STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TÊN ĐỀ TÀI |
1 |
Bế Hạnh Hoàng |
K43 B - KHMT |
Đánh giá công tác quản lý, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã Lam Sơn - huyện Na Rì - tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Bùi Duy Phúc |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại xã Phấn Mễ - huyện Phú Lương – tỉnh Thái Nguyên |
3 |
Bùi Thị Khuyên |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
4 |
Chu Văn Mười |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng và công tác quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn - Lào Cai |
5 |
Đặng Thị Hồng |
K43 B - KHMT |
Tìm hiểu và đưa ra các giải pháp xây dựng trường học xanh tại trường tiểu học Đội Cấn Thành Phố Thái Nguyên |
6 |
Đặng Trà My |
K43 B - KHMT |
Đánh giá kết quả hoạt động và công tác xử lý nước rỉ rác tại bãi chôn lấp rác thải Tân Cương – Thành Phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Đinh Thị Lan Hương |
K43 B - KHMT |
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về môi trường tại thành phố Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2014 |
8 |
Đỗ Thị Thu Thảo |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiệu quả của mô hình bãi lọc ngầm trồng cây trong xử lý nước thải sinh hoạt tại khu ký túc xá K - Đại học Thái Nguyên |
9 |
Đoàn Thị Hoa |
K43 B - KHMT |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi lợn tới môi trường nước mặt và đề xuất các giải pháp xử lý nước thải chăn nuôi lợn trên địa bàn xã Phục Linh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
10 |
Dương Thị Hoạt |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu một số mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào kiến thức bản địa ở xã Như Cố huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
11 |
Dương Thị Thanh Viên |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông Công đoạn từ hạ lưu Hồ Núi Cốc đến điểm hợp lưu sông Cầu và đề xuất giải pháp bảo vệ, cải thiện |
12 |
Hà Mạnh Tùng |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng bùn thải từ các nhà máy xử lý nước thải tập trung Kim Liên _ Hà Nội |
13 |
Hà Thị Tươi |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước mặt và đề xuất các biện pháp quản lý thích hợp tài nguyên nước trên địa bàn xã Thanh Vận - huyện Chợ Mới - tỉnh Bắc Kạn |
14 |
Hoàng Lục Báu |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải sinh hoạt tại ký túc xá K1 đến K6 Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
15 |
Hoàng Thị Nhâm |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên địa bàn xã Tân Thịnh - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên |
16 |
Hoàng Thị Yến |
K43 B - KHMT |
"Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại xã Mỹ Bằng - Huyện Yên Sơn - Tỉnh Tuyên Quang |
17 |
Hoàng Văn Luyện |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải của bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
18 |
Hoàng văn Xuân |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại xã Đoài Côn, huyện TrùngKhánh, tỉnh Cao Bằng |
19 |
Lâm Bích Vân |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại thị trấn Phủ Thông – huyện Bạch Thông – tỉnh Bắc Kạn |
20 |
Lầu A Chinh |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trên địa bàn xã Chiềng Lao - huyện Mường La - tỉnh Sơn La |
21 |
Lê Ngọc Thường |
K43 B - KHMT |
Điều tra, thống kê đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Ba Bể tỉnh Bắc Kạn |
22 |
Lôi Mỹ Hòa |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên |
23 |
Lôi Văn Hiệu |
K43 B - KHMT |
“ Đánh giá công tác quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
24 |
Lương Đức Anh Tuấn |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiệu quả sử dụng hầm ủ Biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi lợn quy mô hộ gia đình tại Xã Tân Cương, Thành Phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
25 |
Lương Thị Xuân |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiệu quả sử dụng hầm ủ biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi lợn quy mô hộ gia đình tại xã Xuân Quang - huyện Bảo Thắng - tỉnh Lào Cai |
26 |
Lường Văn Bách |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm BIO-TMT trong xử lý chất thải chăn nuôi gà quy mô hộ gia đình tại thị trấn Lộc Bình – huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn |
27 |
Lương Văn Hoàng |
K43 B - KHMT |
Công tác quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn xã Văn An, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
28 |
Lương Văn Lâm |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Hiến và sông Bằng Giang đoạn chảy qua thành phố Cao Bằng |
29 |
Lý Thị Mạ |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên địa bàn xã Hà Lâu, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
30 |
Ma Doãn Tài |
K43 B - KHMT |
Đánh giá thực trạng công tác quản lý và xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang, giai đoạn 2010- 2014 |
31 |
Mai Thị Hằng Nga |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty Cổ Phần Phụ Tùng Máy Số 1 - Thị Xã Sông Công - Tỉnh Thái Nguyên |
32 |
Mông Thị Hưởng |
K43 B - KHMT |
"Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
33 |
Ngô Thị Hương |
K43 B - KHMT |
Điều tra, đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại xã Đông Tảo, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
34 |
Nguyễn Anh Vũ |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt tại xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
35 |
Nguyễn Đức Minh |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng môi trường nước sinh hoạt tại xã Vĩnh Tiến, huyên Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
36 |
Nguyễn Hoàng Anh |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hàm lượng nitrat trong một số loại rau xanh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên |
37 |
Nguyễn Lã Tuấn |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của Mỏ than Khánh Hòa - Sơn Cẩm - Phú Lương - Thái Nguyên |
38 |
Nguyễn Ngọc Bích |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu khả năng sử dụng bã mía làm giá thể trồng nấm bào ngư trắng tại Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên |
39 |
Nguyễn Phi Hưng |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất biện pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
40 |
Nguyễn Thị Hà |
K43 B - KHMT |
Xây dựng bộ tiêu chí trường học xanh cho trường tiểu học Đội Cấn thành phố Thái Nguyên |
41 |
Nguyễn Thị Hiên |
K43 B - KHMT |
Đánh giá tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
