xã hội trong giảm nghèo đa chiều của hộ gia đình nông thôn tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | Dương Thị Thùy Trang | 10 |
255 | T2017-26 | Tăng cường tình huống thực tiễn nghề nghiệp cho sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên thông qua dạy học môn Xác suất – Thống kê | NCS. Mai Ngọc An | 10 |
256 | T2017-27 | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây cây Tử châu (Callicarpa macrophylla). | Vũ Thị Thu Lê | 10 |
257 | T2017-28 | Cơ sở Grobner và thuật toán "giả đa thức" để tính số Frobenius | TS. Nguyễn Thị Dung | 10 |
258 | T2017-29 | Phương pháp lặp hiện giải bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động của nửa nhóm không giãn | TS. Phạm Thanh Hiếu | 10 |
259 | T2017-31 | Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng với BĐKH của nông hộ trong sản xuất chè | NCS. Bùi Thị Minh Hà | 10 |
260 | T2017-32 | Nghiên cứu những tác động ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các hoạt động sinh kế của người dân tại một số xã huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Đặng Thị Bích Huệ | 10 |
261 | T2017-33 | Ảnh hưởng của nguồn lực đến đa dạng sinh kế nông hộ huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Văn Tâm | 10 |
262 | T2017-34 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao giá trị gia tăng cho các cơ sở sản xuất nấm ăn tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Giang | 10 |
263 | T2017-35 | Nghiên cứu giải pháp tăng cường quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn ở huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Lưu Thị Thùy Linh | 10 |
264 | T2017-36 | Nghiên cứu các giải pháp phát triển mô hình măng tây trồng theo quy trình hữu cơ tại tỉnh Thái Nguyên | Dương Thị Thu Hoài | 10 |
265 | T2017-37 | Khảo sát ảnh hưởng của một số loại môi trường lỏng tới sự phát triển hệ sợi và hàm lượng cordycepin của nấm Đông trùng hạ thảo | Đỗ Tuấn Bách | 10 |
266 | T2017-01 | Nghiên cứu phương pháp nhân giống và phát triển giống địa lan Trần Mộng Xuân (Cymbidium lowianum) tại Phia Đén, Nguyên Bình | Chu Hoàng Việt | 10 |
267 | T2017-30 | Ứng dụng của ma trận và hệ phương trình tuyến tính trong thực tế | Mai Thị Ngọc Hà | Tự túc |
NĂM 2018 | 380 | |||
268 | T2018-01GV | Xây dựng website “Tuhochoadaicuong.edu.vn” nhằm phát triển năng lực tự học cho sinh viên trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Th.S. Đào Việt Hùng | 10 |
269 | T2018-02GV | Điều tra, nghiên cứu hiện trạng các loài cây thuốc bị đe dọa tại xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Th.S. Mai Hoàng Đạt | 10 |
270 | T2018-03GV | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu hấp phụ từ vỏ trấu và bã mía bằng phương pháp hoạt hóa với axit xitric để xử lý ion Cd2+ và NH4+ trong các nguồn nước bị ô nhiễm | Th.S. Nguyễn Thị Mai | 10 |
271 | T2018-04GV | Tác động của chính sách đào tạo nghề đến biến đổi lao động, việc làm của thanh niên dân tộc thiểu số trong quá trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (từ năm 2010 đến nay). | TS. Lèng Thị Lan | 10 |
272 | T2018-05V | Chế tạo điện cực CuO/ITO từ dung dịch CuSO4 với chất điện li nền H2SO4 bằng phương pháp chrono amperometry ứng dụng trong cảm biến sinh học glucose. | ThS. Trần Thị Thùy Dương | 10 |
273 | T2018-06GV | Nghiên cứu một số thành phần hóa học dầu hạt thực vật của ba loài thuộc phân họ Đậu (Faboideae hay Papilionoideae) ở huyện Phú Bình | ThS. Nguyễn Thị Thủy | 10 |
274 | T2018-07GV | Nhu cầu và thực trạng học tập kỹ năng mềm của sinh viên Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên. | Nguyễn Đỗ Hương Giang | 10 |
