DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính |
Hồ sơ tiếp nhận
|
Người tiếp nhận
|
Thời gian giải quyết hồ sơ |
Người giải quyết |
Ghi chú
|
1 |
Thanh toán công tác phí |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác phí cho lãnh đạo nhà trường và lái xe thường xuyên đi công tác |
- Giấy đi đường có đóng dấu nơi đến công tác (hoặc nhà khách nơi nghỉ trọ) và đóng dấu trường khi về, giấy đi đường ghi rõ ngày đi, ngày về lý do đi công tác, số ngày công tác. - Các hóa đơn tiền ngủ, tiền taxi . . .(nếu số tiền > 200.000 đồng). - Bảng kê nhận tiền phụ cấp lưu trú, tiền ngủ (nếu nhận tiền theo mức khoản). |
Trịnh Thị Minh Trang |
2 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
Không kể thời gian trình ký |
1.2 |
Công tác phí cho cán bộ đi dự các lớp tập huấn, hội nghị |
* Tạm ứng: - Giấy đề nghị tạm ứng. - Dự trù kinh phí được duyệt. * Thanh toán: - Công văn hoặc giấy mời của cơ quan tổ chức hội nghị. - Dự trù kinh phí trình kế toán trưởng và Hiệu trưởng phê duyệt (tờ trình ghi rõ thanh toán tiền nghỉ theo mức khoán hay mức thực tế) . - Giấy đi đường có đóng dấu nơi đến công tác (hoặc nhà khách nơi nghỉ trọ) và đóng dấu trường khi về, giấy đi đường ghi rõ ngày đi, ngày về lý do đi công tác, số ngày công tác. - Cán bộ được cử đi công tác sử dụng phương tiện cá nhân là xe máy thì ghi rõ độ dài tuyến đường (km), sử dụng phương tiện ô tô, tàu hỏa kèm theo vé, sử dụng phương tiện máy bay gồm vé điện tử, thẻ lên xuống máy bay (bắt buộc), hóa đơn mua vé. - Tiền vé máy bay từ 5 triệu trở lên thanh toán bằng chuyển khoản. - Các hóa đơn tiền ngủ, tiền taxi . . . (nếu số tiền > 200.000 đồng) - Bảng kê nhận tiền phụ cấp lưu trú, tiền ngủ (nếu nhận tiền theo mức khoản). |
Trịnh Thị Minh Trang |
2 ngày
5 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
Không kể thời gian trình ký |
2 |
Thanh toán mua văn phòng phẩm, vật tư văn phòng (theo mức khoán) |
|
|
|
|
|
2.1. |
Bố trí mua 2 đợt/ năm: đợt 1 cho quý I+II; đợt 2 cho quý II +IV |
- Lấy 3 báo giá và lựa chọn đơn vị có báo giá tháp nhất. - Hóa đơn tài chính - Bản bàn giao vật tư, VPP giữa bên bán và bên mua. - Biên bản giao nhận vật tư, hàng hóa cho người trực tiếp nhận theo ngày thực tế giao hàng chứ không theo ngày trên hóa đơn.
|
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
2.2. |
Văn phòng phẩm khoán cho giáo viên: |
- Thời gian: Vào đầu quý 3 hàng năm; - Danh sách giáo viên của đơn vị (bao gồm cả giáo viên kiêm nhiệm của các phòng ban) với mức khoán được quy định trong Quy chế chi tiêu nội bộ nộp cho phòng KHTC để chuyển vào tài khoản ATM |
Ngô Thị Hương |
10-15 ngày |
Ngô Thị Hương, Trần Thị Dự |
|
3 |
Thanh toán tiền bảo hộ lao động: |
- Thời gian: Vào quý 2 hàng năm; - Theo định mức và giá vật tư do phòng QTPV thông báo. - Các đơn vị lập danh sách cán bộ được cấp bảo hộ lao động (theo mẫu do phòng QTPV). |
Trịnh Thị Minh Trang |
20 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
4 |
Tạm ứng và Thanh toán tiền thực hành thực, thực tập nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
4.1. |
Thủ tục tạm ứng: |
- Giấy đề nghị tạm ứng. - Dự trù kinh phí được duyệt (Bảng kê nếu có từ 3 lớp trở lên) gửi phòng KHTC trước ngày thực hành, thực tập 5 ngày. |
Trịnh Thị Minh Trang |
3-5 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
4.2. |
Thủ tục thanh toán: |
- Nộp chứng từ hoàn tạm ứng hoặc thanh toán sau khi kết thúc đợt thực hành thực tập: 15 ngày. - Chứng từ gồm: hóa đơn, các hợp đồng mua bán, hợp đồng hướng dẫn thực tập, giấy biên nhận, bảng kê thanh toán, bảng kê đề nghị thanh toán, bảng kê chi tiền, phiếu kê mua hàng,… |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-7 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
5 |
Tạm ứng và thanh toán tiền đề tài và các chương trình dự án với các tỉnh và các Bộ, ngành: |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đối với các đề tài sử dụng nguồn kinh phí của trường và Bộ GD &ĐT |
|
|
|
|
|
|
- Thủ tục tạm ứng gồm: |
+ Giấy đề nghị tạm ứng, thuyết minh đề tài, hợp đồng ,quyết định giao kinh phí + Dự toán 2 bản. |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân |
