Trường ĐH Nông Lâm TN Khoa Lâm nghiệp Bộ môn: ĐIỀU TRA QUY HOẠCH |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Qui hoạch lâm nghiệp
- Mã số học phần: FOL 321
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất: Bắt buộc
- Trình độ cho sinh viên năm thứ 3 hoặc năm thứ 4
- Học phần thay thế, tương đương: 0
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 36 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 6 (12 tiết)
- Số tiết Sinh viên tự học ở nhà: 60
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Lâm sinh,trồng rừng, Điều tra, Đo đạc, Động vật rừng, Quản lý bảo vệ rừng, Sử dụng đất..
- Học phần song hành: Lâm nghiệp xã hội, KNKL, Lập và quản lý dự án lâm nghiệp cấp thôn bản.
5. Mục đích của học phần:
5.1. Kiến thức:
5.2. Kỹ năng:
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
Chương 1. Tổng quan về qui hoạch lâm nghiệp |
|
|
1.1 |
Quản lý rừng bền vững |
`1 |
Thuyết trình + phát vấn |
1.2 |
Khái niệm về qui hoạch lâm nghiệp |
|
Thuyết trình + phát vấn |
1.3. |
Mục đích, nhiệm vụ và nguyên tắc của qui hoạch lâm nghiệp |
|
|
1.4. |
Đối tượng của qui hoạch lâm nghiệp |
|
Thuyết trình |
1.5. |
Lịch sử phát triển môn khoa học qui hoạch lâm nghiệp |
|
Thuyết trình |
|
Chương 2. Cơ sở xã hội – kinh tế và môi trường của qui hoạch lâm nghiệp |
|
|
2.1 |
.Một số chính sách làm cơ sở cho công tác quy hoạch lâm nghiệp |
1 |
Thuyết trình +phát vấn |
2.2 |
Cơ sơ kinh tế |
|
|
2.2.1 |
Nguyªn tắc t¸i sản xuất tài nguyên rừng |
2 |
Phát vấn + thuyết trình |
2.2.2 |
Một số nguyên tắc khác |
|
Phát vấn + thuyết trình |
2.2.3 |
Thị trường và tiềm lực cộng đồng |
|
Phát vấn + thuyết trình |
2.3. |
Cơ sở môi trường |
|
Phát vấn + thuyết trình |
2.4. |
Các nguyên tắc quản lý rừng bền vững |
1 |
|
|
Chương 3. Cơ sở kỹ thuật của qui hoạch lâm nghiệp |
|
|
3.1 |
Thành thục rừng |
0.5 |
Phát vấn + thuyết trình |
3.1.1. |
Thành thục tự nhiên ( sinh lý) |
1 |
Phát vấn + thuyết trình |
3.1.2. |
Thành thục số lượng |
1 |
Thuyết trình + Thảo luận |
3.1.3 |
Thành thục công nghệ |
1 |
|
3.1.4 |
Thành thục tái sinh |
0.5 |
Thuyết trình + Phát vấn |
3.1.5 |
Thành thục phòng hộ |
0.5 |
Thuyết trình + Phát vấn |
3.1.6 |
Thành thục đặc sản |
0.5 |
Thuyết trình + Phát vấn |
3.1.7 |
Thành thục tre nứa |
|
Thuyết trình + Phát vấn |
3.1.8 |
Thành thục kinh tế |
0.5 |
Thuyết trình + phát vấn |
3.1.9 |
Ý nghĩa của các loại thành thụ |
0.5 |
Thảo luận |
3.2 |
Tæ chøc thêi gian rõn |
|
|
3.2.1 |
Chu kỳ |
0.5 |
Thuyết trình |
3.2.2. |
Năm hồi qui |
1 |
Thuyết trình + bài tập |
3.2.3 |
Luân kỳ |
0.5 |
|
3.2.4 |
Luân kỳ khai thác tre nứa, lồ ô |
0.5 |
Thuyết trình + bài tập |
3.2.5 |
Một số tổ chức thời gian khác |
0.5 |
|
3.3. |
Tổ chức không gian rừng |
|
|
3.3.1 |
Phân chia rừng theo lãnh thổ |
2 |
Thuyết trình + thảo luận |
3.3.2 |
Phân chia rừng theo hiện trang thảm che |
0.5 |
Thuyết trình+ phát vấn |
3.3.3 |
Phân chia rừng theo chức năng |
0.5 |
|
3.3.4 |
Phân chia rừngtheo quyền sử dụng |
0.5 |
Thuyết trình+ phát vấn |