275 | T2018-08GV | Nghiên cứu quy trình sản xuất men vi sinh TUAF–Saccha bổ sung thức ăn cho gia súc, gia cầm từ phụ phẩm của dây chuyền chế biến bia. | ThS. Phạm Thị Trang | 10 |
276 | T2018-09GV | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học Milk feed trong chăn nuôi lợn nái sinh sản tại trại lợn Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Nguyễn Văn Sửu | 10 |
277 | T2018-10GV | Nghiên xác định tỷ lệ bổ sung men vi sinh TUAF-Saccha thích hợp vào khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà sinh sản Ai Cập nuôi tại Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng vật nuôi Trường ĐHNL | TS. Hồ Thị Bích Ngọc | 10 |
278 | T2018-11GV | Nghiên cứu xác định tỷ lệ bổ sung men vi sinh TUAF-Saccha thích hợp vào khẩu phần ăn cho gà thịt nuôi tại Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng vật nuôi Trường ĐHNL | TS. Cù Thị Thúy Nga | 10 |
279 | T2018-12GV | Nghiên cứu, thử nghiệm hiệu quả tẩy sán dây cho gà bằng chế phẩm từ bột hạt cau và tinh bột nghệ | TS. Dương Thị Hồng Duyên | 10 |
280 | T2018-13GV | Nghiên cứu sử dụng chiết xuất thảo dược trong phòng, trị bệnh cầu trùng ở gà nuôi tại Thành phố Thái Nguyên | TS. Phạm Diệu Thùy | 10 |
281 | T2018-14GV | Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa đậu tương nảy mầm | ThS. Phạm Thị Tuyết Mai | 10 |
282 | T2018-15GV | Nghiên cứu khả năng ứng dụng của gen CBF1 trong chọn tạo giống cây trồng chịu lạnh đáp ứng biến đổi khí hậu ở Việt Nam | TS. Nguyễn Tiến Dũng | 10 |
283 | T2018-17GV | Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình tách chiết tinh dầu thảo quả Hà Giang | ThS. Phạm Thị Tuyết Mai | 10 |
284 | T2018-18GV | Nghiên cứu sản xuất sản phẩm giảm cân từ chanh bằng phương pháp lên men sử dụng vi khuẩn lactic | ThS. Vũ Thị Thanh Hằng | 10 |
285 | T2018-20GV | Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh phân giải chất thải hữu cơ phát sinh trong quá trình sản xuất sợi từ cây gai xanh. | TS. Dư Ngọc Thành | 10 |
286 | T2018-21GV | Nghiên cứu chế tạo vật liệu các bon cấu trúc xốp từ vỏ trấu ứng dụng hấp phụ thuốc nhuộm xanh methylene trong môi trường nước thải dệt nhuộm thử nghiệm xử lý nước thải Màu trong phòng TN Khoa Môi trường. | NCS. Đặng Thị Hồng Phương | 10 |
289 | T2018-24GV | Giải pháp hoàn thiện các mô hình liên kết trong sản xuất và tiêu thụ chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | ThS. Hồ Lương Xinh | 10 |
290 | T2018-25GV | Giải pháp thương mại hoá các sản phẩm khoa học công nghệ mang bản quyền thương hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Bùi Thị Thanh Tâm | 10 |
291 | T2018-26GV | Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Hỷ | ThS. Cù Ngọc Bắc | 10 |
292 | T2018-27GV | Giải pháp tăng cường liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ‘gà đồi Phú Bình” trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | ThS. Lưu Thị Thuỳ Linh | 10 |
293 | T2018-28GV | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống cây Sưa (Dabergia Tonkinensis) nhằm cung cấp cây giống phục vụ xây dựng mô hình khoa Lâm Nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đào Hồng Thuận | 10 |
294 | T2018-29GV | Nghiên cứu bảo tồn ngoại vi một số loài cây Lâm sản ngoài gỗ (LSNG) dùng làm dược liệu, hương liệu theo mô hình thư viện ngoài trời tại khuôn viên khoa Lâm nghiệp – Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên. | Phạm Đức Chính | 10 |
295 | T2018-30GV | Nghiên cứu nhân giống cây con Vàng anh từ hạt tại mô hình Khoa Lâm nghiệp – trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Trương Quốc Hưng | 10 |
296 | T2018-31GV | Xây dựng mô hình vườn nhân giống cây ăn quả có múi phục vụ đào tạo tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hà Duy Trường | 10 |
