TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
-
-
-
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
-
-
5.2. Kỹ năng:
-
-
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
---|---|---|---|
|
Chương mở đầu: Khái quát về môn học và tài nguyên rừng Việt Nam |
4 |
|
01 |
Vị trí, tính chất, nhiệm vụ và đối tượng của điều tra rừng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn |
02 |
Khái niệm và nguyên tắc quản lý rừng bền vững |
|
|
03 |
Tóm tắt lịch sử ra đời và phát triển của điều tra rừng |
|
|
04 |
Khái quát đặc điểm tài nguyên rừng Việt Nam |
|
|
05 |
Nguyên nhân suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam |
2 |
Thảo luận |
06 |
Quan điểm, mục tiêu và nhiệm vụ phát triển lâm nghiệp đến năm 2020. |
|
|
1 |
Chương 1: Điều tra cây riêng lẻ |
6 |
|
1.1 |
Những bộ phận cần quan tâm điều tra trên một cây rừng |
0,5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.2 |
1.2. Nghiên cứu hình dạng thân cây (ý nghĩa và các nhân tố ảnh hưởng đến hình dạng thân cây; hình dạng tiết diện ngang, tiết diện dọc thân cây, độ thon) |
1,5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.2.1 |
Ý nghĩa nghiên cứu hình dạng thân cây và những nhân tố ảnh hưởng đến hình dạng thân cây |
|
|
1.2.2 |
Nghiên cứu tiết diện ngang thân cây |
|
|
1.2.3 |
Nghiên cứu tiết diện dọc thân cây |
|
|
1.2.4 |
Các chỉ tiêu biểu thị hình dạng |
|
|
1.2.4.1 |
Chỉ số hình dạng |
|
|
1.2.4.2 |
Độ thon |
|
|
1.2.4.3 |
Hình số tự nhiên |
|
|
1.3 |
Xác định thể tích thân cây ngả |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.3.1 |
Các phương pháp xác định thể tích thân cây ngả |
|
|
1.3.2 |
Xác định thể tích thân cây ngả bằng phương pháp hình học |
|
|
1.3.2.1 |
Xác định thể tích thân cây ngả bằng công thức đơn |
|
|
1.3.2.2 |
Xác định thể tích thân cây ngả bằng công thức kép |
|
|
1.4 |
Xác định thể tích gỗ sản phẩm |
|
|
1.5. |
2 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.5.1 |
Đặc điểm điều tra cây đứng và công thức cơ bản xác định thể tích thân cây đứng |
|
|
1.5.2 |
Đo đường kính thân cây đứng |
|
|
1.5.2.1 |
Thước đo đường kính thân cây đứng |
|
|
1.5.2.2 |
Kỹ thuật đo đường kính quy chuẩn thân cây đứng |
|
|
1.5.3 |
Đo chiều cao thân cây đứng |
|
|
1.5.3.1 |
Thước đo chiều cao thân cây đứng |
|
|
1.5.3.2 |
Kỹ thuật đo chiều cao thân cây đứng |
|
|
1.5.4 |
Xác định hình số thân cây đứng |
|
|
1.5.4.1 |
Khái niệm và ý nghĩa của hình số |
|
|
1.5.4.2 |
Các loại hình số thông dụng trong điều tra |
|
|
1.5.4.3 |
Một số quy luật cơ bản của hình số |
|
|
1.5.4.4 |
Xác định hình số thường thân cây đứng |
|
|
1.5.5. |
Xác định thể tích thân cây đứng |
|
|
1.5.5.1 |
Phương pháp dùng công thức cơ bản |
|
|
1.5.5.2 |
Phương pháp dùng hàm thể tích hoặc biểu thể tích. |
|
|
1.5.5.3 |
