TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tài nguyên rừng
- Mã số học phần: EME221
- Số tín chỉ: 01
- Tính chất của học phần: Bắt buộc(QLTNR), Tự chọn(Lâm nghiệp, NLKH)
- Học phần thay thế, tương đương: .....................................................
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, quản lý tài nguyên rừng.
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 13 Tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 4 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 30 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: .............tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Đo đạc lâm nghiệp, Điều tra rừng, Lâm sinh học, Đa dạng sinh học.
- Học phần song hành: Quy hoạch lâm nghiệp, Sản lượng rừng
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về GIS và những ứng dụng GIS hiện nay trong quản lý tài nguyên rừng nhằm nâng cao công tác quản lý bảo vệ rừng.
5.2. Kỹ năng: Thành thạo các bước thành lập bản đồ và ứng dụng trong quản lý tài nguyên rừng.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
CHƯƠNG I. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ |
4 |
- Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.1 |
Định nghĩa |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.2 |
Thành phần của GIS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.3 |
Chức năng của GIS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4 |
Cơ sở dữ liệu GIS |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.1 |
Cơ sở dữ liệu không gian |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.1.1 |
Mô hình số liệu Raster |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.1.2 |
Mô hình số liệu vecter |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.1.3 |
Cấu trúc dữ liệu TIN |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.1.4 |
Chuyển đổi giữa giữ liệu dạng vecter và raster |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.4.2 |
Cơ sở dữ liệu phi không gian (thuộc tính) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.5 |
Sản phẩm của GIS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6 |
Một số phép phân tích cơ bản trong GIS |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.1 |
Truy vấn và tìm kiếm (Query) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.2 |
Tìm kiếm dữ liệu trong vùng không gian (Buffer)
|
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.3 |
Chồng xếp bản đồ (Overlay) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.6.4 |
Khả năng phân loại thuộc tính (reclassification) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.7 |
Nội suy không gian trong GIS |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.7.1 |
Nội suy bề mặt từ các điểm mang giá trị |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
Nội suy bề mặt khoảng cách (Distance Straight line) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.7.2 |
Nội suy bề mặt giới hạn (allocation) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.7.3 |
Nội suy bề mật độ (Density) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
1.7.4 |
Mô hình số độ cao (DEM - Digital Elevation Model) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG II. KẾT HỢP GIỮA GIS VÀ GPS
|
4 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.1 |
Khái niệm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.2 |
Thành phần của GPS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.3 |
Sai số của GPS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4 |
Kết hợp giữa GPS và GIS trong Lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.1 |
Cài đặt cho GPS |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2 |
Kết hợp GPS và GIS trong Lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.1 |
Đo tọa độ một điểm (định vị tọa độ điểm) |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.2 |
Tìm vị trí điểm đã lưu |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.3 |
Đo cự ly điểm, và dẫn đường |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.4 |
Đo chiều dài một tuyến đường điều tra |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.5 |
Tính chu vi và diện tích |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.4.2.6. |
Kết nối gữa máy GPS và Máy tính (PC) bằng phần mềm Mapsource |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5 |
Một số phần mềm GIS ứng dụng trong Lâm nghiệp |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.1 |
Phần mềm Mapinfo
|
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.1.1 |
Các Thanh công cụ chính |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.1.2 |
Các Menu chính |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.1.3 |
Cài đặt cho Mapinfo |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.2 |
Tổng quan về Arcview |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.2.1 |
Thanh Menu |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
2.5.2.2 |
Thanh công cụ và cửa sổ trong Arcview |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
|
CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ TRONG QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG |
5 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1 |
Bản đồ |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.1 |
Khái niệm Bản đồ |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.2 |
Bản đồ số |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.2.1. |
Khái niệm |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.1.2.2 |
Đặc điểm bản đồ số |
|
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.2 |
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ hiện trạng rừng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.3 |
Ứng dụng GIS trong phân cấp và quản lý lưu vực |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.4 |
Ứng dụng GIS trong dự báo sản lượng rừng trồng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
3.5 |
Ứng dụng GIS trong đánh giá biến động rừng. |
1 |
Thuyết trình, phát vấn - Bảng, phấn, - Powerpoint |
Thảo luận |
- Tại Sao cần GIS? |
1 |
Thảo luận (chia nhóm) - Giấy Ao, Powerpoit |
Thảo luận |
- Tại sao GIS là khoa học liên nghành? |
1 |
Thảo luận (chia nhóm) - Giấy Ao, Powerpoint |
Thảo luận |
- Những ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên rừng Việt Nam hiện nay? Các phần mềm được sử dụng? |
2 |
Thảo luận (chia nhóm) - Giấy Ao, Powerpoint |
7. Tài liệu học tập :
(Ghi tên giáo trình, sách sử dụng để giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên)
7.1. Bảo Huy (2009), GIS và Viễn Thám trong quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Nhà Xuất Bản Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh.
7.2. Nguyễn Đăng Cường, 2012. Bài giảng ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tài nguyên rừng – Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên.
7.3. Nguyễn Đăng Cường, 2012. Bài giảng thực hành ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tài nguyên rừng – Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên.
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Nguyễn Kim Lợi, Trần Thống Nhất, Lê Cảnh Định (2007), Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Nâng Cao. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh.
8.2. Nguyễn Kim Lợi (2006), Ứng dụng GIS trong Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh
8.3. Trần Thị Băng Tâm (2006), Giáo trình Hệ thống thông tin địa lý. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
8.4. Trần Vân Anh (2010), Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu tài nguyên và môi trường. Bài giảng Trường Đại học Mỏ - Địa Chất.
8.5. Nguyễn Kim Lợi, Trần Thống Nhất (2007), Hệ thống thông tin địa lý – Phần mềm Arcview 3.3. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Đăng Cường |
Khoa Lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
2 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Khoa Lâm nghiệp |
Tiến sỹ |
Thái Nguyên, ngày27 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
Th.S Nguyễn Đăng Cường
Lượt truy cập: 48189832
Đang online: 2109
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333