- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
- Học phần học trước: Đo đạc lâm nghiệp, Khí tượng thuỷ văn , Lâm sinh học.
- Học phần song hành: Trồng rừng,
Nhằm trang bị cho sinh viên:
6. Nội dung và phương pháp giảng dạy
STT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
Chương 1. Hiện trạng tài nguyên rừng và chiến lược phát triển lâm nghiệp |
6 |
|
1.1. |
Thực trạng ngành lâm nghiệp |
1 |
Thuyết trình và phát vấn |
1.1.1 |
Hiện trạng tài nguyên rừng và tiềm năng đất đai phát triển lâm nghiệp |
|
|
1.1.2 |
Đánh giá kết quả các hoạt động lâm nghiệp 1996 – 2005 |
|
|
1.1.3 |
Cơ hội và thách thức |
|
|
1.2 |
Chiến lược phát triển lâm nghiệp |
2 |
Thuyết trình và phát vấn |
1.2.1 |
Bối cảnh và dự báo phát triển |
|
|
1.2.2 |
Quan điểm, mục tiêu và định hượng phát triển |
|
|
1.3. |
Giải pháp thực hiên |
3 |
Thuyết trình và phát vấn |
1.3.. |
Chính sách về quản lý rừng và đất lâm nghiệp |
|
|
1.3.2 |
Chính sách tài chính và tín dụng |
|
|
1.3.3 |
Đổi mới tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh và khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển lâm nghiệp |
|
|
1.3.4 |
Giải pháp về quy hoạch, kế hoạch và giám sát |
|
|
1.3.5 |
Giải pháp về tổ chức quản lý ngành |
|
|
1.3.6 |
Giải pháp về khoa học công nghệ |
|
|
1.3.7 |
Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực |
|
|
1.3.8 |
Giải pháp hợp tác quốc tế |
|
|
|
Chương 2. Quản lý bảo vệ các loại rừng |
6 |
|
2.1. |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
2 |
Thuyết trình và phát vấn |
2.1.1. |
Khái niệm |
|
|
2.1.2 |
Phân loại rừng phòng hộ |
|
|
2.1.3 |
Chức năng chính của các loại rừng phòng hộ |
|
|
2.1.4 |
Tiêu chuẩn phân cấp rừng phòng hộ |
|
|
2.1.5 |
Quản lý rừng phòng hộ |
|
|
2.2. |
Quản lý rừng đặc dụng |
2 |
Thuyết trình và phát vấn |
2.2.1 |
Khái niệm |
|
|
2.2.2. |
Phân loại rừng đặc dụng dụng |
|
|
2.2.3. |
Vai trò, chức năng và tiêu chí phân loại rừng đặc dụng |
|
|
2.2.4 |
Quản lý rừng đặc dụng |
|
|
2.2.4.1 |
Thành lập ban quản lý rừng đặc dụng |
|
|
2.2.4.2 |
Bảo vệ, táo tạo và sử dụng các khu rừng đặc |
|
|
2.3 |
Quản lý rừng sản xuất |
2 |
Thuyết trình và phát vấn |
2.3.1 |
Khái niệm |
|
|
2.3.2 |
Phân loại rừng sản xuất |
|
|
2.3.3 |
Quản lý rừng sản xuất |
|
|
2.3.3.1 |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
2.3.3.2 |
Rừng sản xuất là rừng trồng |
|
|
2.3.4 |
Về tổ chức rừng |
|
|
2.3.5 |
Quy trình khai thác rừng sản xuất |
|
|
|
Chương 3: Quản lý rừng cộng đồng |
2 |
|
3.1 |
Thực trạng quản lý rừng cộng đồng |
1 |
Thuyết trình và phát vấn |
3.2 |
Giao rừng cho cộng đồng |
|
Thuyết trình và phát vấn |
3.3 |
Lập kế hoach quản lý rừng cộng đồng |
|
Thuyết trình và phát vấn |
3.4 |
Xây dựng quy ước bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng |
|
Thuyết trình và phát vấn |
3.5 |
Quyền hưởng lợi và nghĩa vụ của cộng đồng được nhà nước giao rừng |
1 |
Thuyết trình và phát vấn |
3.6 |