Phương pháp dùng công thức đơn giản |
|
|
1.5.6 |
Sai số đo đạc và ảnh hưởng của nó đến sai số xác định thể tích thân cây |
|
|
1.5.6.1 |
Các loại sai số đo đạc |
|
|
1.5.6.2 |
Ảnh hưởng của sai số đến đo đường kính, chiều cao, hình số đến sai số thể tích |
|
|
1.6. |
Điều tra tăng trưởng cây rừng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.6.1 |
Khái niệm sinh trưởng và tăng trưởng cây rừng. |
|
|
1.6.2 |
Các loại tăng trưởng cây rừng |
|
|
1.6.3 |
Một số quy luật sinh trưởng và tăng trưởng của cây rừng |
|
|
1.6.3.1 |
Quy luật sinh trưởng của cây rừng |
|
|
1.6.3.2 |
Quy luật biến đổi của Zt và |
|
|
1.6.3.3 |
Quy luật quan hệ giữa các suất tăng trưởng |
|
|
1.6.4 |
Ý nghĩa điều tra tăng trưởng |
|
|
1.6.5 |
Xác định tăng trưởng cây ngả |
|
|
1.6.5.1 |
Xác định tăng trưởng Zd và Pd |
|
|
1.6.5.2 |
Xác định tăng trưởng Zh và Ph |
|
|
1.6.5.3 |
Xác định tăng trưởng Zv và Pv |
|
|
1.6.6 |
Xác định tăng trưởng cây đứng |
|
|
1.6.6.1 |
Phương pháp xác định thông qua suất tăng trưởng thể tích |
|
|
1.6.6.2 |
Phương pháp xác định thông qua diện tích xung quanh thân cây |
|
|
1.6.6.3 |
Phương pháp xác định qua biểu thể tích 2 nhân tố |
|
|
2 |
Chương II: ĐIỀU TRA LÂM PHẦN |
20 |
|
2.1. |
Lâm phần – đơn vị điều tra rừng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.2. |
Quy luật kết cấu lâm phần |
|
|
2.2.1 |
Quy luật phân bố số cây theo một số nhân tố điều tra chủ yếu |
|
|
2.2.1.1 |
Quy luật phân bố số cây theo cỡ đường kính |
|
|
2.2.1.2 |
Quy luật phân bố số cây theo cỡ chiều cao |
|
|
2.2.1.3 |
Quy luật phân bố số cây theo cỡ thể tích |
|
|
2.2.1.4 |
Quy luật phân bố số cây theo cỡ hình dạng |
|
|
|
Bài tập trên lớp: Nắn phân bố thực nghiệm N-D; N-H theo hàm Weibull và Meyer. |
3 |
Bài tập trên lớp |
2.2.2 |
Một số quy luật tương quan |
2 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.2.2.1 |
Quy luật tương quan giữa chiều cao với đường kính |
|
|
2.2.2.2 |
Quy luật tương quan giữa hình số thường với đường kính, chiều cao |
|
|
2.2.2.3 |
Quy luật tương quan giữa thể tích với đường kính và chiều cao |
|
|
|
Bài tập trên lớp: Xác định tương quan giữa chiều cao và đường kính |
2 |
Bài tập trên lớp |
2.3 |
Các nhân tố điều tra lâm phần và phương pháp xác định |
3 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.3.1 |
Nguồn gốc lâm phần |
|
|
2.3.2 |
Tuổi lâm phần |
|
|
2.3.3 |
Tổ thành lâm phần |
|
|
2.3.4 |
Mật độ và độ tàn che lâm phần. |
|
|
2.3.5 |
Đường kính bình quân lâm phần |
|
|
2.3.5.1 |
Xác định phân bố số cây theo đường kính |
|
|
2.3.5.2 |
Một số giá trị đường kính bình quân |
|
|
2.3.6. |
Chiều cao bình quân lâm phần |
|
|
2.3.6.1 |
Đường cong chiều cao lâm phần |
|
|
2.3.6.2 |
Đường cong chiều cao đơn vị |
|
|
2.3.6.3 |
Chiều cao bình quân lâm phần |
|
|
|
