Khoa Lâm nghiệp
tuyensinhChúc mừng năm mới 2019Tuyển sinh 2019TTTS 2019Giấy mời Hội khoa
WEBSITE CÁC ĐƠN VỊ
Trang chủ Thư viện Giáo trình - Bài giảng
08/06/2016 22:47 - Xem: 2912

Đề cương môn học Cây rừng (ngành QLTNR)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

KHOA: LÂM NGHIỆP

BỘ MÔN: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

 

 

1. Tên học phần: Cây rừng

   - Mã số học phần: FPL221

   - Số tín chỉ: 2

   - Tính chất của học phần: bắt buộc  

   - Học phần thay thế, tương đương: 0

   - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, QLTNR, NLKH

2. Phân bổ thời gian học tập:

     - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 15 tiết

- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 0

- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 15 tết

- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết

3. Đánh giá học phần

     - Điểm chuyên cần:                 trọng số 0,2

     - Điểm kiểm tra giữa kỳ:         trọng số 0,3

     - Điểm thi kết thúc học phần:  trọng số 0,5

4. Điều kiện học

- Học phần học trước: Hình thái và phân loại thực vật (Thực vật học)…

- Học phần song hành: Kỹ thuật lâm sinh, Quản lý và bảo vệ các loại rừng...

5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:

5.1. Kiến thức: Xác định được các phương pháp phân biệt và nhận biết các loài thực vật rừng.

5.2. Kỹ năng: Nhận biết và phân biệt được một số loài cây thông thường trong sản xuất lâm nghiệp.

6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:

TT

Nội dung kiến thức

Số tiết

Phương pháp giảng dạy

 

CHƯƠNG 1. Cở sở về thực vật rừng

4

 

1.1

 Giới thiệu về môn Thực vậy rừng

0,5

-Thuyết trình

-Phát vấn

1.1.1

Hình thái, phân loại Thực vật

0,5

 

1.1.2

Vật hậu học

1

 

1.1.3

Khu phân bố thực vật

1

 

1.1.4

Sinh thái phân bố thực vật

1

 

 

CHƯƠNG 2. Thực vật ngành thông

2

 

2.1

Họ Tuế, họ Thông. Đặc điểm của các loài điển hình (Đặc điểm nhận biết, đặc tính sinh vật học sinh thái học, phân bố, giá trị, khả năng kinh doanh bảo tồn). Của các loài : Thiên tuế

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

2.2

Họ Thông, họ bụt mọc Các loài: Thông Pà Cò, Thông nhựa. Thông đuôi ngựa, Thông 3 lá, Thông lá dẹt, Du sam, Du sam đá vôi, Sam kim hû

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

2.3

Họ Kim giao, họ Hoàng đàn. Kim giao, Kim giao ®Õ mËp, Th«ng tre, Hoàng đàn, pơ mu, Bách xanh

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

2.4

Họ Thanh tùng, họ Gắm. Cá loại thông đỏ, đỉnh tùng, các loài gắm

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

T.H

Thực hành bài 1

Quan sát, nhận biết vẽ các loài thưc vật ngành hạt trần (40 loài cây thuộc ngành trần có trong phòng thí nghiệm)

5

Quan sát, mô tả nhận  biết và vẽ các mẫu  loài thưc vật

 

CHƯƠNG 3. Thực vật hạt kín

9

 

3.1

Thực vật lớp 2 lá mầm

6

 

3.1.2

+ Họ Ngọc lan, Na, Máu chó. Đặc điểm các loài điển hình (Đặc điểm nhận biết, đặc tính sinh vật hoc sinh thái hoc, phân bố, giá trị, khả năng kinh doanh bảo tồn) :

Vàng tâm, Mỡ, Gổi lông, Dền, Nhọc lá nhỏ, Máu chó lá to, Máu chó lá nhá

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.3

Họ Re ; Hồi ; Tô hạp ; Bông. Các loài : Quế ; Màng tang ; Cà lồ, Kháo vàng; Gù hương ; Hồi ; Hồi núi, Sau sau ; Tô hạp ; Vông vang

+ Họ Du ;  Phi lao. Các loài : Du, Ngát, Hu đay, Phi lao.