297 | T2018-32GV | Nghiên cứu bổ sung dinh dưỡng qua lá cho cây ổi Đài Loan tại mô hình Khoa Nông học-Trường Đại học Nông lâm | Trần Đình Hà | 10 |
298 | T2018-33GV | Xây dựng vườn tiêu bản một số giống đậu đỗ làm tư liệu phục vụ học tập và nghiên cứu | Lưu Thị Xuyến | 10 |
299 | T2018-34GV | Thu thập và bảo tồn cây dược liệu phục vụ cho học tập và nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Hoàng Kim Diệu | 10 |
300 | T2018-43GV | Hoàn thiện quy trình sản xuất trong chậu cho giống hoa hồng nhập nội Bishop’s Castle tại Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | TS. Hà Minh Tuân | 20 |
301 | T2018-36GV | Đánh giá ảnh hưởng của khai thác khoáng sản tới tài nguyên đất và con người tại Thị trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Ths. Dương Hồng Việt | 10 |
302 | T2018-37GV | Đánh giá thực trạng và hiệu quả việc chuyển đất lúa nước sang trồng chè tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên" | TS. Nguyễn Đức Nhuận | 10 |
303 | T2018-38GV | Giám sát hệ thống mạng Trường Đại học Nông Lâm sử dụng công cụ Nagios | Đinh Thị Thanh Uyên | 10 |
304 | T2018-39GV | Tìm hiểu hiệu quả của việc sử dụng facebook groups để nâng cao kỹ năng viết cho sinh viên chương trình tiên tiến tại Đại học Nông Lâm- Đh Thái Nguyên. | Nguyễn Thị Thương Huyền | 10 |
305 | T2018-40GV | Nghiên cứu quy trình sản xuất trà túi lọc từ loài Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris | Vũ Hoài Nam | 10 |
307 | T2018-42GV | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số giá thể đến sinh trưởng của cây lan Kim Tuyến trong điều kiện nhà có mái che | Nguyễn Thị Hương Xiêm | 10 |
NĂM 2019 | 615 | |||
308 | T2019-01-ĐH | Phân tích bất khả quy của lũy thừa của iđêan cạnh | Nguyễn Thị Dung | 30 |
309 | T2019-02-ĐH | Xây dựng mô hình vườn ươm cây Lâm nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ phục vụ thực hành thực tập tại trường Đại học Nông Lâm | TS. Nguyễn Công Hoan | 30 |
310 | T2019-03-ĐH | Mở quán “ Hoàng Yến coffee” phát triển nhà hàng truyền thống của Nhà trường | Vũ Thị Kim Hảo | 30 |
311 | T2019-04-ĐH | Xây dựng mô hình sản xuất rau công nghệ cao phục vụ thực hành thực tập tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Mai Thảo | 30 |
312 | T2019-05-ĐH | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi dê phục vụ thực hành thực tập tại trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | PGS.TS. Từ Trung Kiên | 30 |
313 | T2019-06-ĐH | Xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt trong phòng thí nghiệm với hệ thống giám sát điều khiển tự động. | TS. Trần Hải Đăng | 30 |
314 | T2019-07-ĐH | Xây dựng mô hình thực tế ảo (VR) phục vụ công tác đào tạo. | TS. Dương Hoài An | 30 |
315 | T2019-08-ĐH | Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm phân bón lá phục vụ sản xuất chè an toàn | ThS. Nguyễn Đức Tuân | 30 |
316 | T2019-01 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu vi cấu trúc của CuO dùng làm điện cực trong cảm biến điện hóa glucose và ứng dụng trong việc xác định nồng độ glucose trong huyết thanh người. | Trần Thị Thùy Dương | 10 |
317 | T2019-02 | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây cây Tử châu (Callicarpa macrophylla). | Vũ Thị Thu Lê | 10 |
318 | T2019-03 | Khảo sát hàm lượng lipid và thành phần axit béo trong một số hạt thực vật thuộc họ đậu (Fabaceae) | Nguyễn Thị Thủy | 8 |
319 | T2019-04 | Nghiên cứu sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương cô đặc (soy whey protein isolate) và bột protein đậu tương thủy phân (soy whey protein hydrolazed) từ đậu tương | Lành Thị Ngọc | 7,5 |
