TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN: NÔNG LÂM KẾT HỢP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
- Mã số học phần: EAD321
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Tự chọn (Bắt buộc/Tự chọn/bổ trợ)
- Học phần thay thế, tương đương: .....................................................
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, Quản lý tài nguyên rừng, trồng trọt, Hoa viên cây cảnh, Kinh tế, Sư phạm kỹ thuật, Khuyến nông
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 9 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: ……….tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 12 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Kinh tế nông, lâm nghiệp, các môn cơ sở ngành
- Học phần song hành: Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp đại cương; Khuyến nông - Khuyến lâm; Lâm nghiệp xã hội đại cương; Quản lý dự án
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Nhằm trang bị cho sinh viên những hiểu biết về các khái niệm và các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam và thủ tục, trình tự thành lập một doanh nghiệp....; Kiến thức về công tác quản trị doanh nghiệp; Kiến thức về tổ chức quản lý và đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất trong doanh nghiệp và công tác kế hoạch trong doanh nghiệp.
5.2. Kỹ năng: Trình bày được và giải thích các khái niệm về doanh nghiệp, kinh doanh; Liệt kê và mô tả được các bước và trình tự tạo lập doanh nghiệp; Kể tê được và phân biệt các loại hình doanh nghiệp; Vận dụng được kiến thức quản trị trong thảo luận; Hiểu và giải thích được vai trong, đặc điểm, các chỉ tiêu về các yếu tố sản xuất.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM, TẠO LẬP VÀ LOẠI HÌNH DN Ở VN |
6 |
|
1.1 |
Những khái niệm chung |
2 |
|
1.1.1 |
Kinh doanh |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.1.2 |
Doanh nghiệp |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.1.3 |
Các khái niệm khác |
1 |
Tự đọc + Thảo luận |
1.2 |
Tạo lập doanh nghiệp |
2 |
|
1.2.1 |
Quyền Thành lập doanh nghiệp |
0,5 |
|
1.2.2 |
Lựa chọn ngành nghề và điều kiện kinh doanh |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.2.3 |
Trình tự đăng ký kinh doanh |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.2.4 |
Điều kiện cấp giấy CNĐKKD |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.3 |
Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam và xu hướng phát triển |
2 |
|
1.3.1 |
Phân loại doanh nghiệp |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.3.2 |
Các loại hình doanh nghiệp chủ yếu ở Việt Nam theo Luật DN |
|
Nghe giảng + Chất vấn |
1.3.2.1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
1,0 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.3.2.2 |
Doanh nghiệp tư nhân |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
1.3.2.3 |
Công ty (công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1,0 |
Nghe giảng + Chất vấn |
|
CHƯƠNG 2. CÔNG TÁC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP |
8 |
|
2.1 |
Quản trị DN và chức năng quản trị |
2,5 |
|
2.1.1 |
Quản trị doanh nghiệp |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.1.2 |
Chức năng quản trị DN |
2,0 |
|
2.1.2.1 |
Chức năng hoạch định |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.1.2.2 |
Chức năng tổ chức |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.1.2.3 |
Chức năng lanh đạo |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.1.2.4 |
Chức năng kiểm soát |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.2 |
Kỹ năng quản trị |
1,0 |
|
2.2.1 |
Kỹ năng kỹ thuật (chuyên môn) |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.2.2 |
Kỹ năng nhân sự |
Nghe giảng + Chất vấn |
|
2.2.3 |
Kỹ năng nhận thức tư duy |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.3 |
Bộ máy điều hành doanh nghiệp |
2,0 |
|
2.3.1 |
Nội dung kiện toán bộ máy DN |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.3.2 |
