Phòng Quản lý chất lượng
Phòng QLCL
WEBSITE CÁC ĐƠN VỊ
Trang chủ Thi đua khen thưởng
26/05/2016 14:27 - Xem: 1300

Tiêu chí thi đua cá nhân của Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

   ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN                           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC   NÔNG LÂM                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       TIÊU CHÍ THI ĐUA CÁ NHÂN

          (Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng  12  năm 2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)

  1. Đối với cán bộ giảng dạy (không kể Giáo viên kiêm nhiệm)

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Thang điểm thi đua

Cá nhân tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

1

 

Tham gia giảng dạy

 

Số giờ giảng dạy qui chuẩn

- Đủ và vượt theo định mức

- Thiếu  ≤ 25%

- Thiếu  26 – 50%

- Thiếu  >50%

400

300

250

200

 

 

 

2

 

Nghiên cứu                                                                  khoa học

 

 

Số giờ Nghiên cứu khoa học

- Đủ và vượt theo định mức

- Thiếu  ≤ 25%

- Thiếu  26 – 50%

- Thiếu  >50%

- Không có

100

75

50

25

0

 

 

 

3

 

Sinh hoạt chuyên môn

 

Số giờ

- Đủ và vượt theo định mức

- Thiếu  ≤ 25%

- Thiếu  26 – 50%

- Thiếu   >50%

- Không có

50

40

30

10

0

 

 

 

4

Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học

Qua phiếu khảo sát hàng năm

(do phòng KT&ĐBCL TH)

- Từ 85 điểm trở lên 

- Từ 70-84 điểm 

- Dưới 70 điểm 

- > 15% có nhận xét về 1 hiện tượng tiêu cực

150

100

50

0

 

 

 

5

Kết quả phân loại hàng tháng

Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng

- 12 tháng xếp loại A

- Mỗi 1 tháng  không đạt loại  A

300

Trừ 50 đ

 

 

Tổng điểm

1000

 

 

  1. Đối với cán bộ kiêm nhiệm giảng dạy

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

Thang điểm thi đua

Cá nhân tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

1

 

Tham gia giảng dạy

 

Số giờ giảng dạy qui chuẩn

- Đủ và vượt theo định mức

- Thiếu  ≤ 25%

- Thiếu  26 – 50%

- Thiếu  >50%

300

250

200

150

 

 

2

Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học

Qua phiếu khảo sát hàng năm

(Do phòng KT&ĐBCL TH)

- Từ 85 điểm trở lên 

- Từ 70-84 điểm 

- Dưới 70 điểm 

- > 15% có nhận xét về 1 hiện tượng tiêu cực

100

80

50

0

 

 

3

Lãnh đạo các Khoa, Trung tâm đánh giá việc tham gia giảng dạy và SH chuyên môn

Qua phiếu khảo sát hàng năm

(Do P. HCTC TH)

  •  Nhiệt tình, tích cực
  •  Đầy đủ, đúng quy định
  •  Ít tham gia
  •  Không tham gia

150

100

50

0

 

 

4

Kết quả phân loại hàng tháng

Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng

- 12 tháng xếp loại A

- Mỗi 1 tháng không đạt A

450

Trừ 70 đ

 

 

Tổng điểm

1000 đ

 

 

  1. Đối với cán bộ phục vụ giảng dạy

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Thang điểm thi đua

Cán nhân tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

1

Kết quả phân loại hàng tháng

Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng

- 12 tháng xếp loại A

 - Mỗi 1 tháng  không đạt loại A

400

Trừ 100 đ

 

 

 

 

 

2

 

Chất lượng công tác (thông qua việc thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao)

Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ lãnh đạo đơn vị

- Tốt

- Trung bình

- Yếu

150

100

50

 

 

Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường

- Tốt

- Trung bình

- Yếu

200

150

100

 

 

 

 

3

Tinh thần, thái độ làm việc, phục vụ, văn hóa ứng xử

Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ lãnh đạo đơn vị

- Tốt

- Trung bình

- Yếu

100

50

0

 

 

Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường

- Tốt

- Trung bình

- Yếu

150

80

0

 

 

4

Điểm thưởng:

 Bồi dưỡng chuyên môn

Số chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn

- Có 1 chứng chỉ phù hợp chuyên môn

50

 

 

 

 

Tổng điểm

1000 đ

 

 

Mức xét danh hiệu thi đua

- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Lao động tiên tiến.

- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).

 

 

   ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM                            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       

TIÊU CHÍ THI ĐUA TẬP THỂ KHỐI PHỤC VỤ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng  12  năm 2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)

  1. KHỐI PHỤC VỤ ĐÀO TẠO

Bao gồm các đơn vị: Các phòng chức năng, Trung tâm ĐTTNCXH

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Điểm thi đua

Đơn vị tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

 

1

 

Chất lượng, thái độ và tư cách của CBVC trong đơn vị

 

Ý kiến đánh giá qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường

- Không có loại yếu và trung bình

- Mỗi 1 CBVC bị xếp loại yếu

- Mỗi 1 CBVC bị xếp loại TB

300

 

Trừ 50 đ

 

Trừ 20

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Kết quả phân loại hàng tháng

 

 

Tổng số tháng người đạt loại A

( số người x 12)

- 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A

- Dưới 80% số tháng người đạt loại A

400

 

300

 

200

 

100

 

 

 

3

 

Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi

Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm

- Trên 1 triệu/người

- Dưới 1 triệu/người

- Không đóng góp

100

50

0

 

 

4

Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị

 

- Đúng hạn 100%

- Mỗi BC nộp chậm

100

 Trừ 20 điểm

 

 

 

5

 

Vệ sinh môi trường

Đánh giá của ban giám sát

(1 lần/quý)

- 4  quý  trong năm đều đạt

- 1 quý trong năm không đạt

50

 

Trừ 25 đ

 

 

 

 

6

 

 

Tham gia phong trào văn thể

 

Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường

- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao

- Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao

- Không tham gia

50

 

25

 

0

 

 

 

 

7

 

 

Điểm thưởng: Bồi dưỡng chuyên môn

 

 

Tỷ lệ CBVC có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn trong năm

- >50%  CBVC có 1 chứng chỉ trở lên

- Từ 30% đến dưới 50% CBVC  có chứng chỉ

- Dưới 30% CBVC có chứng chỉ

50

 

40

 

30

 

 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA

1000 đ

 

 

II. KHỐI ĐÀO TẠO

Bao gồm các đơn vị: Các khoa, TT Ngoại ngữ & Tin học ứng dụng

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Điểm thi đua

Đơn vị tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

1

 

Giảng dạy

Số giờ giảng dạy qui chuẩn các bộ môn

- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức

- Mỗi 1 bộ môn thiếu giờ

       300

 

Trừ 100 đ

 

 

 

2

 

Nghiên cứu khoa học

 

Số giờ Nghiên cứu  khoa học các bộ môn

- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức

- Mỗi 1 Bộ môn thiếu giờ NCKH

100

 

Trừ 25 đ

 

 

 

3

 

Sinh hoạt chuyên môn

Số giờ bồi dưỡng chuyên môn các bộ môn

- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức

- Mỗi 1 Bộ môn thiếu giờ chuyên môn

       50

 

Trừ 10 đ

 

 

 

4

 

Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học

Qua phiếu khảo sát hàng năm

(do phòng KT&ĐBCL TH)

 

- Không có GV < 70 điểm

 

- Mỗi 1 giáo viên <70 điểm hoặc 1 GV có >15% nhận xét về tiêu cực

 

100

 

Trừ 25 đ

 

 

5

Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị

 

- Đúng hạn

- Mỗi BC nộp chậm

100

Trừ 20 điểm

 

 

 

 

6

 

 

Kết quả phân loại hàng tháng

 

 

Tổng số tháng người đạt loại A

(số người x 12)

- 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A

- Dưới 80% số tháng người đạt loại A

100

 

80

 

60

 

40

 

 

7

Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi

Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm

- Trên 2 triệu/người

- Từ 1 triệu đến dưới  2 triệu/người

- Dưới 1 triệu/người

- Không đóng góp

150

100

 

50

0

 

 

8

Vệ sinh môi trường

Đánh giá của ban giám sát (1 lần/quý)

- 4  quý trong năm đều đạt

- 1 quý trong năm không đạt

50

Trừ 25 đ

 