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.4

Họ Dâu tằm . Các loài :

Ngát; Hu đay; Sếu; Sui; Mạy tèo; Tèo nông; Dướng.

+ Họ Dẻ; Cáng lò.  Dẻ Trùng Khánh; Dẻ gai ấn độ; Dẻ bốp; Sồi bán cầu; Sồi xanh; Giẻ

ăn quả; Cáng lò; Tống quá sñ

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.5

+ Họ Hồ đào; Sổ; Dầu. Các loài: Chẹo tía: Cơi; Chò đãi; Mạy châu; Lọng bàng; Sổ; Chò nâu; Chò chỉ; Táu mật; Táu muối; Sao đen…

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

T.H

Thực hành bài 2

Từ các họ Ngọc lan tới họ Du. (40 loài cây có trong phòng thí nghiệm)

5

Quan sát, mô tả nhận  biết và vẽ các mẫu  loài thưc vật

3.1.6

+ Họ Chè; Măng cụt; Ban. Các loài:

Vối thuốc; Vối thuốc răng cưa; Trai lý; Dọc; Bứa: Tai chua; Thành ngạnh; Đỏ ngọn.

 + Họ Mùng quân. Các loài:

Chum bao; Chà ran Xây Lan.

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.7

+ Họ Bồ đề; Dung. Các loài: Bồ đề; Dung nam; Dung giấy.

+ Họ Thị; Sến; Bông gạo. Các loài:

Mun; Thị lá dài; Thị rừng; Thị lá thuôn; Sến; Mác niễng; Vông vang: Gạo; Bông gòn.

+ Họ Trôm; Đay; Côm. Các loài:

Lòng mang; Lòng mang tía; Sảng cánh; Sảng nhung; Côm tầng; Côm Lá kèm; Côm trâu.

+ Họ Thầu dầu; Giới thiệu các loài:

Nhội; Vạng chứng; Trẩu 3 hạt; Trẩu 5 hạt; Thẩu tấu; Cao su; Mọ; Lá nõn

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

T.H

Thực hành bài 3

Từ các họ Chè tới họ Thầu dầu. (40 loài cây có trong phòng thí nghiệm)

5

Quan sát, mô tả nhận  biết và vẽ các mẫu  loài thưc vật

3.1.8

+ Họ: Trinh nữ; Vang. Các loài:

Keo dậu; Keo lá tràm; Keo tai tượng; Keo lai; Bản xe; Mán đỉa; Muồng đen; Lim xanh; Lim xẹt bắc; Gụ mật; Gụ lau; Vàng anh...

+ Họ Đào lộn hột; Trám. Các loài:

Sơn ta; Điều; Xoan nhừ; Sấu; Trám mao; Dâu da xoan; Trám đen; Trám trắng; Trám 3 cạnh; Trám chim; Cọ phèn.

 

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.9

+ Họ Cam; Xoan; Bò hòn. Các loài:

Thôi chanh trắng; Bưởi bung; Xẻn gai; Xuyên tiêu; Xoan ta; Tông dù; Lát hoa; Xà cừ; Bò hòn; Trường chua; Trường kẹn; Sâng.

+ Họ Ngũ gia bì. Các loài:

Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; Sâm Ngọc Linh.

 

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.10

+ Họ Cam; Xoan, Các loài:

Thôi chanh trắng; Bưởi bung; Xẻn gai; Xuyên tiêu; Xoan ta; Tông dù; Lát hoa; Xà cừ.

 

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.11

+ Họ Ngũ gia bì. Bò hòn. Các loài:

Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; Sâm Ngọc Linh. Bò hòn; Trường chua; Trường kẹn; Sâng.

 

0,5

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.1.12

+ Họ Đinh; Tếch. Hoa môi. Các loài:

Đinh; Đinh thối; Kè đuôi dông; Tếch; Lõi Thọ; Đẻn 3 và 5 lá.

+ Họ: Trúc đào; Cà phê. Các loài:

Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; Sâm Ngọc Linh; Sữa; Thừng mực lông; Thường mực mỡ; Ba gạc đỏ; Ba gạc lá to; Gáo; Ba kích; Hoắc quang.