Nguyên tắc kiện toàn bộ máy DN |
0,5 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.3.3 |
Cơ chế điều hành bộ máy DN |
1,0 |
Nghe giảng + Chất vấn |
2.4 |
Những chức vụ chủ chốt trong DN |
1,0 |
|
2.4.1 |
Chức vụ Giám đốc doanh nghiệp |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
2.4.2 |
Các phó giám đốc doanh nghiệp |
0,5
|
Tự đọc + Thảo luận |
2.4.3 |
Kế toán trưởng doanh nghiệp |
Tự đọc + Thảo luận |
|
2.4.4 |
Các phòng ban của doanh nghiệp |
Tự đọc + Thảo luận |
|
2.5 |
Quyết định trong quản trị |
2,0 |
|
2.5.1 |
Khái niệm về quyết định trong quản trị |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
2.5.2 |
Phân loại quyết đinh trong quản trị |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
2.5.3 |
Phương pháp ra quyết định |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
2.5.4 |
Quá trình ra quyết định |
1,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
|
CHƯƠNG 3. CÁC QUY LUẬT, NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG PHÁP VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ KINH DOANH Ở DN |
7 |
|
3.1 |
Các quy luật và nguyên tắc trong QTKD |
3,0 |
|
3.1.1 |
Các quy luật trong QTKD |
1,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.1.1.1 |
Các quy luật kinh tế |
1 |
|
3.1.1.2 |
Các quy luật hỗn hợp |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.1.2 |
Các nguyên tắc trong QTKD |
2 |
|
3.1.2.1 |
Tuân thủ Luật pháp và thông lệ KD |
1,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.1.2.2 |
Phải xuất phát từ khách hàng |
Nghe giảng + chất vấn |
|
3.1.2.3 |
Hiệu quả và hiện thực |
Nghe giảng + chất vấn |
|
3.1.2.4 |
Chuyên môn hóa cán bộ chỉ đạo |
Nghe giảng + chất vấn |
|
3.1.2.5 |
Kết hợp hài hóa các lợi ích |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
3.1.2.6 |
Luôn luôn bị giám sát |
Tự đọc + Thảo luận |
|
3.1.2.7 |
Biết tận dụng thời cơ và môi trường KD |
Tự đọc + Thảo luận |
|
3.2 |
Các phương pháp trong QTKD |
3,0 |
|
3.2.1 |
Khái niệm và các nhóm phương pháp |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.2.2 |
Phương pháp tác động lên đối tượng quản trị là con người trong DN |
2,5 |
|
3.2.2.1 |
Phương pháp hành chính |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.2.2.2 |
Phương pháp kinh tế |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.2.2.3 |
Phương pháp giáo dục |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.2.2.4 |
Phương pháp tâm lý |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.2.2.5 |
Sử dụng luật pháp trong quản trị |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
3.2.2.6 |
Kết hợp nhiều phương pháp trong quản trị |
Tự đọc + Thảo luận |
|
3.3 |
Nghệ thuật trong QTKD |
1,0 |
|
3.3.1 |
Khái niệm về nghệ thuật trong QTKD |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
3.3.2 |
Công cụ, phương tiện của nghệ thuật QTKD |
0,5 |
Tự đọc + Thảo luận |
|
CHƯƠNG 4. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT TRONG DN |
8 |
|
4.1 |
Những vấn đề chung về tổ chức và quản lý các yếu tố sản xuất trong QNNN |
2,0 |
|
4.1.1 |
Khái niệm và ý nghĩa của yếu tố sản xuất trong QTKD |
1,0 |
|
4.1.1.1 |
Khái niệm về các yếu tố sản xuất |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
4.1.1.2 |
Ý nghĩa của các yếu tố sản xuất trong sản xuất kinh doanh |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
4.1.2 |
Đặc điểm và nguyên tắc tổ chức, sử dụng các yếu tố sản xuất trong DN |
1,0 |
|
4.1.2.1 |
Đặc điểm các yếu tố SX trong DNNN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
4.1.2.2 |
Nguyên tắc tổ chức, sử dụng các yếu tố sản xuất trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
4.2 |
Tổ chức và quản lý các yếu tố sản xuất trong DN |
6,0 |
|
4.2.1 |
Tổ chức quản lý sử dụng đất và tài nguyên |
1,5 |
|
4.2.1.1 |
Mục tiêu sử dụng đất đai trong DN |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.1.2 |
Nội dung tổ chức và sử dụng đất đai |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.1.3 |