320 | T2019-05 | Ứng dụng công nghệ 4.0 trong giảng dạy môn học Xác suất thống kê theo hướng nâng cao kỹ năng mềm và kỹ năng tự nghiên cứu cho sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Phạm Thanh Hiếu | 7,5 |
321 | T2019-06 | Chiết xuất và đánh giá khả năng nhũ hóa của saponin thô từ hạt chôm chôm (Nephelium lappaceum L.) | ThS. Dương Hữu Khoa | 8 |
322 | T2019-07 | Nghiên cứu tối ưu hoá quy trình thuỷ phân từng phần trứng cầu gai đen Diadema sotesum bằng enzyme alcalase công nghiệp | ThS. Đinh Thị Kim Hoa | 8 |
323 | T2019-08 | Nghiên cứu đa dạng di truyền hệ gen một số giống quýt bản địa khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR | ThS. Dương Hữu Lộc | 9 |
324 | T2019-09 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ che sáng và phân bón đến sinh trưởng cây Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) trong giai đoạn vườn ươm tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Ths .La Thu Phương | 10 |
325 | T2019-10 | Nghiên cứu nhân giống cây con Kim Giao (podocarpus fleuryi hickel) từ hạt tại mô hình Khoa Lâm nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.” | Ths. Trương Quốc Hưng | 10 |
326 | T2019-11 | Đánh giá sinh trưởng một số loài cây rau rừng chuyển vị tại mô hình khoa Lâm nghiệp trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên. | TS. Nguyễn Tuấn Hùng | 10 |
327 | T2019-12 | Thử nghiệm và tuyển chọn một số loại phế phụ phẩm làm vật liệu hấp phụ kim loại nặng. | ThS. Dương Thị Minh Hòa | 10 |
328 | T2019-13 | Ứng dụng thuật toán máy học cho việc theo dõi và phân loại đất lúa sử dụng ảnh viễn thám theo thời gian | Hà Văn Tuyển | 10 |
329 | T2019-14 | Nghiên cứu biến động giá đất tại thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Vũ Thị Kim Hảo | 10 |
330 | T2019-15 | Đánh giá tiềm năng phát triển Du lịch nông nghiệp tại huyệnVõ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Quang Thi | 10 |
331 | T2019-16 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và chất lượng của một số loại rau trồng trong hệ thống thủy canh hồi lưu tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Đặng Thị Tố Nga | 24 |
332 | T2019-18 | Tác dụng của lá chè xanh tới khả năng sinh trưởng và phòng, trị bệnh cho lợn hương từ 1 - 8 tháng tuổi, nuôi tại trại lợn khoa Chăn nuôi Thú y, trường Đại học Nông Lâm | ThS. Đỗ Thị Lan Phương | 8 |
333 | T2019-19 | Nghiên cứu quy trình bào chế một số dược liệu ứng dụng trong điều trị tiêu chảy cho lợn | TS. Đào Văn Cường | 8 |
334 | T2019-20 | Xác định một số biện pháp nâng cao năng suất sinh sản của bồ câu Pháp nuôi thâm canh tại Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Bích Đào | 8 |
335 | T2019-21 | Xây dựng mô hình thụ tinh nhân tạo cho gà phục vụ thực hành thực tập tại trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Nguyễn Đức Trường | 8 |
336 | T2019-22 | Xây dựng phần mềm online quản lí nội ngoại trú sinh viên trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên | Hứa Thị Toàn | 5 |
337 | T2019-23 | Hiệu quả của việc sử dụng bài giảng điện tử trong quá trình dạy kĩ năng nói cho sinh viên chương trình tiên tiến tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, năm học 2018-2019 | Vũ Kiều Hạnh | 5 |
338 | T2019-24 | Nghiên cứu tính giá trị của bài thi tiếng Anh Nói nội bộ (trình độ A2) nhằm góp phần công cuộc giảng dạy và hoc tiếng Anh dành cho sinh viên Trường Đại học Nông Lâm | Nông Thị Hiền Hương | 5 |
339 | T2019-25 | Xây dựng các giải pháp tạo động cơ học tiếng anh tích cực theo chuẩn quốc tế ielts cho sinh viên chương trình tiên tiến tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Lan Hương | Tự túc |