Xây dựng quy ước bảo vệ và phát triển rừng |
|
Thuyết trình và phát vấn |
3.7 |
Tổ chức quản lý và giám sát |
|
Thuyết trình và phát vấn |
3.8 |
Trách nhiệm các bên lien quan |
|
Thuyết trình và phát vấn |
|
Chương 4: Cháy rừng và dự báo cháy rừng |
4 |
|
4.1 |
Cháy rừng |
2 |
Thuyết trình và phát vấn |
4.1.1. |
Nguyên nhân gây cháy rừng |
|
|
4.2 |
Các loại cháy rừng |
|
Thuyết trình và phát vấn |
4.3 |
Dự báo cháy rừng |
2 |
|
4.3.1 |
Khái niệm |
|
|
4.3.2 |
Các bước dự báo cháy rừng |
|
|
4.3.3 |
Tổ chức dự báo cháy rừng |
|
|
|
Chương V. Các biện pháp phòng và chữa cháy rừng |
6 |
|
5.1 |
Phòng cháy rừng |
3 |
Thuyết trình và phát vấn |
5.1.1 |
Biện pháp tổ chức- hành chính |
|
|
5.1.2 |
Biện pháp xây dựng đường băng cản lửa |
|
|
5.1.3 |
Làm giảm khối lượng vật liệu cháy |
|
|
5.1.4 |
Biện pháp tuyên truyền giáo dục |
|
|
5.1.5 |
Biện pháp quy vùng sản xuất nương rẫy |
|
|
5.2 |
Chữa cháy rừng |
3 |
Thuyết trình và phát vấn |
5.2.1 |
Phương châm chữa cháy |
|
|
5.2.2 |
Dụng cụ chữa cháy rừng |
|
|
5.2.3 |
Kỹ thuật chữa cháy rừng |
|
|
7. Tài liệu học tập
7.1. Trịnh Quang Huy: Bài giảng quản lý bảo vệ các loại rừng và lửa rừng, 2011
8. Tài liệu tham khảo
8.1 Cẩm nang ngành Lâm nghiệp, chương Quản lý rừng bền vững.
8.2. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp, chương Khuôn khổ pháp lý ngành Lâm nghiệp.
8.3. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp, chương Định hướng phát triển ngành Lâm nghiệp.
8.4. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp, chương Hệ sinh thái rừng tự nhiên Việt Nam.
8.5. Cao Liêm, Trần Đức Viêm( 1990) Sinh thái học Nông nghiệp và bảo vệ môi trường, Nxb Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội.
8.6. Phạm Minh Nguyệt, “ Lửa rừng và biện pháp phòng chống cháy rừng”. Tổng luận chuyên khoa học kỹ thuật Lâm Nghiệp.
8.7. Phạm Thanh Ngọ(1996) “ Nghiên cứu một số biện pháp phòng chống cháy rừng Thông ba lá (P.KesiaR), rừng Tràm( Melaleuca cajuputi P.) ở Việt Nam”, Luận án phó tiễn sĩ khoa học Nông Nghiệp.
8.8. Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng ( 1994), Khí tượng thuỷ văn rừng, Giáo trình Đại học Lâm Nghiệp, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
8.9. Bế Minh Châu và Phùng Văn Khoa( 2002). Lửa rừng. Giáo trình Đại học Lâm Nghiệp. Nxb Nông Nghiệp. Hà Nội.
8.10. Brown A.A (1979) Forest Fire control and use, new york- Toronto
8.11. Mac. Arthur A.G, Luke R.H.(1986), Bushfire in Australia, Canberra.
8.12. Laslo Pancel (ED) (1993), Tropical, forestry handbook- Volum 2, springer- Verlag Berlin Heidelberg
9. Cán bộ giảng dạy
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Trịnh Quang Huy |
Khoa Lâm Nghiệp |
Thạc sỹ |
2 |
Lê Sỹ Trung |
Khoa Lâm nghiệp |
PSG.TS |
Thái nguyên, ngày 30 tháng 09 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
Lượt truy cập: 48188975
Đang online: 1700
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333