ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TIÊU CHÍ THI ĐUA CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng 12 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Thang điểm thi đua |
Cá nhân tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Tham gia giảng dạy |
Số giờ giảng dạy qui chuẩn |
- Đủ và vượt theo định mức - Thiếu ≤ 25% - Thiếu 26 – 50% - Thiếu >50% |
400 300 250 200 |
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học
|
Số giờ Nghiên cứu khoa học |
- Đủ và vượt theo định mức - Thiếu ≤ 25% - Thiếu 26 – 50% - Thiếu >50% - Không có |
100 75 50 25 0 |
|
|
3 |
Sinh hoạt chuyên môn |
Số giờ |
- Đủ và vượt theo định mức - Thiếu ≤ 25% - Thiếu 26 – 50% - Thiếu >50% - Không có |
50 40 30 10 0 |
|
|
4 |
Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học |
Qua phiếu khảo sát hàng năm (do phòng KT&ĐBCL TH) |
- Từ 85 điểm trở lên - Từ 70-84 điểm - Dưới 70 điểm - > 15% có nhận xét về 1 hiện tượng tiêu cực |
150 100 50 0 |
|
|
5 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng |
- 12 tháng xếp loại A - Mỗi 1 tháng không đạt loại A |
300 Trừ 50 đ |
|
|
Tổng điểm |
1000 |
|
|
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Thang điểm thi đua |
Cá nhân tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Tham gia giảng dạy |
Số giờ giảng dạy qui chuẩn |
- Đủ và vượt theo định mức - Thiếu ≤ 25% - Thiếu 26 – 50% - Thiếu >50% |
300 250 200 150 |
|
|
2 |
Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học |
Qua phiếu khảo sát hàng năm (Do phòng KT&ĐBCL TH) |
- Từ 85 điểm trở lên - Từ 70-84 điểm - Dưới 70 điểm - > 15% có nhận xét về 1 hiện tượng tiêu cực |
100 80 50 0 |
|
|
3 |
Lãnh đạo các Khoa, Trung tâm đánh giá việc tham gia giảng dạy và SH chuyên môn |
Qua phiếu khảo sát hàng năm (Do P. HCTC TH) |
|
150 100 50 0 |
|
|
4 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng |
- 12 tháng xếp loại A - Mỗi 1 tháng không đạt A |
450 Trừ 70 đ |
|
|
Tổng điểm |
1000 đ |
|
|
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Thang điểm thi đua |
Cán nhân tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng hợp kết quả phân loại hàng tháng |
- 12 tháng xếp loại A - Mỗi 1 tháng không đạt loại A |
400 Trừ 100 đ |
|
|
2
|
Chất lượng công tác (thông qua việc thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao) |
Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ lãnh đạo đơn vị |
- Tốt - Trung bình - Yếu |
150 100 50 |
|
|
Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường |
- Tốt - Trung bình - Yếu |
200 150 100 |
|
|
||
3 |
Tinh thần, thái độ làm việc, phục vụ, văn hóa ứng xử |
Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ lãnh đạo đơn vị |
- Tốt - Trung bình - Yếu |
100 50 0 |
|
|
Ý kiến đánh giá hàng năm qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường |
- Tốt - Trung bình - Yếu |
150 80 0 |
|
|
||
4 |
Điểm thưởng: Bồi dưỡng chuyên môn |
Số chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn |
- Có 1 chứng chỉ phù hợp chuyên môn |
50
|
|
|
Tổng điểm |
1000 đ |
|
|
Mức xét danh hiệu thi đua
- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Lao động tiên tiến.
- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TIÊU CHÍ THI ĐUA TẬP THỂ KHỐI PHỤC VỤ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng 12 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)
Bao gồm các đơn vị: Các phòng chức năng, Trung tâm ĐTTNCXH
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Điểm thi đua |
Đơn vị tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Chất lượng, thái độ và tư cách của CBVC trong đơn vị |
Ý kiến đánh giá qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường |
- Không có loại yếu và trung bình - Mỗi 1 CBVC bị xếp loại yếu - Mỗi 1 CBVC bị xếp loại TB |
300
Trừ 50 đ
Trừ 20 |
|
|
2 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng số tháng người đạt loại A ( số người x 12) |
- 100% số tháng người đạt loại A - Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A - Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A - Dưới 80% số tháng người đạt loại A |
400
300
200
100 |
|
|
3 |
Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi |
Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm |
- Trên 1 triệu/người - Dưới 1 triệu/người - Không đóng góp |
100 50 0 |
|
|
4 |
Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị |
|
- Đúng hạn 100% - Mỗi BC nộp chậm |
100 Trừ 20 điểm |
|
|
5 |
Vệ sinh môi trường |
Đánh giá của ban giám sát (1 lần/quý) |
- 4 quý trong năm đều đạt - 1 quý trong năm không đạt |
50
Trừ 25 đ |
|
|
6 |
Tham gia phong trào văn thể |
Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường |
- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao - Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao - Không tham gia |
50
25
0 |
|
|
7 |
Điểm thưởng: Bồi dưỡng chuyên môn |
Tỷ lệ CBVC có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn trong năm |
- >50% CBVC có 1 chứng chỉ trở lên - Từ 30% đến dưới 50% CBVC có chứng chỉ - Dưới 30% CBVC có chứng chỉ |
50
40
30
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA |
1000 đ |
|
|
II. KHỐI ĐÀO TẠO
Bao gồm các đơn vị: Các khoa, TT Ngoại ngữ & Tin học ứng dụng
