TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Phương pháp thí nghiệm
- Mã số học phần: EME221
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bắt buộc(QLTNR), Tự chọn(Lâm nghiệp, NLKH)
- Học phần thay thế, tương đương:
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, quản lý tài nguyên rừng.
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 Tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 12 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 18 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: .............tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Xác suất thống kê
- Học phần song hành: Sinh thái rừng, Đo đạc, Giống cây lâm nghiệp
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức nhằm vận dụng thống kê toán học trong việc: Thu thập, xử lý số liệu, phân tích và đánh giá kết quả trong nghiên cứu Lâm nghiệp.
5.2. Kỹ năng: Nắm vững phương pháp, quy trình và kỹ năng xử lý số liệu trong Lâm nghiệp trên một số phần mềm thống kê.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
|
5 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.1 |
Khái niệm tổng thể và mẫu |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.2 |
Dấu hiệu quan sát |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3 |
Phương pháp rút mẫu |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3.1 |
Rút mẫu ngẫu nhiên |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3.2 |
Phương pháp rút mẫu hệ thống |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3.3 |
Ô mẫu điển hình |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3.4 |
Phương pháp chọn mẫu có phân khối |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3.5 |
Rút mẫu có phân cấp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4 |
Một số cách xác định dung lượng mẫu |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.5. |
Phân bố thực nghiệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.5.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.5.2 |
Cách lập phân bố thực nghiệm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6 |
Các đặc trưng của phân bố thực nghiệm |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.1 |
Số trung bình mẫu |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.2 |
Phương sai và độ lệch chuẩn |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.3 |
Hệ số biến động |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.4 |
Phạm vi biến động |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.5 |
Độ lệch của phân bố |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.6 |
Độ nhọn của phân bố |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG 2. ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA TỔNG THỂ |
4 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.1 |
Phương pháp ước lượng điểm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.1.1 |
Ước lượng điểm trung bình tổng thể |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.1.2 |
Ước lượng điểm thành số tổng thể |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.2 |
Ước lượng khoảng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.2.1 |
Phương pháp ước lượng khoảng trung bình tổng thể (n < 30) |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.2.2 |
Phương pháp ước lượng khoảng trung bình tổng thể (n >= 30) |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.2.3 |
Ước lượng khoảng thành số tổng thể |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG III. MÔ HÌNH HÓA QUY LUẬT CẤU TRÚC TẦN SỐ |
7 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1 |
Khái niệm và ý nghĩa của việc mô hình hóa quy luật cấu trúc tần số |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.2 |
Ý nghĩa |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2 |
Một số phân bố lý thuyết thường gặp trong lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.1 |
Phân bố chuẩn |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.1.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.1.2 |
Tính chất của phân bố chuẩn |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.1.3 |
Kiểm tra giả thuyết về phân bố chuẩn |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.2 |
Phân bố Weibull |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.2.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.2.2 |
Ước lượng các tham số của phân bố Weibull |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.2.3 |
Tính xác suất theo phân bố Weibull |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.2.4 |
Kiểm tra giả thuyết về phân bố Weibull |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.3 |
Phân bố mũ |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.3.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.3.2 |
Một số tính chất của hàm phân bố mũ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2.3.3 |
Kiểm định phân bố thực nghiệm theo hàm Meyer |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Thảo luận: Một số ứng dụng thực tiễn trong Lâm nghiệp và chữa bài tập |
3 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CÁC MẪU QUAN SÁT VÀ THÍ NGHIỆM |
7 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.1 |
Ý nghĩa so sánh các mẫu quan sát và thí nghiệm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2 |
So sánh các mẫu độc lập |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.1 |
So sánh 2 mẫu độc lập về lượng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.1.1 |
Trường hợp 2 mẫu độc lập có dung lượng lớn (n |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.1.2 |
Trường hợp hai mẫu độc lập có dung lượng mẫu nhỏ (n1, n2 <30) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.2 |
So sánh 2 mẫu độc lập về chất |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.3 |
So sánh K mẫu độc lập (tiêu chuẩn Kruskal – Wallis ) |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.3 |
So sánh các mẫu liên hệ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.3.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.3.2 |
Trường hợp các mẫu liên hệ về lượng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.3.2.1 |
So sánh 2 mẫu liên hệ về lượng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.3.2.2 |
