TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TN Khoa:Nông học Bộ môn:SLSH |
Thái Nguyên, Ngày 15 tháng 9 năm 2012 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN Đào tạo theo tín chỉ |
1. Tên học phần: Sinh lý thực vật
- Mã số học phần: PPH221
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất: Bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương: Không
- Ngành đào tạo: Trồng trọt, hoa viên cây cảnh, công nghệ sinh học, sư phạm kỹ thuật, lâm nghiệp, nông lâm kết hợp, quản lý tài nguyên rừng.
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: (nằm trong 24 tiết trên lớp)
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 30 tiết
3. Đánh giá
- Điểm chuyên cần: Trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: Trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Hóa sinh thực vật
- Học phần song hành: Di truyền, giống
5. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các hoạt động sống xảy ra ở cơ thể thực vật và mối quan hệ giữa các hoạt động sống với môi trường từ đó đề xuất cơ sở lý luận để xây dựng các biện pháp kỹ thuật trồng trọt hợp lý
- Kỹ năng: Phân tích và giải quyết vấn đề
6. Nội dung kiến thức của học phần:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
A. |
Phần lý thuyết |
24 |
|
|
Bài mở đầu |
1 |
Thuyết trình, phát vấn, động não |
|
Chương 1 : Sinh lý tế bào |
6 |
|
1.1. |
Cấu trúc và chức năng của tế bào |
1.5 |
|
1.1.1. |
Thành tế bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.1.2. |
Nguyên sinh chất |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.1.3. |
Không bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.2. |
Thành phần hóa học của tế bào |
2.0 |
|
1.2.1. |
Protein |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.2.2. |
Nước |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não, tự học |
1.3. |
Đặc tính vật lý và hóa keo của chất nguyên sinh |
1.0 |
|
1.3.1. |
Đặc tính vật lý của chất nguyên sinh |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.3.2. |
Đặc tính hóa keo của chất nguyên sinh |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.4. |
Sự trao đổi nước của tế bào |
1.5 |
|
1.4.1. |
Phương thức hút nước theo quy luật thẩm thấu |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
1.4.2. |
Phương thức hút nước theo quy luật phi thẩm thấu |
|
Tự học |
1.4.3. |
Sự hút trương |
|
Tự học |
|
Chương 2: Sự trao đổi nước và trao đổi khoáng của tế bào |
3.0 |
|
2.1. |
Sự trao đổi nước của tế bào |
1.5 |
|
2.1.1. |
Nước trong cây và vai trò của nước đối với đời sống cây trồng |
|
Tự học |
2.1.2. |
Sự hút nước của rễ |
|
Phát vấn, động não, tự học |
2.1.3. |
Quá trình vận chuyển nước trong cây |
|
Phát vấn, động não, tự học |
2.1.4. |
Sự thoát hơi nước của thực vật |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
2.2. |
Sự trao đổi khoáng của thực vật |
1.5 |
|
2.2.1. |
Khái niệm chung |
|
Tự học |
2.2.2. |
Sự hấp thu khoáng của tế bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
2.2.3. |
Sự vận chuyển khoáng của thực vật |
|
Tự học |
2.2.4. |
Các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự hấp thu khoáng |
|
Phát vấn, động não, tự học |
|
Chương 3: Quang hợp của thực vật |
8 |
|
3.1. |
Khái niệm chung |
1.0 |
|
3.1.1. |
Định nghĩa và phương trình phản ứng |
|
Tự học |
3.1.2. |
Các chỉ tiêu nghiên cứu về quang hợp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.1.2. |
Ý nghĩa của quang hợp |
|
Tự học |
3.2. |
Cấu trúc và chức năng của bộ máy quang hợp |
1.5 |
|
3.2.1. |
Cấu tạo và vai trò của lá cây |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.2.2. |
Cấu tạo và vai trò của lục lạp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.2.3. |
Các sắc tố trong quang hợp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.3. |
Bản chất của quang hợp |
2.5 |
|
3.3.1. |
Pha sáng của quang hợp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.3.2. |
Pha tối của quang hợp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
3.4. |
Ảnh hưởng của ngoại cảnh đến quang hợp của thực vật |
2.0 |
|
3.4.1. |
Ảnh hưởng của ánh sáng |
|
Thảo luận nhóm |
3.4.2. |
Ảnh hưởng của thành phần không khí |
|
Thảo luận nhóm |
3.4.3. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ |
|
Thảo luận nhóm |
3.4.4. |
Ảnh hưởng của nước |
|
Thảo luận nhóm |
3.4.5. |
Ảnh hưởng của các chất khoảng |
|
Thảo luận nhóm |
3.5. |
Mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng |
1.0 |
|
3.5.1. |
Năng suất sinh vật học |
|
Thảo luận nhóm |
3.5.2. |
Năng suất kinh tế |
|
Thảo luận nhóm |
|
Chương 4 : Hô hấp của thực vật |
5 |
|
4.1. |
Khái niệm chung |
1.0 |
|
4.1.1. |
Định nghĩa và phương trình phản ứng |
|
Phát vấn, động não |