340 | T2019-26 | Sự ảnh hưởng sử dụng mạng xã hội của sinh viên trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên với thói quen học và mối quan hệ giữa con người. | Bùi Thị Kiều Giang | Tự túc |
341 | T2019-27 | Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm Na trên địa bàn xã La Hiên huyện võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | Ths. Nguyễn Quốc Huy | 9 |
342 | T2019-28 | Vai trò của cộng đồng trong xây dựng nông thôn mới huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | TS. Hồ Lương Xinh | 9 |
343 | T2019-29 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải thiện sinh kế nông hộ trên địa bàn xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | TS. Nguyễn Văn Tâm | 9 |
344 | T2019-30 | Phân tích rủi ro trong sản xuất chè của các hộ nông dân tại vùng chè Tân Cương thành phố Thái Nguyên | ThS. Bùi Thị Minh Hà | 9 |
345 | T2019-31 | Xây dựng mô hình phân loại rác tại nguồn và sử dụng ruồi cánh đen để xử lý rác thải hữu cơ tại Trường PTTH Gang Thép Thái Nguyên | ThS. Nguyễn Thị Huệ | 10 |
346 | T2019-31 | Nghiên cứu thử nghiệm một số chế phẩm sinh học trong diệt mối, phòng mối tại rừng chè Suối Giàng huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái. | ThS. Nguyễn Thị Tuyên | 30 |
347 | T2019-09-ĐH | Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng hệ thống xử lý nước ngầm cho hệ thống Kí túc xá K3 – Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Dư Ngọc Thành | 30 |
348 | T2019-10-ĐH | Xây dựng mô hình trồng nấm Ganoderma lucidum tại Trường THPT Gang Thép Thái Nguyên | ThS. Vi Đại Lâm | 15 |
349 | T2019-33 | Phương pháp giảng dạy tích cực và hòa nhập trong giảng dạy các môn học Principle of Soil Science SCC100, Short Calculus MAT16A, Business Statistics BST 231 thuộc Chương trình tiên tiến với sự hỗ trợ của phần mềm online quản lý giảng dạy và học tập Course Site | TS. Phạm Thanh Hiếu | 15 |
350 | T2019-34 | Phương pháp giảng dạy tích cực, hòa nhập 03 học phần Xử lý đất (Soil Treatment), Biến đổi khí hậu (Climate change) và Định giá đất & bất động sản với sự hỗ trợ của phần mềm Course Site | TS. Nguyễn Quang Thi | 15 |
351 | T2019-35 | Phương pháp giảng dạy tích cực và hòa nhập trong giảng dạy các môn học Tree and Forest PLS144, Conservation Biology WFC154, Kỹ thuật Lâm sinh thuộc Chương trình tiên tiến với sự hỗ trợ của phần mềm online quản lý giảng dạy và học tập Course Site. | TS. Nguyễn Công Hoan | 15 |
Năm 2020 | 210 | |||
352 | T2020-01GV | Nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu cây Nàng nàng (C.Candicans) ở Thái Nguyên | NCS. Vũ Thị Thu Lê | 15 |
353 | T2020-02GV | Chế tạo điện cực NiO/ITO ứng dụng trong cảm biến điện hóa glucose | NCS: Trần Thị Thùy Dương | 10 |
354 | T2020-03GV | Một số phương pháp lặp dựa trên các tiếp cận tối ưu giải bài toán chấp nhận tách. | NCS: Mai Thị Ngọc Hà | 15 |
355 | T2020-04GV | Nghiên cứu một số giải pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho sinh viên dân tộc thiểu số trường ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên | Cao Đức Minh | 10 |
356 | T2020-05GV | Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện protein chịu nhiệt từ Thermococcus kodakaesis KOD1 để ứng dụng trong công nghiệp | TS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Tự túc |
357 | T2020-06GV | Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình xử lý nhiệt độ cao đến sự biến đổi tính chất cơ lý của gỗ Xoan ta (Melia azedarach L.) | Dương Văn Đoàn | 15 |
358 | T2020-07GV | Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân hữu cơ đa dụng phục vụ cho sản xuất rau an toàn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Minh Tuấn | 10 |
