DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
STT | Tên thủ tục hành chính | Hồ sơ tiếp nhận | Người tiếp nhận | Thời gian giải quyết hồ sơ | Người giải quyết | Ghi chú |
I | Đào tạo Đại học | |||||
1 | Cấp lại bảng điểm gốc |
+ Đơn xin cấp lại bảng điểm + Bản sao công chứng bằng TN (K40 đến nay) |
Chi | 5 ngày |
T. Trung C. Hà |
Kể từ ngày nhận đơn |
+ Đơn xin cấp lại bảng điểm + Bản sao công chứng bằng TN (K39 trở về trước) |
V.Hòa | 5 ngày |
T. Trung C. Hà |
Kể từ ngày nhận đơn | ||
2 | Cấp bảng điểm theo yêu cầu | + Đơn xin cấp bảng điểm: thông tin cá nhân | Chi | 3 ngày |
T. Trung C. Hà |
Kể từ ngày nhận đơn |
3 | Sửa chữa sai xót điểm |
+ Phiếu xin sửa điểm + Minh chứng sửa chữa (Thứ 4 hàng tuần) |
Chi | 1 tuần |
T. Trung C. Hà |
Nhận đơn thứ 4 hàng tuần và trả kết quả vào thứ 4 tuần kế tiếp |
4 | Bảng điểm gốc + QĐ cá nhân | Theo QĐ tổng | Chi | 15 ngày |
T. Trung C. Hà |
|
5 | QĐ tốt nghiệp tổng | + Biên bản họp xét tốt nghiệp của khoa | C. Hà, Chi | 10 ngày | BGH | Sau khi HĐ họp xét |
6 | QĐ đi thực tập tốt nghiệp | + Tờ trình của các khoa chuyên môn | C. Hà, Hồng | 3 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận hồ sơ |
+ Danh sách phân công GVHD, thời gian, địa điểm | ||||||
7 | QĐ đi thực tập nghề nghiệp, rèn nghề | + Tờ trình của các khoa chuyên môn | C. Hà, Hòa | 15 ngày | BGH | Sau 3 ngày duyệt kinh phí |
+ Kế hoạch thực hành, rèn nghề chi tiết | ||||||
+ Danh sách phân công GV hướng dẫn, thời gian, địa điểm | ||||||
8 | QĐ hội đồng xét tốt nghiệp | + Tờ trình của khoa chuyên môn | C. Hà, Chi | 3 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận hồ sơ |
+ Danh sách hội đồng chấm khóa luận | ||||||
9 | Đăng ký học | + Thông báo trên trang cá nhân | X.Hòa | 2 tuần | BGH | 1 tuần đăng ký chính, 1 tuần điều chỉnh |
10 | Giáo trình |
+ Danh sách hội đồng nghiệm thu giáo trình |
Trung, Thơ, Hồng |
5 ngày | Kể từ ngày nhận hồ sơ | |
+ Biên bản nghiệm thu giáo trình của bộ môn, của khoa | ||||||
+ Bản thảo (7-9 quyển giáo trình) | ||||||
+ Nhận xét của thành viên HĐ | 15 ngày | Họp HĐ sau khi có QĐ | ||||
11 | Các mục khác | + Đổi giờ | T. Thơ | 1 ngày |
T. Trung T. Thơ |
Giải quyết ngay trong ngày |
+ Xác nhận thông tin liên quan đến P.Đào tạo | C. Hà | 1 ngày |
T. Trung C. Hà |
|||
II | Đào tạo thạc sĩ | |||||
1 | Hồ sơ dự thi ThS, TS | + Bộ Hồ sơ theo mẫu ( HS dự thi) | Huyền | T.Thái | Nhận HS từ khi có thông báo TS | |
2 | Viết giấy thanh toán GD |
+ Bài thi hết môn + Phiếu điểm |
Huyền | 2 ngày | T.Trung |
Đưa lên Tài vụ chuyển tiền GD cho GV khi có ≥10 phiếu thanh toán GD. |
3 | Cấp lại bảng điểm gốc | + Đơn xin cấp lại bảng điểm gốc | Hồng | 5 ngày |
T. Trung T. Thái |
Kể từ ngày nhận đơn |
4 | Cấp bảng điểm theo yêu cầu | + Đơn xin cấp bảng điểm | Hồng | 6 ngày |
T. Trung T. Thái |
Kể từ ngày nhận đơn |
5 | Bảng điểm tốt nghiệp gốc +Giấy chứng nhận TN | + Theo QĐ tốt nghiệp |
Hồng + Phương |
1 tháng |
T. Trung T. Thái |
Từ khi có QĐ tốt nghiệp |
6 | Cấp bằng | + Theo Quyết định tốt nghiệp |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
1 tháng | BGH | Từ khi có QĐ tốt nghiệp |
7 | Cấp bằng tốt nghiệp bản sao | + Theo Quyết định tốt nghiệp |
Hồng + Phương |
1 tháng |
T. Trung T. Thái |
Từ khi có QĐ tốt nghiệp |
8 | Sửa chữa sai xót điểm | + Phiếu xin sửa điểm |
Hồng +Phương |
2 ngày |