4.1.2. |
Các chỉ tiêu nghiên cứu về hô hấp |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
4.1.3. |
Ý nghĩa của hô hấp |
|
Phát vấn, động não |
4.2. |
Cơ quan hô hấp |
|
Tự học |
4.3. |
Bản chất của hô hấp |
1.0 |
|
4.3.1. |
Giai đoạn 1 – Oxi hóa cơ chất |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
4.3.2. |
Giai đoạn 2 – Oxi hóa coenzim khử |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
4.4. |
Mối quan hệ giữa hô hấp và các hoạt động sống của thực vật |
2.0 |
|
4.4.1. |
Hô hấp và sự trao đổi chất |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.2. |
Hô hấp và quang hợp |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.3. |
Hô hấp và sự hấp thu nước, hấp thu dinh dưỡng của cây |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.4. |
Hô hấp và tính chống chịu của cây |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.5. |
Hô hấp và vấn đề bảo quả nông sản |
|
Thảo luận nhóm |
4.4. |
Các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến hô hấp của thực vật |
1.0 |
|
4.4.1. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.2. |
Ảnh hưởng của hàm lượng nước trong mô |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.3. |
Ảnh hưởng của thành phần không khí |
|
Thảo luận nhóm |
4.4.4. |
Ảnh hưởng của các chất khoáng |
|
Thảo luận nhóm |
|
Chương 5 : Sự vận chuyển và phân bố chất đồng hóa trong cây |
|
Tự học |
|
Chương 6: Sinh trưởng và phát triển của thực vật |
7 |
|
6.1. |
Khái niệm chung |
0.5 |
|
6.1.1. |
Định nghĩa về sinh trưởng và phát triển của thực vật |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.1.2. |
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.1.3. |
Chu kỳ sống của thực vật |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.2. |
Chất điều hòa sinh trưởng |
2.0 |
|
6.2.1. |
Khái niệm chung |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.2.2. |
Vai trò sinh lý của một số chất điều tiết sinh trưởng |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.2.3. |
Sự cân bằng hormon trong cây |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.2.4. |
Nguyên tắc sử dụng chất điều tiết sinh trưởng |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.3. |
Sự sinh trưởng và phân hóa tế bào |
1.0 |
|
6.3.1. |
Giai đoạn phân chia tế bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.3.2. |
Giai đoạn dãn của tế bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.3.3. |
Sự phân hóa và tính toàn năng của tế bào |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.4 |
Sự tương quan sinh trưởng trong cây |
|
Tự học |
6.5. |
Sự nảy mầm của hạt |
0.5 |
|
6.5.1. |
Biến đổi hóa sinh |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.5.2. |
Biến đổi sinh lý |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.5.3 |
Ảnh hưởng của ngoại cảnh đến sự nảy mầm |
|
Thuyết trình, tự học |
6.6. |
Sự hình thành hoa của thực vật |
2.0 |
|
6.6.1. |
Sự cảm ứng hình thành hoa |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.6.2. |
Sự sinh trưởng của hoa và phân hóa giới tính |
|
Tự học, phát vấn. |
6.7. |
Sự hình thành và sự chín của quả |
1.0 |
|
6.7.1. |
Sinh lý của quá trình thụ phấn thụ tinh |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.7.2. |
Sự hình thành quả |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.7.3. |
Sự chín của quả |
|
Thuyết trình, phát vấn, động não |
6.8. |
Sinh lý hóa già của thực vật |
|
Tự học |
6.9. |
Sự rụng của các cơ quan |
|
Tự học |
6.10 |
Sự ngủ nghỉ của thực vật |
|
Tự học |
|
Chương 7 : Tính chống chịu của thực vật |
|
Tự học |
B. |
Phần thực hành |
6 |
|
Bài 1 |
Co nguyên sinh và phản co nguyên sinh. Xác định áp suất thẩm thấu của tế bào |
2 |
Giáo viên hướng dẫn, sinh viên thực hiện theo nhóm |
Bài 2 |
Định lượng hàm lượng diệp lục trong lá |
2 |
Giáo viên hướng dẫn, sinh viên thực hiện theo nhóm |
Bài 3 |
Xác định chỉ số diện tích lá và hàm lượng diệp lục |
2 |
Giáo viên hướng dẫn, sinh viên thực hiện theo nhóm |
7. Tài liệu học tập :
Giáo trình sinh lý thực vật (tác giả: Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạch, Vũ Quang Sáng. Nxb Nông nghiệp Hà Nội năm 2006)
8. Tài liệu tham khảo:
(1)- Giáo trình hóa sinh thực vật
(2)- Giáo trình sinh lý cây trồng
(3)- Giáo trình sinh lý học thực vật
(4)- Giáo trình giải phẫu thực vật
(5)- Giáo trình nông hóa
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Thị Lân |
Khoa Nông Học |
Tiến sĩ |
2 |
Trần Minh Quân |
Khoa Nông Học |
Tiến Sĩ |
3 |
Nguyễn Hữu Hồng |
Phòng Đào tạo |
PGS.TS |
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
Nguyễn Thị Lân Nguyễn Thị Lân
Lượt truy cập: 48189126
Đang online: 1775
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333