Từ tháng 4-6 hàng năm |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
|
- Thủ tục thanh toán gồm: |
+ Giấy đề nghị thanh toán, bảng kê chứng từ. + Quyết toán 2 bản (các đề tài cấp Bộ, cấp Nhà nước, Nghị định thư cần có bảng kê theo danh mục trong thuyết minh đã được duyệt), ghi đầy đủ cả phần lũy kế. + Các hợp đồng, thanh lý HĐ thuê khoán chuyên môn, thuê lao động, hóa đơn mua vật tư, hàng hóa, phiếu kê mua hàng .. . + Thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu khối lượng (các đề tài chưa kết thúc): 02 bản |
Trịnh Thị Minh Trang, Ngô Thị Hương, Phạm Thị Ngân |
15/11 năm trước đến 15/1 năm sau |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự, Ngô Thị Hương, Phạm Thị Ngân |
|
5.2 |
Các đề tài, dự án với các tỉnh và Bộ, ngành khác |
|
|
|
|
|
|
- Thủ tục tạm ứng: |
+ Giấy đề nghị tạm ứng; dự toán: 02 bản. + Quyết định giao kinh phí (02 bản), thuyết minh, hợp đồng (một bản dấu đỏ, 02 bản phô tô công chứng). |
Dương Thị Ninh, Phạm Thị Ngân |
5-10 ngày |
Trần Thị Dự, Phạm Thị Ngân, Dương Thị Ninh |
|
|
- Thủ tục thanh toán: |
+ Giấy đề nghị thanh toán, bảng kê chứng từ + Quyết toán 2 bản (theo mẫu do các tỉnh, Bộ,ngành ban hành). + Các hợp đồng, thanh lý HĐ thuê khoán chuyên môn, thuê lao động, hóa đơn mua vật tư, hàng hóa, phiếu kê mua hàng,. . |
Dương Thị Ninh, Phạm Thị Ngân |
10-15 ngày |
Trần Thị Dự, Phạm Thị Ngân, Dương Thị Ninh |
|
6 |
Tạm ứng và thanh toán cho các hoạt động đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ |
|
|
|
|
|
6.1. |
Tạm ứng: . |
Giấy đề nghị tạm ứng + bản phô tô dự trù kinh phí được duyệt (gửi giấy tạm ứng trước 05 ngày bảo vệ không tính thứ 7 và chủ nhật). |
Dương Thị Ninh, Phạm Thị Ngân |
5 ngày |
Trần Thị Dự, Phạm Thị Ngân, Dương Thị Ninh |
|
6.2. |
Thanh toán chi các hội đồng thạc sỹ, tiến sỹ |
- Đào tạo thạc sỹ: dự trù kinh phí, bảng kê thanh toán tiền hướng dẫn, tiền hội đồng, đọc phản biện, thẩm định trước và sau bảo vệ (02 bản đối với người trong trường, 01 bản đối với người ngoài trường) và các quyết định kèm theo. Giấy đề nghị thanh toán - Đào tạo tiến sỹ: Bảng kê thanh toán tiền hướng dẫn (02 bản đối với người trong trường, 01 bản đối với người ngoài trường)+ quyết định công nhận NCS và cử người hướng dẫn, tiền hướng dẫn NCS sẽ được thanh toán theo từng năm.. + Thanh toán chi cho các hội đồng NCS: Dự trù kinh phí, bảng kê đề nghị thanh toán ( nếu có từ 3 chứng từ trở lên), các hóa đơn, bảng kê ký nhận tiền, giấy đề nghị thanh toán. |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trần Thị Dự, Phạm Thị Ngân, Trịnh Thị Minh Trang |
|
6.3 |
Thanh toán tiền giảng dạy |
+ Thời khóa biểu; + Hợp đồng, thanh lý hợp đồng giảng dạy; + Phiếu thanh toán; + Bảng kê ( thanh toán cho CBVC trong trường), + Giấy đề nghị thanh toán. |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
7 |
Thanh toán tiền giảng dạy, hướng dẫn khóa luận hệ VLVH, hệ liên thông |
|
|
|
|
|
7.1 |
Thanh toán tiền giảng dạy |
- Thời gian: Tính từ ngày trên phiếu thanh toán 20 ngày. Hồ sơ gồm: + Phiếu báo giảng có xác nhận của cơ sở liên kết. + Phiếu thanh toán giảng dạy (ghi đầy đủ họ tên). - Phòng KHTC nhận phiếu thanh toán từ ngày mồng 1 hàng tháng đến ngày 31 hàng tháng, từ ngày mồng 1 tháng sau sẽ lập bảng thanh toán và chuyển tiền qua thẻ ATM. Nếu giáo viên gửi phiếu thanh toán sau ngày trên sẽ phải chờ đến kỳ thanh toán tiếp theo. |
Ngô Thái Hà |
Nhận chứng từ thanh toán từ 1-30 hàng tháng, thanh toán từ ngày mùng 2-8 của tháng sau |
Ngô Thái Hà, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
7.2 |
Thanh toán hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp |
Hồ sơ gồm: 02 bảng kê thanh toán tiền hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp. + Quyết định phân công giáo viên hướng dẫn (bản có dấu đỏ) + Bảng điểm chấm khóa luận. + Giấy đề nghị thanh toán. |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
8 |
Thanh toán tiền giảng dạy, đoàn ra, đoàn vào của chương trình tiên tiến. |
|
|
|
|
|
8.1 |
Thanh toán tiền giảng dạy cho giáo viên trong nước: |
+ Giấy đề nghị thanh toán + Bảng kê thanh toán tiền giảng dạy ( 02 bản đối với giảng viên trong trường) + Hợp đồng mời giảng, thanh lý hợp đồng + Bảng điểm môn học + Phiếu báo giảng.