 

1

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

T.H

Thực hành bài 4

Từ các họ Trinh nữ tới họ Trúc đào dầu. (40 loài cây có trong phòng thí nghiệm)

5

Quan sát, mô tả nhận  biết và vẽ các mẫu  loài thưc vật

3.2

Thực vật lớp 2 lá mầm

3

 

3.2.1

Thực vật ngành hạt kín. Lớp 1 Lá mầm.

Đặc điểm của các loài điển hình (Đặc điểm nhận biết, đặc tính sinh vật học sinh tháI học, phân bố, giá trị, khả năng kinh doanh bảo tồn).

+ Họ Hành; Củ nâu; Mia dò. Các loài:

Hoàng tinh hoa trắng; Hoàng tinh hoa đỏ; Hoàng tinh; Củ nâu; Củ mài; Củ mài gừng; Mia dò ; Mia dò hoa gốc.

 

1

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

3.2.2

+ Họ Gừng; Lan; Bách bộ. Các loài:

Sa nhân; Sa nhân gai; Thảo quả: Gừng đỏ; Lan kim tuyến; Lan hài Cao Bằng: Lan Vốy rắn; Lan hoàng thảo. Lan giả điệp. Lan hài hồng. Bách bộ; Bách bộ đứng.

+ Họ Bẩy lá một hoa Các loài:

Tảo hưu, Bảy lá một hoa

+ Họ Cỏ. Các loài:

Cỏ lá tre, Cỏ rác, Lau, Sậy

+ Phân họ tre; Họ cau dừa. Các loài;

Tre gai; Trúc cần câu; Trúc đùi gà; Trúc đen,; Luồng; Trúc vuông; Vầu Đắng; Cọ bầu; Kè; Song mật; Mây nếp; Móc Bắc Sơn; Đùng đinh.

2

- Thuyết trình

- Phát vấn

- ảnh minh họa

T.H

Thực hành bài 4

Từ các họ Hành tới họ Tre nứa. (40 loài cây có trong phòng thí nghiệm)

5

Quan sát, mô tả nhận  biết và vẽ các mẫu  loài thưc vật

Tổng

 

30

 

7. Tài liệu học tập : 

7.1. Bài giảng thực vật rừng. La Quang Độ   

7.2. Lê Mộng Chân – Lê Thị Huyên.  Giáo trình Thực vật rừng. Trường đại học lâm nghiệp. 2000

8. Tài liệu tham khảo:

8.1. Danh lục các loài thực vật rừng Việt Nam. Tập I, II, III. Nhà XB nông nghiệp năm 2001, 2003

8.2. Tên cây rừng Việt Nam. Nhà xuất bản nông nghiệp năm 2000

8.3Võ Văn Chi. Từ điển cây thuốc Việt Nam. Nhà xuất bản Y học. 1997

8.4. Sách đỏ việt Nam, phần 2-Thực vật. NXB khoa học tự nhiên và công nghệ. Hà Nội 2007

  1. Nghị định Chính phủ 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006. Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
  2. Websites . Cùng các trang websites tiếng Việt, sinh thái học, Thiên nhiên.net, ...

9. Cán bộ giảng dạy:

STT

Họ và tên giảng viên

Thuộc đơn vị quản lý

Học vị, học hàm

1

La Quang Độ

Khoa lâm nghiệp

Ths

2

Trần Đức Thiện

Khoa lâm nghiệp

TS

                                            Thái Nguyên, ngày   15   tháng   9    năm 2012

      Trưởng khoa                     Trưởng Bộ môn

Giảng viên

 

 

 

 

  TS. Trần Quốc Hưng         Đặng Kim Tuyến                    La Quang Độ

 

 

 

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Web các đơn vị
Tuyển sinh đại học khoa Lâm nghiệp 2019
Đang online 1709
Hôm nay 753
Hôm qua 3284
Tuần này 753
Tuần trước 23137
Tháng này 3774818
Tháng trước 4969151
Tất cả 48188994

Lượt truy cập: 48189071

Đang online: 1755

Ngày hôm qua: 3284

Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333

online

Chào mừng bạn đến với hệ thống trả lời hỗ trợ trực tuyến.
Để liên hệ với các bộ phận xin vui lòng điền đầy đủ vào mẫu kết nối

Họ và tên


Địa chỉ Email


Yêu cầu hỗ trợ