TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Động vật rừng
- Mã số học phần: FZO321
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất của học phần: Bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương:
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 12 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 0
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Đo đạc lâm nghiệp
- Học phần song hành: Lâm sinh, Cây rừng, Côn trùng, Bệnh cây lâm nghiệp, Luật hành chính lâm nghiệp, Đa dạng sinh học.
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên có thể nhận dạng được một số loài động vật rừng chủ yếu, có thể lập được danh lục động vật rừng.
5.2. Kỹ năng: Có được phương pháp điều tra động vật và lập được kế hoạch quản lý, bảo tồn động vật ở một khu vực nào đó.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
Chương 1. Lớp ếch nhái và ếch nhái rừng Việt Nam |
6 |
|
1.1 |
1.1. Đặc điểm chung lớp ếch nhái |
1 |
Thuyết trình, sinh viên tự đọc ở nhà |
1.1.1 |
Hình dạng |
|
|
1.1.2. |
Da |
|
|
1.1.3. |
Hệ cơ |
|
|
1.1.4. |
Bộ xương |
|
|
1.1.5. |
Hệ tiêu hoá |
|
|
1.1.6. |
Hệ hô hấp |
|
|
1.1.7. |
Hệ tuần hoàn |
|
|
1.1.8. |
Hệ bài tiết |
|
|
1.1.9. |
Hệ sinh dục |
|
|
1.1.10. |
Hệ thần kinh |
|
|
1.1.11. |
Giác quan |
|
|
1.2. |
Đặc điểm sinh thái học ếch nhái |
2 |
Thuyết trình, thảo luận |
1.2.1. |
Sự thích nghi với môi trường sống |
|
|
1.2.2. |
Thức ăn của ếch nhái. |
|
|
1.2.3. |
Sinh sản của ếch nhái. |
|
|
1.3. |
Ếch nhái rừng Việt Nam |
3 |
|
1.3.1. |
Bộ có đuôi (Caudata) |
|
|
1.3.2. |
Bộ không chân (Apoda) |
|
|
1.3.3. |
Bộ không đuôi (Anura) |
|
|
|
Chương 2. Lớp bò sát và bò sát rừng VN |
6 |
|
2.1 |
Đặc điểm chung lớp bò sát |
1 |
Thuyết trình, sinh viên tự đọc ở nhà |
2.1.1 |
Hình dạng và kích thước |
|
|
2.1.2. |
Da |
|
|
2.1.3. |
Bộ xương |
|
|
2.1.4. |
Hệ cơ |
|
|
2.1.5. |
Hệ tiêu hoá |
|
|
2.1.6. |
Hệ hô hấp |
|
|
2.1.7. |
Hệ tuần hoàn |
|
|
2.1.8. |
Hệ bài tiết |
|
|
2.1.9. |
Hệ sinh dục |
|
|
2.1.10. |
Hệ thần kinh |
|
|
2.1.11. |
Giác quan |
|
|
2.2. |
Đặc điểm sinh thái học bò sát |
2 |
Thảo luận, thuyết trình |
2.2.1. |
Sự thích nghi với môi trường sống |
|
|
2.2.2. |
Thức ăn và chu kỳ hoạt động |
|
|
2.2.3. |
Sinh sản của bò sát |
|
|
2.3. |
Bò sát rừng Việt Nam |
3 |
Thuyết trình có minh họa, phát vấn |
2.3.1. |
Bộ có vẩy (Squamata) |
|
|
2.3.2. |
Bộ rùa (Testudinata) |
|
|
2.3.3. |
Bộ cá sấu (Crocodylia) |
|
|
|
CHƯƠNG 3. LỚP CHIM VÀ CHIM RỪNG VIỆT NAM |
9 |
|
3.1. |
Đặc điểm chung lớp chim |
1 |
Thuyết trình, sinh viên tự đọc ở nhà |
3.1.1. |
Hình dạng và kích thước |
|
|
3.1.2. |
Da, lông vũ và các sản phẩm sừng |
|
|
3.1.3. |
Bộ xương |