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Điểm thi đua |
Đơn vị tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Giảng dạy |
Số giờ giảng dạy qui chuẩn các bộ môn |
- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức - Mỗi 1 bộ môn thiếu giờ |
300
Trừ 100 đ |
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
Số giờ Nghiên cứu khoa học các bộ môn |
- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức - Mỗi 1 Bộ môn thiếu giờ NCKH |
100
Trừ 25 đ |
|
|
3 |
Sinh hoạt chuyên môn |
Số giờ bồi dưỡng chuyên môn các bộ môn |
- 100% các bộ môn đủ và vượt theo định mức - Mỗi 1 Bộ môn thiếu giờ chuyên môn |
50
Trừ 10 đ |
|
|
4 |
Ý kiến phản hồi tổng hợp từ người học |
Qua phiếu khảo sát hàng năm (do phòng KT&ĐBCL TH) |
- Không có GV < 70 điểm
- Mỗi 1 giáo viên <70 điểm hoặc 1 GV có >15% nhận xét về tiêu cực |
100
Trừ 25 đ |
|
|
5 |
Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị |
|
- Đúng hạn - Mỗi BC nộp chậm |
100 Trừ 20 điểm |
|
|
6 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng số tháng người đạt loại A (số người x 12) |
- 100% số tháng người đạt loại A - Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A - Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A - Dưới 80% số tháng người đạt loại A |
100
80
60
40 |
|
|
7 |
Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi |
Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm |
- Trên 2 triệu/người - Từ 1 triệu đến dưới 2 triệu/người - Dưới 1 triệu/người - Không đóng góp |
150 100
50 0 |
|
|
8 |
Vệ sinh môi trường |
Đánh giá của ban giám sát (1 lần/quý) |
- 4 quý trong năm đều đạt - 1 quý trong năm không đạt |
50 Trừ 25 đ |
|
|
9 |
Tham gia phong trào văn thể |
Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường |
- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao - Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao - Không tham gia |
50
25
0 |
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA |
1.000
|
|
|
III.KHỐI TRUNG TÂM – VIỆN
Bao gồm các đơn vị: Viện KHSS, Viện NCLNVNPB, Trung tâm THTN, Trung tâm ĐT&PTQT,
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Điểm thi đua |
Đơn vị tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Giảng dạy |
Số giờ giảng dạy qui chuẩn các bộ môn |
- Đủ và vượt theo định mức - Mỗi 1 cán bộ thiếu giờ |
50
Trừ 10 đ |
|
|
2 |
Tiến độ nộp báo cáo theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị |
|
|
100 Trừ 20 điểm |
|
|
3 |
Chất lượng, thái độ và tư cách của CBVC trong đơn vị |
Ý kiến đánh giá qua phiếu của cán bộ chủ chốt trong trường |
- Không có loại yếu và trung bình - Mỗi 1 CBVC bị xếp loại TB - Mỗi 1 CBVC bị xếp loại yếu |
300
Trừ 20 đ
Trừ 50 |
|
|
4 |
Kết quả phân loại hàng tháng |
Tổng số tháng người đạt loại A (số người x 12) |
- 100% số tháng người đạt loại A - Từ 90 % đến dưới 100% số tháng người đạt loại A - Từ 80 % đến dưới 90% số tháng người đạt loại A - Dưới 80% số tháng người đạt loại A |
100
80
60
40 |
|
|
5 |
Mức đóng góp cho quỹ phúc lợi |
Mức đóng quỹ phúc lợi bình quân đầu người/năm |
- Trên 3 triệu/người - Từ 2 triệu đến dưới 3 triệu/người - Dưới 2 triệu/người - Dưới 1 triệu/người - Không đóng góp |
350 200
100 50 0 |
|
|
6 |
Vệ sinh môi trường |
Đánh giá của ban giám sát (1 lần/quý) |
- 4 quý trong năm đều đạt - 1 quý trong năm không đạt |
50 Trừ 25 đ |
|
|
7 |
Tham gia phong trào văn thể |
Sự tham gia các hoạt động văn thể của nhà trường |
- Có CBVC tham gia văn nghệ và thể thao - Chỉ tham gia văn nghệ hoặc thể thao - Không tham gia |
50
25
0 |
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA |
1.000
|
|
|
Mức xét danh hiệu thi đua
- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.
- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).
TIÊU CHÍ THI ĐUA KHỐI TRUNG TÂM KHÔNG CÓ BIÊN CHẾ
(Ban hành kèm theo quyết định số:1292 /QĐ – TĐKT ngày 04 tháng 12 năm 2014)
Bao gồm các đơn vị: Trung tâm MT&TNMN, Trung tâm NC&PT NLN miền núi, Trung tâm NC cây ôn đới.
TT |
Nội dung đánh giá |
Chỉ số đánh giá |
Thang xếp hạng |
Điểm thi đua |
Đơn vị tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
1 |
Triển khai ký kết các nhiệm vụ NCKH và CGCN |
Số đề tài, dự án được ký kết |
-Từ 05 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký trở lên -Từ 3-4 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký -Từ 1-2 đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký -Không có đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký |
50đ
30đ
10 |
|
|
2 |
Quy mô kinh phí của các nhiệm vụ NCKH và CGCN |
Tổng kinh phí các đề tài, dự án, nhiệm vụ được ký trong năm |
-Mỗi tỷ đồng tương ứng với 15 điểm |
Tối đa 150
|
|
|
3 |
Đóng góp quỹ phúc lợi |
Số tiền đóng góp mỗi năm |
Mỗi triệu đồng đóng góp tương ứng với 40 điểm thi đua |
800 |
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA |
1.000
|
|
|
Mức xét danh hiệu thi đua
- Từ 700 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.
- Từ 900 điểm trở lên được xem xét đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
- Từ 950 điểm trở lên được xem xét đề nghị khen cao (từ cấp Đại học Thái Nguyên trở lên).
Tin bài: Nguyễn Thuy
Lượt truy cập: 48190652
Đang online: 2471
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333