3.4 |
Sử dụng bền vững tài nguyên rừng |
|
|
3.4.1 |
Ổn định quá trình sản xuất |
0.5 |
Thuyết trình+ phát vấn |
3.4.2. |
Ổn định sản lượng tiền |
0.5 |
|
3.4.3. |
Ổn định sản lượng gỗ |
0.5 |
|
3.4.4 |
Ổn định các nhu cầu xã hội |
0.5 |
Thuyết trình+ phát vấn |
3.5 |
Điều kiện đảm bảo sử sụng bền vững tài nguyên rừng |
1 |
Thảo luận |
|
Chương 4. Nội dung và phương pháp qui hoạch lâm nghiệp |
|
|
4.1 |
Quy hoạch lâm nghiệp cấp lãnh thổ |
|
|
4.1.1 |
Qui hoạch cho cấp toàn quốc |
1 |
Thuyết trinh + phát vấn |
4.1.2 |
Qui hoạch lâm nghiệp cấp tỉnh |
0.5 |
Thuyết trinh + phát vấn |
4.1.3 |
Qui hoạch lâm nghiệp cấp huyện |
0.5 |
Thảo luận |
4.1.4 |
Qui hoạch lâm nghiệp cấp xã |
1 |
|
4.2 |
Qui hoạch lâm nghiệp cấp quản lý sản xuất kinh doanh |
|
Thuyết trình |
4.2.1 |
Qui hoạch liên hiệp các lâm trường, công ty lâm nghiệp |
1 |
|
4.2.2 |
Qui hoạch lâm nghiệp cho các đối tượng khác |
|
|
4.2.2.1 |
Qui hoạch cho các khu rừng phòng hộ |
0.5 |
Thuyết trìmh + Phát vấn |
4.2.2.2 |
Qui hoạch cho các khu rừng đặc dụng |
0.5 |
|
4.2.2.3 |
Qui hoạch phát triển sản xuất lâm nông nghiệp cho các cộng đồng làng bản và trang trại lâm nghiệp, hộ gia đình |
0.5 |
|
4.3 |
Phương pháp tiếp cận trong xây dựng phương án QHLN |
1 |
Thảo luận |
4.4 |
Phân tích tình hình |
0.5 |
Thuyết trình + Thảo luận |
4.5 |
Phân tích chiến lược |
|
|
|
Xác định phương hướng, mục đích, mục tiêu nhiệm vụ quản lý tài nguyên rừng |
0.5 |
Thuyết trình |
4.6 |
Quy hoạch sản xuất lâm nghiệp |
1 |
Thuyết trình + phát vấn |
4.7 |
Lập kế hoạch |
0.5 |
|
4.8 |
Xây dựng phương án quy hoạch |
0.5 |
Thuyết trình + phát vấn |
4.9 |
Thẩm định phương án |
0.5 |
|
4.10 |
Thực hiện và giám sát |
0,5 |
|
4.11 |
Đánh giá phương án |
Thuyết trình + phát vấn |
7. Tài liệu học tập :
7.1.Bảo Huy, Hoàng Văn Dưỡng, Nguyễn Văn Lợi, Bùi Việt Hải, Lương Văn Nhuận, Vũ Văn Thông, Đặng Thu Hà, Hoàng Xuân Y, Nguyễn Bá Ngãi, Bài giảng quy hoạch lâm nghiệp và điều chế rừng, Hà nội 2002.
7.2. Cẩm nang lâm nghiệp”. Dự án GTZ – REFAS,2007.Website:http//www. vietnamforestry.org.vn.
8. Tài liệu tham khảo:
8.1.Đại học Lâm nghiệp: Giáo trình Điều tra thiết kế kinh doanh rừng. ĐHLN, 966.
8.2.Đại học Lâm nghiệp: Giáo trình Điều tra Điều tra - Quy hoạch và Điều chế rừng, 3 tập, ĐHLN, 1992.
8.3Đại học Lâm nghiệp: Bài giảng Điều chế rừng, ĐHLN, 1993.
8.4. Đại học Lâm nghiệp: Giáo trình qui hoạch lâm nghiệp, ĐHLN, 1999.
8.5.Vũ Tiến Hinh: Bài giảng Điều tra rừng (dùng cho Cao học lâm nghiệp). Đại Học Lâm nghiệp, Xuân Mai, 1995.
8.6.Vũ Tiến Hinh : Bài giảng sản lượng rừng (dùng cho Cao học lâm nghiệp). Đại Học Lâm nghiệp, Xuân Mai, 1995.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Đặng Thị Thu Hà |
Khoa lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
2 |
Trần Thu Hà |
Khoa lâm nghiệp |
Tiến sỹ |
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên
TS. Trần Quốc Hưng ThS. Đặng Thị Thu Hà
Lượt truy cập: 48189112
Đang online: 1770
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333