|
|
3.1.4. |
Hệ cơ |
|
|
3.1.5. |
Hệ tiêu hoá |
|
|
3.1.6. |
Hệ tuần hoàn |
|
|
3.1.7. |
Hệ hô hấp |
|
|
3.1.8. |
Hệ thần kinh và các giác quan |
|
|
3.1.9. |
Hệ niệu sinh dục |
|
|
3.2. |
Đặc điểm sinh thái học chim. |
2 |
Thảo luận |
3.2.1. |
Điều kiện sống và sự thích nghi. |
|
|
3.2.2. |
Thức ăn và sự thích nghi. |
|
|
3.2.3. |
Chu kỳ hoạt động của chim. |
|
|
3.2.4. |
Sinh sản của chim. |
|
|
3.3. |
Chim rừng Việt Nam |
6 |
Thuyết trình có minh họa |
3.3.1. |
Bộ Cò (Ciconiiformes) |
|
|
3.3.2. |
Bộ Ngỗng (Anseriformes) |
|
|
3.3.3. |
Bộ Cắt (Falconiformes) |
|
|
3.3.4. |
Bộ Gà (Galliformes) |
|
|
3.3.5. |
Bộ Sếu (Gruiformes) |
|
|
3.3.6. |
Bộ Bồ Câu (Columiformes) |
|
|
3.3.7. |
Bộ Vẹt (Psittaciformes) |
|
|
3.3.8. |
Bộ Cú (Strigiformes) |
|
|
3.3.9. |
BộCu cu (Cuculiformes) |
|
|
3.3.10. |
Bộ Cu ru cu (Trogoniformes) |
|
|
3.3.11. |
Bộ Sả (Coraciiformes) |
|
|
3.3.12. |
Bộ Gõ kiến (Piciformes) |
|
|
3.3.13. |
Bộ Sẻ (Passeriformes) |
|
|
|
Chương 4. Lớp thú và thú rừng Việt Nam |
8 |
|
4.1. |
Đặc điểm chung lớp thú |
1 |
Thuyết trình, sinh viên tự đọc ở nhà |
4.1.1. |
Hình dạng và kích thước. |
|
|
4.1.2. |
Da thú, các sản phẩm sừng |
|
|
4.1.3. |
Bộ xương |
|
|
4.1.4. |
Hệ cơ thú |
|
|
4.1.5. |
Hệ tiêu hoá |
|
|
4.1.6. |
Hệ tuần hoàn |
|
|
4.1.7. |
Hệ hô hấp |
|
|
4.1.8. |
Hệ bài tiết |
|
|
4.1.9. |
Hệ sinh dục |
|
|
4.1.10. |
Hệ thần kinh thú |
|
|
4.1.11. |
Giác quan của thú |
|
|
4.2. |
Đặc điểm sinh thái học thú |
2 |
Thảo luận, thuyết trình |
4.2.1. |
Môi trường sống và sự thích nghi |
|
|
4.2.2. |
Thức ăn và sự thích nghi |
|
|
4.2.3. |
Chu kỳ hoạt động của thú |
|
|
4.2.4. |
Đặc điểm sinh sản của thú |
|
|
|
4.3. Thú rừng Việt nam |
5 |
Thuyết trình có minh họa |
4.3.1. |
Bộ thú ăn sâu bọ (Insectivora) |
|
|
4.3.2. |
Bộ thú nhiều răng (Scandenta) |
|
|
4.3.3. |
Bộ cánh da (Dermoptera) |
|
|
4.3.4. |
Bộ dơi (Chiroptera) |
|
|
4.3.5. |
Bộ linh trưởng (Primates) |
|
|
4.3.6. |
Bộ ăn thịt (Canivora) |
|
|
4.3.7. |
Bộ guốc chẵn (Artiodactyla) |
|
|
4.3.8. |
Bộ guốc lẻ (Perissodactyla) |
|
|
4.3.9. |
Bộ voi (Proboscidae) |
|
|
4.3.10. |
Bộ tê tê (Pholidota) |
|
|
4.3.11. |
Bộ gặm nhấm (Rodentia) |
|
|
4.3.12. |
Bộ Thỏ (Lagomorpha) |
|
|
|
Chương 5. QUẢN LÝ ĐỘNG VẬT RỪNG |
7 |
|
5.1. |
Vai trò sinh thái của động vật rừng |
1 |
Thảo luận |
5.2. |
Giá trị kinh tế săn bắt
|
1 |
Thảo luận |
5.3.
|
Điều tra và giám sát động vật rừng |
1.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
5.3.1. |
Điều tra khu hệ |
|
|
5.3.2. |
Điều tra trữ lượng |
|
|
5.3.3. |
Điều tra môi trường sống |
|
|
5.3.4. |
Giám sát động vật rừng |
|
|
5.4. |
Hiện trạng tài nguyên động vật rừng |
2 |
Thảo luận |
5.5.