Bài tập trên lớp: Xác định một số giá trị đường kính và chiều cao lâm phần |
2 |
Bài tập trên lớp |
2.3.7 |
Tổng diện tích ngang và độ đầy lâm phần |
|
|
2.3.8 |
Trữ lượng lâm phần |
3 |
|
2.3.8.1 |
Khái niệm và phân loại trữ lượng lâm phần |
|
|
2.3.8.2 |
Xác định trữ lượng lâm phân bằng cây tiêu chuẩn. |
|
|
|
Bài tập: - Tính kích thước cây tiêu chuẩn theo phương pháp Urich
|
1 |
Bài tập trên lớp |
|
- Tính kích thước cây tiêu chuẩn theo phương pháp Harig |
1
|
Bài tập trên lớp |
2.3.8.3 |
Xác định trữ lượng lâm phân bằng biểu thể tích |
|
|
2.3.8.4 |
Xác định nhanh trữ lượng lâm phần |
|
|
2.3.9 |
Trữ lượng sản phẩm lâm phần |
|
|
2.3.10 |
Sinh trưởng và tăng trưởng lâm phần |
|
|
2.3.10.1 |
Khái niệm |
|
|
2.3.10.2 |
Đặc điểm sinh trưởng và tăng trưởng lâm phần |
|
|
2.3.10.3 |
Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và tăng trưởng của lâm phần |
|
|
2.3.10.4 |
Quá trình sinh trưởng và lợi dụng |
|
|
|
Bài tập: Tính trữ lượng tài nguyên rừng cho một khu vực (Tiểu khu hoặc một xã từ số liệu điều tra có sẵn). |
1 |
Bài tập trên lớp |
3 |
CHƯƠNG III: ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN RỪNG |
6 |
|
3.1 |
Mục đích, nhiệm vụ và phương pháp điều tra tài nguyên rừng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
3.1.1 |
Mục đích điều tra tài nguyên rừng |
|
|
3.1.2 |
Nhiệm vụ điều tra tài nguyên rừng |
|
|
3.1.3 |
Phương pháp điều tra tài nguyên rừng |
|
|
3.2 |
Phương pháp điều tra trên mặt đất |
2 |
Thuyết trình, phát vấn |
3.2.1 |
Điều tra thống kê diện tích |
|
|
3.2.2 |
Điều tra trữ lượng bằng kỹ thuật điều tra mẫu |
|
|
3.2.2.1 |
Khái niệm về ô mẫu điều tra rừng |
|
|
3.2.2.2 |
Hình dạng và kích thước ô mẫu điều tra |
|
|
3.2.2.3 |
Dung lượng ô mẫu điều tra |
|
|
3.2.2.4 |
Phương pháp rút mẫu trong điều tra |
|
|
3.2.2.5 |
Phương pháp bố trí ô điều tra |
|
|
3.2.2.6 |
Phân khối trong thống kê trữ lượng rừng |
|
|
3.2.2.7 |
Điều tra tỉ mỉ ô mẫu |
|
|
|
Bài tập: Xây dựng kế hoạch, phương pháp tiến hành điều tra rừng tại một xã cụ thể |
2 |
Thảo luận |
|
Hướng dẫn sử dụng các các mẫu biểu trong điều tra rừng. |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
Tổng số tiết |
36 |
|
7.1. Lê Văn Phúc: Bài giảng điều tra rừng, 2012
7.2. Vũ Tiến Hinh, Phạm Ngọc Giao, Giáo trình Điều tra rừng, NXB nông nghiệp, 1997.
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Lê Văn Phúc |
Khoa Lâm nghiệp |
ThS |
2 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Khoa Lâm nghiệp |
TS |
3 |
Vũ Văn Thông |
Trung tâm thực hành thực nghiệm |
ThS |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa |
Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
TS. Trần Quốc Hưng |
TS. Nguyễn Thanh Tiến |
Ths. Lê Văn Phúc |
Lượt truy cập: 48186907
Đang online: 816
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333