T. Trung T. Thái |
Khi có xác nhận của Giáo viên môn học |
9 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ đề cương | + Theo danh sách đề nghị của khoa chuyên môn |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
4 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận danh sách đề xuất |
10 | Quyết định thẩm định luận văn trước khi bảo vệ | + Theo danh sách đề nghị của khoa chuyên môn |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
4 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận được danh sách HĐ |
11 | Quyết định thẩm định luận văn sau khi bảo vệ |
+ Các khoa chuyên môn đề xuất thành lập HĐ |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
4 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận được danh sách HĐ |
12 | Quyết định phân công giáo viên hướng dẫn | + Biên bản bảo vệ đề cương từ các khoa chuyên môn chuyển lên |
Hồng + Phương |
15 ngày |
T. Trung T. Thái |
Kể từ ngày nhận được biên bản |
13 | Quyết định thành lập hội đồng thẩm định luận văn | + Danh sách đề xuất Hội đồng của khoa chuyên môn |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
5 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận được danh sách HĐ |
14 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ tốt nghiệp | + Danh sách đề xuất Hội đồng của khoa chuyên môn |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
15 ngày | BGH | Kể từ ngày nhận danh sách đề xuất |
15 | Hồ sơ tốt nghiệp | + Bộ Hồ sơ theo mẫu (HS tốt nghiệp ThS) |
Hồng +Phương |
1 tháng |
T. Trung T. Thái |
Khi có kế hoạch BV TN |
16 | Quyết định thành lập hội đồng xét tốt nghiệp | + Danh sách đề xuất HĐ khoa CM |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
5 ngày | BGH | Khi nhận được danh sách |
17 | Quyết định tốt nghiệp | + Biên bản họp xét tốt nghiệp |
T. Trung + T. Thái Hồng + Phương |
7 ngày | BGH | Sau khi HĐ họp xét |
18 | Giấy chứng nhận học viên theo yêu cầu | + QĐ trúng tuyển + Thẻ học viên | Phương + Hồng | 3 ngày |
T. Trung T. Thái |
Kể từ ngày nhận đơn |
II | Đào tạo Tiến sĩ: | |||||
1 | Quyết định công nhận nghiên cứu sinh (NCS), người hướng dẫn và thời gian đào tạo | - Quyết định NCS trúng tuyển | Dương Thị Nguyên | Phụ thuộc vào ĐH TN | Giám đốc ĐHTN | |
- Phiếu đăng ký nhập học của NCS | ||||||
2 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ đề cương của NCS | - Phiếu đề xuất hội đồng bảo vệ đề cương NCS của khoa chuyên môn |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
7 | BGH | |
3 | Quyết định thay đổi, bổ sung giáo viên hướng dẫn của NCS | - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giáo viên hướng dẫn có xác nhận của giáo viên thôi nhiệm vụ hướng dẫn và giáo viên được bổ sung hướng dẫn |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
7 | BGH | |
- Lí lịch khoa học của giáo viên được bổ sung hướng dẫn | ||||||
4 | Quyết định giao đề tài luận án cho NCS | - Phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng bảo vệ đề cương |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
7 | BGH | |
- Biên bản phiên họp bảo vệ đề cương | ||||||
5 | Quyết định thay đổi tên đề tài luận án | - Đơn đề nghị thay đổi tên đề tài của NCS có xác nhận của giáo viên hướng dẫn |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
7 | BGH | |