|
Bảo vệ và phát triển động vật rừng |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
5.5.1. |
Các biện pháp khai thác hợp lý tài nguyên động vật rừng |
|
|
5.5.2. |
Các biện pháp phục hồi, bảo tồn và phát triển các loài bị đe doạ diệt vong |
|
|
5.6. |
Chiến lược bảo vệ và phát triển động vật rừng. |
0.5 |
Thuyết trình |
7. Tài liệu học tập :
7.1. Ths.Nguyễn Thị Thoa (2008), Bài giảng Động vật rừng
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Phạm Trọng Ảnh, Nguyễn Xuân Đặng (2002), Động vật chí Việt Nam - Bộ thú ăn thịt, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
8.2. Bộ tài nguyên môi trường, Ngân hàng Thế giới, Sida (2005), Báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam 2005 - Đa dạng sinh học, Nxb Lao Động xã hội.
8.3. Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường (2000), Sách đỏ Việt Nam, phần động vật, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
8.4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cục Kiểm Lâm (2002), Văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và bảo vệ rừng, Nxb Nông nghiệp.
8.5. Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), Cục Phát triển Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2002), Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật điều tra động vật hoang dã (các loài thú), Hiệp hội tư vấn lâm nghiệp Hải ngoại Nhật bản (JOFCA) Công ty Pasco.
8.6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2004), Chương trình bảo tồn đa dạng sinh học Trung Trường Sơn giai đoạn 2004-2020, Hà Nội.
8.7. Thomas Geissmann, Nguyễn Xuân Đặng, Nicolas Lormee & Frank Momberg (2000), Tình trạng bảo tồn linh trưởng ở Việt Nam - Đánh giá tổng quan năm 2000 – Phần 1: Các Loài Vượn, Fauna & Flora International, Chương trình Đông Dương, Hà Nội.
8.8. Đặng Huy Huỳnh, Đào Văn Tiến, Cao Văn Sung, Phạm Trọng Ảnh, Hoàng Minh Khiên (1994), Danh lục thú Việt Nam Nxb KHKT, Hà Nội.
8.9. Phạm Nhật, Đỗ Quang Huy (1998), Động vật rừng, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
8.10. Phạm Nhật (2001), Bài giảng quản lý động vật rừng, Trường Đại học Lâm Nghiệp.
8.11. Phạm Nhật, Lê Trọng Trải, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quảng Trường (2004), Sổ tay hướng dẫn định loại thực địa thú, chim, bò sát và ếch nhái Ba Bể/Na Hang, Dự án PARC VIE/95/G31&031, Chính phủ Việt Nam (Cục Kiểm Lâm) và Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP), Hà Nội.
8.12. Đào Văn Tiến (1971), Động vật có xương sống, Nxb Đại học trung học chuyên nghiệp, Hà Nội (Tập I & II).
8.13. Hoàng Xuân Thuỷ, Scott Roberton – Chương trình bảo tồn Cầy vằn Vườn quốc gia Cúc Phương (2004), Sổ tay kiểm lâm – thú ăn thịt nhỏ ở Việt Nam, Nxb Văn Hoá - Thông tin, Hà Nội.
8.14. Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống (2006), Nhận dạng một số loài Dơi ở Việt Nam, Nxb tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
8.15. Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật (2000), Nhận dạng động vật hoang dã bị buôn bán, Nxb Nông nghiệp.
8.16. Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen phillippps (2000), Chim Việt Nam, Nxb Lao động - Xã hội
8.17. Võ Quí, Nguyễn Cử (1995), Danh lục chim Việt Nam. Nxb NN, Hà Nội
8.18. http://www.mard.gov.vn
8.19. http://www.nea.gov.vn
8.20. http://www.fauna-flora.org
8.21. http://www.vacne.gov.vn
8.22. http://www.redlist.org
8.23. http://iucn.org
8.24. http://www.vncreatures.net (Phần động vật VN.)
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Thị Thoa |
Khoa Lâm nghiệp |
ThS |
2 |
Hồ Ngọc Sơn |
Khoa Lâm nghiệp |
TS |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa |
Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
TS. Trần Quốc Hưng |
TS. Đặng Thị Kim Tuyến |
ThS. Nguyễn Thị Thoa |
Lượt truy cập: 48186867
Đang online: 801
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333