359 | T2020-08GV | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng của một số giống đồng tiền trồng chậu trong hệ thống châm phân tự động tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Đặng Thị Tố Nga | 10 |
360 | T2020-09GV | Duy trì và phát triển mô hình sản xuất rau thủy canh phục vụ công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học | Đào Thị Thanh Huyền | 10 |
361 | T2020-10GV | Nâng cao kỹ năng giao tiếp dựa vào khả năng ngôn ngữ học xã hội cho sinh viên K 51 tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Hương | 5 |
362 | T2020-11GV | Thiết kế giờ giảng lý thuyết học phần Tin học đại cương sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực và hòa nhập | Nguyễn Ngọc Lan | 10 |
363 | T2020-12GV | Ứng dụng công nghệ cao trong xây dựng mô hình trồng dưa lưới phục vụ thực hành tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Nguyễn Quỳnh Anh | 10 |
364 | T2020-13GV | Nghiên cứu một số thảo dược có hoạt tính kháng khuẩn để thay thế kháng sinh trong chăn nuôi lợn | Nguyễn Thị Thùy Dương | 10 |
365 | T2020-14GV | Nghiên cứu bệnh do giun tròn Spirocerca lupi gây ra trên chó và biện pháp phòng trị tại Thái Nguyên | Lê Thị Khánh Hòa | 10 |
366 | T2020-15GV | Nghiên cứu bệnh đơn bào đường máu Leucocytozoon ở vịt tại tỉnh Thái Nguyên và biện pháp phòng trị | Phan Thị Hồng Phúc | Tự túc |
367 | T2020-16GV | Phân lập một số chủng nấm men từ các nguồn tự nhiên có hoạt lực tăng sinh mạnh phục vụ thực hành, rèn nghề tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. | Phạm Thị Ngọc Mai | 10 |
368 | T2020-17GV | Nghiên cứu đa dạng di truyền hệ gen tập đoàn cây rau ngót rừng (Melientha suavis Pierre) khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam bằng chỉ thị sinh học phân tử | Nông Thị Hải Yến | 10 |
369 | T2020-18GV | Nghiên cứu quy trình chiết xuất các hợp chất có hoạt tính sinh học trong mướp đắng rừng (Momodica charantia L Var. abbreviata Ser) để sản xuất thực phẩm chức năng | Phạm Băng Phương | 10 |
370 | T2020-19GV | Nghiên cứu sản xuất một số sản phẩm từ quả cam của tỉnh Hà Giang | Nguyễn Thị Hương | 10 |
371 | T2020-20GV | Nghiên cứu quy trình nuôi sinh khối lỏng hệ sợi nấm Đầu khỉ Hericium erinaceus | ThS. Ma Thị Trang | 10 |
372 | T2020-21GV | Nghiên cứu quy trình chiết xuất cao phân đoạn giàu hợp chất Flavonoid từ cây Lan Kim Tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) | Nguyễn Thương Tuấn | 10 |
373 | T2020-22GV | Nghiên cứu và phát triển hợp tác xã chè tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Ths. Nguyễn Đức Quang | 10 |
374 | Xây dựng mô hình tập đoàn giống gà bản địa phục vụ đào tạo và trải nghiệm tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Trần Thị Hoan | 50 | |
375 | Sưu tầm bổ sung tập đoàn cây rừng và xây dựng cơ sở dữ liệu truy cập thông tin các loài cây bằng mã nhị phân (QR code) tại Trường Đại học Nông lâm | TS. Đỗ Hoàng Chung | 50 | |
376 | Ứng dụng công nghệ cao trong mô hình sản xuất chè phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và trải nghiệm tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | TS. Dương Trung Dũng | 50 | |
377 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xây dựng khu trải nghiệm KHÔNG GIAN NÔNG NGHIỆP SMART tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Thúy Hà | 30 |
Đang online | 968 |
Hôm nay | 2294 |
Hôm qua | 1474 |
Tuần này | 22147 |
Tuần trước | 32159 |
Tháng này | 3773075 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48187251 |
Lượt truy cập: 48187251
Đang online: 968
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333