42 |
Nguyễn Thị Hoa |
K43 B - KHMT |
"Đánh giá tình hình sử dụng hầm biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi tại xã thanh ninh, huyện phú bình, tỉnh thái nguyên và đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hầm biogas |
43 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sau biogas bằng thực vật thủy sinh |
44 |
Nguyễn Thị Mai Trang |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt tại xã Quỳnh Hội – Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
45 |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt trên địa bàn xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
46 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại thị trấn Ba Hàng, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
47 |
Nguyễn Thị Thanh |
K43 B - KHMT |
Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường tại thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang từ 2013-2014 |
48 |
Nguyễn Thùy Dung |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình canh tác chè tới môi trường đất Thị trấn Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên – Tỉnh Thái Nguyên |
49 |
Nguyễn Văn Dự |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt trên địa bàn xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
50 |
Nguyễn Văn Hạ |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng bùn thải từ hệ thống xử lý |
51 |
Nguyễn Văn Thắng |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt của người dân tại xã Ký Phú, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
52 |
Nguyễn Văn Thiện |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa huyện Lâm Thao – Phú Thọ |
53 |
Nguyễn Văn Trung |
K43 B - KHMT |
Nguyên cứu cơ sơ lý luận xây dựng “Trường học xanh” cho trường tiểu học Đội Cấn - Thành phố Thái Nguyên |
54 |
Nguyễn Xuân Nam |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã Yên Vượng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
55 |
Nịnh Thị Luyện |
K43 B - KHMT |
Đánh giá công tác quản lý, thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường tại thị trấn Đu – huyện Phú Lương – tỉnh Thái Nguyên |
56 |
Nông Đức Thắng |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải nhà máy Luyện kim màu Thái Nguyên |
57 |
Nông Hải Đông |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
58 |
Nông Thị Mây |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt trên địa bàn xã Chí Viễn – huyện Trùng Khánh – tỉnh Cao Bằng |
59 |
Nông Thị Thu Hường |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt trên địa bàn xã Vân Mộng - huyện Văn Quan - tỉnh Lạng Sơn |
60 |
Phạm Thị Hiển |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất biện pháp thực hiện theo tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Kim Phú - huyện Yên Sơn - tỉnh Tuyên Quang |
61 |
Phạm Thị Thắm |
K43 B - KHMT |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tới môi trường nước sinh hoạt khu mỏ lộ thiên Bắc Làng Cẩm - mỏ than Phấn Mễ tại xã Phục Linh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
62 |
Phạm Thu Hiền |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước và đề xuất một số giải pháp xử lý nước thải tại nhà máy sản xuất gang Sơn Cẩm – Phú Lương |
63 |
Phan Văn Hạp |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt sông Quây Sơn đoạn chảy qua huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
64 |
Phan Văn Khải |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã An Khang, thành phố, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
65 |
Tô Tuấn Anh |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu chất lượng môi trường nước Hồ Núi Cốc |
66 |
Trần Danh Ngọc |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trườngchăn nuôi trên địa bàn xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
67 |
Trần Đình Hồng |
K43 B - KHMT |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi trường khu du lịch Sa Pa – tỉnh Lào Cai |
68 |
Trần Đức |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường của công ty cổ phần giấy Hoàng Văn Thụ |
69 |
Trần Hải Yến |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng nước thải Cụm công nghiệp Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
70 |
Trần Thị Hải Yến |
K43 B - KHMT |
Điều tra, thống kê đa dạng sinh học tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
71 |
Triệu Thị Hằng |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại Tổ 10 - Phường Tân Long- Thành Phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
72 |
Triệu Thị Trang |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn và đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường nông thôn tại xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
73 |
Triệu Văn Hiếu |
K43 B - KHMT |
nhu cầu sử dụng nước sạch tại địa phương. Em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tại Xã Tiên Thành, Huyện Phục Hòa ,Tỉnh Cao Bằng |
74 |
Trịnh Đình Dương |
K43 B - KHMT |
Đánh giá chất lượng nước mặt trên địa bàn phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
75 |
Trương Thị Kiều Oanh |
K43 B - KHMT |
Xây dựng mô hình quản lý môi trường dựa vào cộng đồng để đạt tiêu chí 17 xây dựng nông thôn mới tại xã Đồng Liên, huyện Phú Bình Tỉnh Thái Nguyên |
76 |
Vũ Hà Khánh |
K43 B - KHMT |
Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường trên địa bàn Thị trấn Trùng khánh, Huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
77 |
Vũ Linh Phương |
K43 B - KHMT |
Đánh giá ảnh hưởng hoạt động khai thác đá trắng của nhà máy khai thác và chế biến đá Marble tới chất lượng nước sinh hoạt tại xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
78 |
Vũ Văn Túc |
K43 B - KHMT |
Ứng dụng chế phẩm Fito-Biomix RR trong xử lý phế thải nông nghiệp rơm, rạ tại địa bàn xã Dương Đức, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
79 |
Vương Thị Hồng Nhung |
K43 B - KHMT |
Đánh giá hiện trạng và nguy cơ gây ô nhiễm môi trường do bao bì hóa chất bảo vệ thực vật trên địa bàn xã La Hiên |
80 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
K43 B - KHMT |
Tìm hiểu về nhận thức và thái độ hành vi của người dân về ô nhiễm môi trường trong việc phân loại, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt tại xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Đang online | 305 |
Hôm nay | 903 |
Hôm qua | 1474 |
Tuần này | 20756 |
Tuần trước | 32159 |
Tháng này | 3771684 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48185860 |
Lượt truy cập: 48185864
Đang online: 307
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333