6 | Quyết định chuyển cơ sở đào tạo cho NCS | - Đơn xin chuyển cơ sở đào tạo của NCS | T.Trung + T. Vân + Nguyên | Phụ thuộc vào Đại học Thái Nguyên | Giám đốc ĐHTN | |
- Quyết định công nhận NCS trúng tuyển | ||||||
- Công văn của cơ sở đào tạo tiếp nhận NCS | ||||||
7 | Quyết định giao chuyên đề cho NCS | Phiếu đăng ký chuyên đề của NCS có xác nhận của giáo viên hướng dẫn | T.Trung + T. Vân + Nguyên | 7 | BGH | |
8 | Quyết định thành lập Tiểu ban bảo vệ chuyên đề Tiến sĩ | - Quyết định giao chuyên đề | T.Trung + T. Vân + Nguyên | 5 | BGH | |
- Phiếu đề xuất hội đồng bảo vệ chuyên đề của khoa chuyên môn | ||||||
9 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ bài tiểu luận tổng quan | - Phiếu đề xuất hội đồng bảo vệ bài tiểu luận tổng quan của khoa chuyên môn | T.Trung + T. Vân + Nguyên | 5 | BGH | |
10 | Quyết định về việc gia hạn thời gian nghiên cứu và bảo vệ luận án của nghiên cứu sinh (gia hạn 06 tháng) | - Đơn xin gia hạn của NCS | T.Trung + T. Vân + Nguyên | 5 | BGH | |
- Minh chứng kết quả học tập của NCS | ||||||
- Biên bản họp khoa chuyên môn xét đơn gia hạn của NCS | ||||||
- Các minh chứng về nguyên nhân ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện đề tài luận án (nếu có), như hồ sơ khám chữa bệnh, quyết định cử đi học tập ở nước ngoài… | ||||||
11 | Quyết định về việc gia hạn thời gian nghiên cứu và bảo vệ luận án của nghiên cứu sinh (gia hạn 12 tháng) | - Đơn xin gia hạn của NCS |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
Phụ thuộc vào Đại học Thái Nguyên | Giám đốc ĐHTN | |
- Minh chứng kết quả học tập của NCS | ||||||
- Biên bản họp khoa chuyên môn xét đơn gia hạn của NCS | ||||||
- Các minh chứng về nguyên nhân ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện đề tài luận án (nếu có), như hồ sơ khám chữa bệnh, quyết định cử đi học tập ở nước ngoài… | ||||||
- Công văn đề nghị của cơ quan cử NCS đi học (theo Mẫu) | ||||||
- Phiếu chi tiết thu nộp học phí (của Phòng Kế hoạch - Tài chính) | ||||||
- Công văn của Nhà trường trình Giám đốc ĐHTN | ||||||
12 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ cấp cơ sở | - Đơn xin bảo vệ luận án của NCS có xác nhận của người hướng dẫn |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
BGH | ||
- Biên bản họp khoa chuyên môn xét đề nghị BVCS của NCS | ||||||
- Báo cáo thực hiện chương trình đào tạo NCS | ||||||
- Các văn bằng, chứng chỉ (bằng tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ, bảng điểm ĐH, Thạc sĩ) | ||||||
- Bản sao Quyết định công nhận người hướng dẫn và giao đề tài luận án cho nghiên cứu sinh của Giám đốc Đại học | ||||||
- Biên bản đánh giá 3 chuyên đề tiến sĩ và toàn văn 3 chuyên đề | ||||||
- Bảng điểm các chuyên đề tiến sĩ - Điểm bài tiểu luận tổng quan |
||||||
- Biên bản chấm và điểm bài tiểu luận tổng quan; điểm 8 tín chỉ | ||||||
-Biên bản seminar | ||||||
- Bản sao chụp 03 bài báo liên quan đến luận án; bản kê khai các công trình khoa học | ||||||
- 01 bản lý lịch khoa học mới nhất có xác nhận của cơ quan cử NCS đi học | ||||||
- Bản nhận xét của tập thể cán bộ hướng dẫn khoa học | ||||||
- Bản dự kiến danh sách các đơn vị và cá nhân được gửi tóm tắt (54 đơn vị và cá nhân) | ||||||
- 2 quyển luận án; 2 quyển tóm tắt luận án | ||||||
13 | Quyết định thành lập hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ cấp Đại học | - Đơn xin bảo vệ cấp đại học của NCS. |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
