|
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Tên đề tài |
|
1 |
Ân Thị Quyên |
K42 D KHMT |
|
|
2 |
Bàng Văn Hội |
K42 D KHMT |
|
|
3 |
Bế Ngọc Trọng |
K42 D KHMT |
|
|
4 |
Bùi Ngọc Thúy |
K42 D KHMT |
Khảo sát ảnh hưởng của thuốc BVTV đến sự ĐDSH các loại sâu hại & thiên địch trên cây cà chua |
|
5 |
Chẩu Văn Bổ |
K42 D KHMT |
|
|
6 |
Chẩu Văn Vĩnh |
K42 D KHMT |
|
|
7 |
Chu Văn Tùng |
K42 D KHMT |
|
|
8 |
Đinh Mạnh Đức |
K42 D KHMT |
|
|
9 |
Dương Đình Bản |
K42 D KHMT |
|
|
10 |
Dương Mạnh Hùng |
K42 D KHMT |
|
|
11 |
Đàm Hồng Hòa |
K42 D KHMT |
|
|
12 |
Đặng Thị Dung |
K42 D KHMT |
|
|
13 |
Đặng Thị Nội |
K42 D KHMT |
|
|
14 |
Đặng Văn Nhậy |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
15 |
Đinh Văn Tiến |
K42 D KHMT |
|
|
16 |
Đỗ Danh Tiến |
K42 D KHMT |
|
|
17 |
Hà Đoàn Diệu |
K42 D KHMT |
|
|
18 |
Hà Thị Phương |
K42 D KHMT |
|
|
19 |
Hoàng Huy Tuấn |
K42 D KHMT |
|
|
20 |
Hoàng Mạnh Cường |
K42 D KHMT |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác quặng đến môi trường tại Mỏ Sắt Trại Cau Thái Nguyên |
|
21 |
Hoàng Thế An |
K42 D KHMT |
Đánh giá thực trạng môi trường nông thôn trên địa bàn xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
22 |
Hoàng Thị Kiều Oanh |
K42 D KHMT |
|
|
23 |
Hoàng Thị Xuân |
K42 D KHMT |
|
|
24 |
Hoàng Trung Kiên |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường trên địa bàn Phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng |
|
25 |
Huyền Trần |
K42 D KHMT |
|
|
26 |
Hứa Thị Cám |
K42 D KHMT |
|
|
27 |
Hứa Thị Hoài |
K42 D KHMT |
|
|
28 |
Luân Thị Dương |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng sử dụng HCBVTV trong nông nghiệp tại xã Tú Trĩ - Huyện Bạch Thông - Tỉnh Bắc Kạn |
|
29 |
Lương Ngọc Anh |
K42 D KHMT |
Hiện trạng ô nhiễm môi trường nước thải và chất thải rắn khu vực chợ Tam Cờ - thành phố Tuyên Quang |
|
30 |
Lưu Văn Hậu |
K42 D KHMT |
|
|
31 |
Lý Thị Dương |
K42 D KHMT |
|
|
32 |
Lý Văn Dư |
K42 D KHMT |
|
|
33 |
Ma Thị Dung |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
34 |
Ma Thị Hương |
K42 D KHMT |
Đánh giá hàm lượngNitrat trong một số loại rau tại huyện Định Hóa- tỉnh Thái Nguyên |
|
35 |
Ma Thị Thuyền |
K42 D KHMT |
|
|
36 |
Nông Mạnh Danh |
K42 D KHMT |
Đánh giá tình hình cung cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Vân Tùng - huyện Ngân Sơn - tỉnh Bắc Kạn |
|
37 |
Nông Thị Biên |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất tại xã Lê Lợi - huyện Thạch An - tỉnh Cao Bằng |
|
38 |
Nông Việt Yên |
K42 D KHMT |
|
|
39 |
Ngô Quốc Cường |
K42 D KHMT |
|
|
40 |
Nguyễn Diệp Huyền |
K42 D KHMT |
|
|
41 |
Nguyễn Đình Sơn |
K42 D KHMT |
|
|
42 |
Nguyễn Đức Mạnh |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường tại thành phố Cao Bằng theo mô hình DPSIR |
|
43 |
Nguyễn Minh Đức |
K42 D KHMT |
|
|
44 |
Nguyễn Thế Đàn |