 

 

9

 

Tham gia phong trào văn thể

 

Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường

- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao

- Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao

- Không tham gia

50

 

25

 

0

 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA

     1.000

 

 

 

III.KHỐI TRUNG TÂM – VIỆN

Bao gồm các đơn vị: Viện KHSS, Viện NCLNVNPB, Trung tâm THTN, Trung tâm ĐT&PTQT,

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Điểm thi đua

Đơn vị tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

1

 

Giảng dạy

Số giờ giảng dạy qui chuẩn các bộ môn

- Đủ và vượt theo định mức

- Mỗi 1 cán bộ thiếu giờ

         50

 

Trừ 10 đ

 

 

 

2

Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị

 

  • Đúng hạn
  • Mỗi BC nộp chậm

100

Trừ 20 điểm

 

 

 

 

3

 

Chất lượng, thái độ và tư cách của CBVC trong đơn vị

 

Ý kiến đánh giá qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường

- Không có loại yếu và trung bình

- Mỗi 1 CBVC bị xếp loại TB

- Mỗi 1 CBVC bị xếp loại yếu

300

 

Trừ 20 đ

 

Trừ 50

 

 

 

 

4

 

 

Kết quả phân loại hàng tháng

 

 

Tổng số tháng người đạt loại A

(số người x 12)

- 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A

- Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A

- Dưới 80% số tháng người đạt loại A

100

 

80

 

60

 

40

 

 

5

Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi

Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm

- Trên 3 triệu/người

- Từ 2 triệu đến dưới  3 triệu/người

- Dưới  2 triệu/người

- Dưới  1 triệu/người

- Không đóng góp

350

200

 

100

50

0

 

 

6

Vệ sinh môi trường

Đánh giá của ban giám sát (1 lần/quý)

- 4  quý trong năm đều đạt

- 1 quý trong năm không đạt

50

Trừ 25 đ

 

 

 

7

 

Tham gia phong trào văn thể

 

Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường

- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao

- Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao

- Không tham gia

50

 

25

 

0

 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA

     1.000

 

 

 

Mức xét danh hiệu thi đua

- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.

- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.

- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).

 

TIÊU CHÍ THI ĐUA KHỐI TRUNG TÂM KHÔNG CÓ BIÊN CHẾ

(Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng  12  năm 2014)

Bao gồm các đơn vị: Trung tâm MT&TNMN, Trung tâm NC&PT NLN miền núi, Trung tâm NC cây ôn đới.

 

 

TT

 

Nội dung đánh giá

 

Chỉ số đánh giá

 

Thang xếp hạng

 

Điểm thi đua

Đơn vị tự đánh giá

Hội đồng đánh giá

 

1

 

Triển khai ký kết các nhiệm vụ NCKH và CGCN

Số đề tài, dự án được ký kết

-Từ 05 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký trở lên

-Từ 3-4 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký

-Từ 1-2 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký

-Không có đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký

        50đ

 

 

30đ

 

 

10

 

 

 

2

Quy mô kinh phí của các nhiệm vụ NCKH và CGCN

Tổng kinh phí các đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký trong năm

-Mỗi tỷ đồng tương ứng với 15 điểm

Tối đa 150

 

 

 

3

Đóng góp quỹ phúc lợi

Số tiền đóng góp mỗi năm

Mỗi triệu đồng đóng góp tương ứng với 40 điểm thi đua

800

 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA

     1.000

 

 

 

Mức xét danh hiệu thi đua

- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.

- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.

- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).

Tin bài: Nguyễn Thuy

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Web các đơn vị
thư góp ý
Đang online 2463
Hôm nay 2385
Hôm qua 3284
Tuần này 2385
Tuần trước 23137
Tháng này 3776450
Tháng trước 4969151
Tất cả 48190626

Lượt truy cập: 48190652

Đang online: 2471

Ngày hôm qua: 3284

Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333

online

Chào mừng bạn đến với hệ thống trả lời hỗ trợ trực tuyến.
Để liên hệ với các bộ phận xin vui lòng điền đầy đủ vào mẫu kết nối

Họ và tên


Địa chỉ Email


Yêu cầu hỗ trợ