Phụ thuộc vào Đại học Thái Nguyên; Bộ Giáo dục & Đào tạo | Giám đốc ĐHTN | |
-Công văn đề nghị của đơn vị đào tạo. | ||||||
- Danh sách giới thiệu Hội đồng đánh giá luận án cấp Đại học. | ||||||
- Biên bản chi tiết nội dung thảo luận tại phiên họp đánh giá luận án cấp cơ sở: 02. | ||||||
- Nghị quyết hội đồng đánh giá luận án cấp cơ sở: 02. | ||||||
- Bản danh sách ký tên của hội đồng đánh giá luận án cấp cơ sở: 02. | ||||||
- Bản giải trình các điểm đã bổ sung và sửa chữa của nghiên cứu sinh: 02. | ||||||
- Bản nhận xét của các thành viên HĐ cấp cơ sở và các phiếu nhận xét của các thành viên hội đồng. | ||||||
-Biên bản họp ban kiểm phiếu và các phiếu nhận xét: 02 | ||||||
-Danh sách các đơn vị và các nhân được gửi tóm tắt luận án. | ||||||
-Bản trích yếu luận án. | ||||||
-Bản sao Quyết định hành lập hội đồng đánh giá luận án cấp cơ sở. | ||||||
-Bản kê khai và các công trình khoa học đã công bố: 03 bộ (trong đó có 02 bộ giấu tên NCS và các đồng tác giả). | ||||||
-Luận án và tóm tắt luận án: 03 bộ (trong đó có 02 bộ giấu tên NCS, người hướng dẫn và cơ sở đào tạo). | ||||||
14 | Quyết định công nhận học vị và cấp bằng tiến sĩ | -Biên bản họp Hội đồng: 02; |
T. Trung + T. Vân + Nguyên |
7 | Hiệu trưởng | |
-Nghị quyết Hội đồng đánh giá cấp Đại học: 02; | ||||||
-Các bản nhận xét của phản biện và thành viên Hội đồng, của các cơ quan và các nhà khoa học; | ||||||
-Bản tổng hợp nhận xét của thư ký Hội đồng; | ||||||
-Biên bản kiểm phiếu: 02, và các phiếu đánh giá; | ||||||
-Bản nhận xét, đánh giá của tập thể hướng dẫn nghiên cứu sinh; | ||||||
-Bản Danh sách Hội đồng có chữ ký của các thành viên tham dự buổi bảo vệ: 02; | ||||||
-Tờ báo Nhân Dân đăng tin ngày bảo vệ | ||||||
-Bản in trang thông tin Những đóng góp mới về mặt học thuật, lý luận của luận án đã được đăng trên trang web của ĐHTN và Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||||
-Một bản luận án và 02 bản tóm tắt luận án (tiếng Việt và tiếng Anh, bao gồm bản in trên giấy và bản ghi trên đĩa mềm hoặc đĩa CD). | ||||||
* Bản luận án nộp gồm hai phần: | ||||||
Phần một: Là toàn văn luận án đã được bổ sung, sửa chữa theo yêu cầu của Hội đồng đánh giá luận án cấp Đại học; | ||||||
Phần hai: Là các tài liệu của phiên họp bảo vệ, đánh giá luận án cấp Đại học, đóng quyển cùng với luận án, bao gồm: | ||||||
- Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá luận án cấp Đại học và danh sách thành viên Hội đồng. | ||||||
- Các bản nhận xét của tất cả các thành viên Hội đồng (bản chính hoặc bản sao có công chứng). | ||||||
- Biên bản họp Hội đồng và Nghị quyết của Hội đồng đánh giá luận án cấp Đại học (bản chính hoặc bản sao có công chứng). | ||||||
- Văn bản báo cáo chi tiết về các điểm đã bổ sung, sửa chữa trong luận án theo nghị quyết của Hội đồng đánh giá luận án cấp Đại học, có xác nhận của người hướng dẫn, Thư ký và Chủ tịch Hội đồng. | ||||||
-Công văn đề nghị công nhận học vị và cấp bằng tiến sĩ cho NCS của Giám đốc Đại học Thái nguyên. |
Đang online | 3081 |
Hôm nay | 3863 |
Hôm qua | 3284 |
Tuần này | 3863 |
Tuần trước | 23137 |
Tháng này | 3777928 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48192104 |
Lượt truy cập: 48192104
Đang online: 3081
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333