So sánh nhiều mẫu liên hệ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
4.2.2.3 |
Kiểm định quan hệ giữa 2 biến định tính dựa trên bảng chéo |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Thảo luận: Một số ứng dụng thực tiễn trong Lâm nghiệp và chữa bài tập |
3 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG V. BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ |
6 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.1 |
Khái niệm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.2 |
Nguyên tắc thí nghiệm. |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.3 |
Phân loại thí nghiệm và nguyên tắc trong bố trí thí nghiệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.3.1 |
Phân loại thí nghiệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.3.2 |
Nguyên tắc trong bố trí thí nghiệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4 |
Một số phương pháp bố trí thí nghiệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.1 |
Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.2 |
Bố trí theo khối ngẫu nhiên không đầy đủ (IB) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.3 |
Bố trí theo kiểu ngẫu nhiên đầy đủ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.4 |
Bố trí theo kiểu ô vuông Latinh |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.5 |
Bố trí theo kiểu hỗn hợp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.4.6 |
Bố trí theo kiểu hiều hàng không liên tục |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.5 |
Phân tích thống kê kết quả nghiên cứu |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.5.1 |
Sự cần thiết của phân tích phương sai |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.5.2 |
Phân tích phương sai 1 nhân tố |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
5.5.3 |
Phân tích phương sai 2 nhân tố 1 lần lặp |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Thảo luận: Một số ứng dụng thực tiễn trong Lâm nghiệp và chữa bài tập |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG VI. PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG LÂM NGHIỆP |
7 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.1. |
Khái niệm, ý nghĩa, nội dung phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.1.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.1.2 |
Ý nghĩa |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.1.3 |
Nội dung phân tích mối tương quan giữa các đại lượng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2 |
các chỉ tiêu biểu thị mức độ quan hệ giữa 2 đại lượng |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.1 |
Tỷ tương quan |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.1.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.1.1 |
Cách tính tỷ tương quan |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.2 |
Hệ số tương quan mẫu |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.2.1 |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.2.2 |
Kiểm định giả thuyết về hệ số tương quan |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.2.2.3 |
Kiểm tra sự tương thích của phương trình hồi quy |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.3 |
Hồi quy tuyến tính 1 lớp |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.3.1 |
Xác định các tham số của phương trình hồi quy |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.3.2 |
Kiểm tra sự tồn sại của các tham số |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.3.3 |
Ước lượng khoảng tham số A và B của tổng thể |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.3.4 |
Các bước bài toán phân tích mối liên hệ theo dạng tuyến tính 1 lớp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Thảo luận: Một số ứng dụng thực tiễn trong Lâm nghiệp và chữa bài tập |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.4 |
Kiểm tra sự thuần nhất nhiều hệ số hồi quy (Tự học) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.5 |
Phân tích tương quan tuyến tính nhiều lớp |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.5.1 |
Đặt vấn đề |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.5.2 |
Đại lượng biểu thị mức độ qua hệ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.5.3 |
Các bước bài toán hồi quy tuyến tính nhiều lớp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.6 |
Một số dạng hàm phi tuyến tính thường gặp trong lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.6.1 |
Một số dạng hàm phi tuyến tính thường gặp trong lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.6.2 |
Đại lượng thống kê biểu thị mức độ quan hệ: Hệ số xác định |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
6.6.3 |
Nguyên tắc giải bài toán |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Thảo luận: Một số ứng dụng thực tiễn trong Lâm nghiệp và chữa bài tập |
2 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
7. Tài liệu học tập :
7.1. GS.TS. Nguyễn Hải Tuất, PGS.TS. Ngô Kim Khôi, 2005. Phân tích thống kê trong lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp.
7.2. Nguyễn Đăng Cường, 2012. Bài giảng Thống kê ứng dụng trong nông – lâm nghiệp.
7.3. Nguyễn Đăng Cường, 2012. Ứng dụng tin học trong Lâm nghiệp, khoa Lâm nghiệp, ĐHNLTN.
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Đinh Văn Gắng, 2003. Lý thuyết xác suất và thống kê, NXB Giáo dục.
8.2. GS. TS. Nguyễn Hải Tuất, TS. Nguyễn Trọng Bình, 2005. Khai thác và sử dụng SPSS để xử lý số liệu nghiên cứu trong Lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp.
8.3. Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Văn Tuấn, 2001. Tin học ứng dụng trong lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp.
8.4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống Kê Ứng Dụng Trong Kinh Tế Xã Hội, NXB Thống kê.
8.5. Kwanchai A.Gomez & Arturo A.Gomez(1984). Statistical procedures for Agricultureal research (2nd edition), John Wiley & Sons, Inc, Printed in Singapore.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Đăng Cường |
Khoa Lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
2 |
Đàm Văn Vinh |
Khoa Lâm nghiệp |
Tiến sỹ |
Thái Nguyên, ngày18 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
ThS. Nguyễn Đăng Cường
Lượt truy cập: 48190821
Đang online: 2537
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333