Nguyên tắc và biện pháp sử dụng đất đai |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.1.4 |
Các chỉ tiêu đánh giá việc sử dụng đất đai |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.1.5 |
Quản lý và sử dụng các nguồn tài nguyên khác trong DN (khoáng sản, nước, rừng...) |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.2 |
Quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất ở DN |
1,5 |
|
4.2.2.1 |
Khái niệm và phân loại các TLSX |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.2.2 |
Đánh giá hiệu quản lý và sử dụng TLSX |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.2.3 |
Các biện pháp trong quản lý và sử dụng TLSX trong doanh nghiệp |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.3 |
Tổ chức và sử dụng vốn trong doanh nghiệp |
1,5 |
|
4.2.3.1 |
Khái niệm về vốn trong doanh nghiệp |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.3.2 |
Vốn đầu tư trong doanh nghiệp |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.3.3 |
Vốn sản xuất trong doanh nghiệp |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.3.4 |
Biện pháp tạo vốn và sử dụng vốn có hiệu quả cao trong doanh nghiệp |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.4 |
Tổ chức, quản lý và sử dụng lao động |
1,5 |
|
4.2.4.1 |
Chế độ hợp đồng lao động trong DN |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.4.2 |
Phân công và tổ chức lao động |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.4.3 |
Định mức lao động trong DN |
|
Nghe giảng + chất vấn |
4.2.4.4 |
Tiền công (tiền lương) cho người LĐ |
|
Nghe giảng + chất vấn |
|
CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH HOÁ TRONG DOANH NGHIỆP |
7,0 |
|
5.1 |
Khái niệm, căn cứ, phân loại và phương pháp lập kế hoạch trong DN |
3,0 |
|
5.1.1 |
Khái niệm về kế hoạch hóa trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.2 |
Các căn cứ để lập kế hoạch trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.3 |
Phân loại kế hoạch trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.3.1 |
Phân loại kế hoạch theo thời gian thực hiện |
|
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.3.2 |
Phân loại kế hoạch theo lĩnh vực sản xuât |
|
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.3.3 |
Phân loại kế hoạch theo nộ dung kế hoạch |
|
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.4 |
Phương pháp lập kế hoạch trong DN |
1,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.4.1 |
Lập kế hoạch theo phương pháp cân đối |
|
Nghe giảng + chất vấn |
5.1.4.2 |
Lập kế hoạch theo phương pháp phân tích biến động theo thời gian |
|
Nghe giảng + chất vấn |
5.2 |
Một số kế hoạch chủ yếu trong DN |
3,0 |
|
5.2.1 |
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm SX |
1,0 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.2.2 |
Kế hoạch áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật vào sản xuất |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.2.3 |
Kế hoạch lao động và tiền lương trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.2.4 |
Kế hoạch vật tư, kỹ thuật và xây dựng cơ bản trong DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.2.5 |
Kế hoạch giá thành và lợi nhuận của DN |
0,5 |
Nghe giảng + chất vấn |
5.3 |
Tổ chức và thực hiện kế hoạch |
1,0 |
Nghe giảng + chất vấn |
7. Tài liệu học tập :
7.1. Trần Công Quân (2005) Bài giảng Quản trị doanh nghiệp, Đại học nông lâm thái nguyên,
8. Tài liệu tham khảo:
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Trần Công Quân |
Khoa lâm nghiệp |
Tiến sỹ |
2 |
Nguyễn Văn Mạn |
Khoa lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
3 |
Trần Cương |
Khoa Kinh tế & PTNT |
Thạc sỹ |
4 |
Đỗ Hoàng Sơn |
Khoa Kinh tế & PTNT |
Thạc sỹ |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn
TS. Trần Quốc Hưng TS. Trần Công Quân |
Giảng viên
TS. Trần Công Quân |
Lượt truy cập: 48191584
Đang online: 2874
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333