K42 D KHMT |
|
|
45 |
Nguyễn Thị Cúc |
K42 D KHMT |
|
|
46 |
Nguyễn Thị Chiêm |
K42 D KHMT |
|
|
47 |
Nguyễn Thị Hà Anh |
K42 D KHMT |
|
|
48 |
Nguyễn Thị Hoa |
K42 D KHMT |
|
|
49 |
Nguyễn Thị Kim Vân |
K42 D KHMT |
|
|
50 |
Nguyễn Thị Mừng |
K42 D KHMT |
|
|
51 |
Nguyễn Thị Nhàn |
K42 D KHMT |
|
|
52 |
Nguyễn Thị Thanh Hằng |
K42 D KHMT |
|
|
53 |
Nguyễn Thị Thùy Chang |
K42 D KHMT |
|
|
54 |
Nguyễn Triệu Khang |
K42 D KHMT |
|
|
55 |
Nguyễn Văn Hải |
K42 D KHMT |
Điều tra, đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại xã Đắc Sơn - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên |
|
56 |
Nguyễn Văn Hòa |
K42 D KHMT |
|
|
57 |
Nhâm Tiến Linh |
K42 D KHMT |
Đánh giá chất lượng môi trường nông thôn trên địa bàn xã Vạn Thọ - Huyện Đại Từ - Tỉnh Thái Nguyên |
|
58 |
Nhữ Thị Phượng |
K42 D KHMT |
Nghiên cứu và đề xuất quy hoạch cảnh quan cho hệ thống cây xanh đô thị ở thành phố Thái Nguyên |
|
59 |
Phạm Thế Anh |
K42 D KHMT |
|
|
60 |
Phạm Thị Giang |
K42 D KHMT |
Đánh giá thực trạng chất lượng nước thải Nhà máy giấy Hoàng Văn Thụ |
|
61 |
Phạm Thị Thảo |
K42 D KHMT |
|
|
62 |
Phan Hồng Thiện |
K42 D KHMT |
|
|
63 |
Phan Văn Cường |
K42 D KHMT |
|
|
64 |
Tạ Thanh Tùng |
K42 D KHMT |
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SWAT ĐỂ ĐÁNH GIÁ XÓI MÒN ĐẤT TẠI LƯU VỰC SÔNG PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
65 |
Trần Thị Hoa |
K42 D KHMT |
Đánh giá yếu tố môi trường trong quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên |
|
66 |
Trần Thị Trang Quỳnh |
K42 D KHMT |
|
|
67 |
Trần Ngọc Hải |
K42 D KHMT |
Nghiên cứu xử lí nước thải chăn nuôi lợn bằng phương pháp mương oxy hóa |
|
68 |
Trần Quyết Đạt |
K42 D KHMT |
|
|
69 |
Trần Thị Hà |
K42 D KHMT |
|
|
70 |
Trần Thị Hải Yến |
K42 D KHMT |
|
|
71 |
Trần Thị Thu |
K42 D KHMT |
|
|
72 |
Trần Thu Hiền |
K42 D KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước tại huyện Tiên Yên – Quảng Ninh |
|
73 |
Triệu Thị Thúy |
K42 D KHMT |
|
|
74 |
Trịnh Quang Nam |
K42 D KHMT |
|
|
75 |
Trịnh Thị Thanh |
K42 D KHMT |
|
|
76 |
Vi Đại Dương |
K42 D KHMT |
Đánh giá công tác quản lí nhà nước về môi trường huyện Văn Quan- tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2009-2013 |
|
77 |
Vũ Ánh Ngọc |
K42 D KHMT |
|
|
78 |
Vũ Cẩm Ngân |
K42 D KHMT |
|
|
79 |
Vũ Hoài Nam |
K42 D KHMT |
Đánh giá thực trạng môi trường nông thôn trên địa bàn xã Lam Vỹ - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên |
|
80 |
Vũ Văn Huy |
K42 D KHMT |
|
|
81 |
Vũ Xuân Đạt |
K42 D KHMT |
| Đang online | 1661 |
| Hôm nay | 534 |
| Hôm qua | 4885 |
| Tuần này | 7630 |
| Tuần trước | 29128 |
| Tháng này | 3930625 |
| Tháng trước | 4023062 |
| Tất cả | 48942374 |
Lượt truy cập: 48942378
Đang online: 1663
Ngày hôm qua: 4885
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333