TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TN KHOA LÂM NGHIỆP BỘ MÔN ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
- Kiến thức: Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đo đạc và bản đồ, cách sử dụng các dụng cụ đo đạc và sử dụng bản đồ trong công tác quản lý tài nguyên rừng và đất rừng. Đặc biệt đáp ứng cho công tác quy hoạch và thiết kế kinh doanh trồng rừng.
- Kỹ năng sử dụng thành thạo một số máy móc trong đo đạc, sử dụng được bản đồ địa hình.
TT |
Nội dung |
Số tiết |
PP giảng dạy |
1 |
Phần 1- Cơ sở khoa học của Đo đạc |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
Chương 1. Giới thiệu chung |
|
||
1.1. Khái quát môn học |
Thuyết trình, phát vấn |
||
1.2. Quả đất và cách biểu thị |
Thuyết trình, phát vấn |
||
1.3. Một số phép chiếu trong đo đạc |
Thuyết trình, phát vấn |
||
2 |
1.4. Những kiến thức cơ bản về bản đồ |
1 |
|
1.4.1. Khái niệm về bản đồ |
|
||
1.4.2. Tính chất của bản đồ |
|
||
1.4.3. Các yếu tố và phân loại bản đồ |
|
||
3 |
1.4.4. Tỷ lệ bản đồ và độ chính xác của bản đồ |
1 |
|
1.4.5. Địa vật, các phương pháp biểu diễn địa vật |
|
||
1.4.6. Địa hình và các PP biểu diễn địa hình |
|
||
4 |
1.5. Phân mảnh và đánh số bản đồ |
1 |
|
1.5.1. Lý do của việc phân mảnh bản đồ |
|
||
1.5.2. Nguyên tắc phân mảnh, đánh số bản đồ |
|
||
5 |
Chương 2. Cơ sở toán học trong đo đạc |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.1. Tính toán trong đo đạc |
|
||
2.1.1.Sai số trong đo đạc |
|
||
2.1.2. Hai bài toán cơ bản trong đo đạc |
|
||
2.2. Một số đơn vị thường dùng trong đo đạc |
|
||
6 |
Phần 2- Đo đạc trong Lâm nghiệp |
1 |
|
Chương 3. Sử dụng bản đồ địa hình trong LN |
Thuyết trình, phát vấn |
||
3.1. Khái niệm và phân loại bản đồ địa hình |
|
||
3.2. Xác định vị trí một điểm, yếu tố địa hình và định hướng bản đồ |
|
||
7 |
3.3. Tính toán trên bản đồ địa hình |
1 |
|
3.3.1. Tính độ dài |
|
||
3.3.2. Tính độ dốc |
|||
3.3.3. Tính độ cao |
|||
3.3.4. Tính diện tích |
|
||
8 |
3.3.5. Xác định lưu vực nước |
1 |
|
3.3.6. Thiết kế đường ô tô lâm nghiệp |
|
||
9 |
Chương 4. Đo các yếu tố cơ bản |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
4.1. Đo góc |
Thuyết trình, phát vấn |
||
4.2. Đo khoảng cách |
|
||
4.3. Đo độ cao |
|
||
10 |
4.4. Góc định hướng, góc phương vị, góc hai phương |
1 |
|
11 |
4.5. Cấu tạo địa bàn và cách thành lập đường chuyền địa bàn |
1 |
|
12 |
4.6. Sử dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) |
1 |
|
13 |
Chương 5. Vẽ bản đồ lâm nghiệp |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
5.1. Khái niệm bản đồ lâm nghiệp |
|
||
5.2. Phương pháp lập ô tiêu chuẩn, ô dạng bản phục vụ điều tra rừng |
|
||
5.2.3. Phương pháp lập ô tiêu chuẩn |
|
||
5.3. Phương pháp mô tả đánh giá nguồn tài nguyên rừng |
|
||
5.4. Nguyên tắc vẽ bản đồ |
|
||
5.5. Vẽ bản đồ bằng phương pháp thủ công |
|
||
14 |
5.6. Ứng dụng công nghệ GIS vẽ bản đồ |
1 |
|
Chương 6. Quản lý và sử dụng bản đồ lâm nghiệp |
Thuyết trình, phát vấn |
||
6.1. Đặc điểm của bản đồ lâm nghiệp |
|
||
6.2.Phân loại bản đồ lâm nghiệp |
|
||
6.2.1. Phân loại theo tỷ lệ |
|
||
15 |
6.2.2. Phân loại theo mục đích sử dụng |
1 |
|
6.2.3. Phân loại theo nội dung bản đồ |
|
||
6.3. Quản lý bản đồ lâm nghiệp |
|
||
|
Tổng |
15 |
|
7.1. Giáo trình “Đo đạc lâm nghiệp”. Tác giả: Nguyễn Thanh Tiến (chủ biên), Vũ Văn Thông, Lê Văn Thơ, Đặng Thị Thu Hà, Phạm Mạnh Hà. Nhà xuất bản Nông nghiệp – năm 2008.
7.2. Bài giảng “Đo đạc nông lâm nghiệp”, Nguyễn Thanh Tiến, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
8.1. Tổng cục Địa chính, (1995), Ký hiệu Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500; 1:5.000,
Kết thúc môn học sinh viên sẽ tham gia 01 đợt thực tập nghề nghiệp cùng một số môn học khác như điều tra rừng với thời gian 5 ngày.
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Khoa LN |
TS.GV |
2 |
Lê Văn Phúc |
Khoa LN |
Ths.GV |
3 |
Phạm Đức Chính |
Khoa LN |
KS.GV |
Trưởng khoa
TS. Trần Quốc Hưng |
P. Trưởng Bộ môn
ThS. Đặng Thị Thu Hà
|
Giảng viên
TS. Nguyễn Thanh Tiến
|
Lượt truy cập: 48188500
Đang online: 1484
Ngày hôm qua: 3284
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333