|
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
8.2 |
Thanh toán cho giảng viên nước ngoài |
- Giấy đề nghị thanh toán, dự trù kinh phí được duyệt - Bảng kê thanh toán tiền giảng dạy, tiền vé máy bay, sinh hoạt phí, hợp đồng, thanh lý hợp đồng giảng dạy, phiếu báo giảng, thư mời, vé điện tử, thẻ lên máy bay chiều đến. (01 bộ chứ ký gốc và 3 bộ phô tô). |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
8.3 |
Thanh toán cho cán bộ đi công tác, dự hội nghị, hội thảo, giáo viên đi bồi dưỡng chuyên môn ở nước ngoài (nguồn kinh phí của trường, nguồn chương trình tiên tiến, chương trình liên kết) |
* Tạm ứng: - Giấy đề nghị tạm ứng. - Thư mời, dự trù kinh phí được duyệt (02 bản) - Quyết định cử đi nước ngoài (02 bản)
* Thanh toán: - Thư mời, quyết định cử đi nước ngoài, dự trù kinh phí được duyệt, bảng kê nhận nhận tiền phụ cấp, tiền ngủ theo mức khoán (hoặc có hóa chi thực tế), thẻ lên xuống máy bay (bắt buộc) và các hóa đơn chứng từ khác có liên quan đến chuyến đi, - Báo cáo kết qủa chuyến công tác. - Tiền vé máy bay thanh toán bằng chuyển khoản (các thủ tục theo quy định tại Thông tư 68/2012)
|
Trịnh Thị Minh Trang |
5 ngày
7-10 ngày
|
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
9 |
Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản <5 triệu đồng/1lần mua sắm |
- Tờ trình được phê duyệt. - 3 báo giá của 3 đơn vị bán hàng, lựa chọn đơn vị có báo giá thấp nhất. - Hóa đơn tài chính, biên bản bàn giao vật tư, dụng cụ giữa bên bán cho bên mua. - Phiếu giao nhận vật tư, hàng hóa cho người đi mua và người trực tiếp sử dụng. |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự, Ngô Thị Hương |
|
10 |
Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản từ 5 triệu đến <20 triệu/1 lần mua sắm |
- Tờ trình được duyệt. - Lấy 03 báo giá của 3 đơn vị. - Hiệu trưởng ra quyết định lựa chọn một trong 3 đơn vị có báo giá thấp nhất. - Ký hợp đồng mua bán, nghiêm thu bàn giao, hóa đơn tài chính, thanh lý hợp đồng. - Phiếu giao nhận vật tư |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự, Ngô Thị Hương |
|
11 |
Thanh toán mua vật tư, dụng cụ, tài sản có giá trị > 20 triệu đồng đến <100 triệu đồng/1 lần mua sắm |
- Tờ trình, kế hoạch được duyệt. - Lấy 3 báo giá của 3 đơn vị bán hàng - Hội đồng họp xét chọn đơn vị có giá bán thấp nhất và cung cấp dịch vụ tốt nhất trình Hiệu trưởng ra quyết định. - Hiệu trưởng ra quyết định lựa chọn. - Gửi thông báo cho đơn vị được lựa chọn (đối với giá trị mua sắm từ 50 triệu đồng trở lên) - Ký hợp đồng mua bán, nghiêm thu bàn giao, hóa đơn tài chính, thanh lý hợp đồng. - Phiếu giao nhận vật tư hoặc biên bản bàn giao tài sản cố định. |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự, Ngô Thị Hương |
|
12 |
Mua sắm vật tư, dụng cụ, tài sản có giá trị > 100 triệu đồng/ 1 lần mua sắm |
- Thủ tục mua sắm do phòng Quản trị phục vụ thực hiện theo Thông tư 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân. |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự, Ngô Thị Hương |
|
13 |
Thanh toán tiền lương và phụ cấp và học bổng sinh viên |
|
|
|
|
|
13.1 |
Thanh toán BHXH (trợ cấp ốm đau dài ngày, trợ cấp sinh con) |
- Giấy nghỉ lương hưởng chế độ BHXH (do y tế của trường cấp); Tất cả các giấy tờ trên có xác nhận của phòng HCTC.
|
Ngô Thị Hương, Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Ngô Thị Hương, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
13.2 |
Thanh toán tiền lương |
- Bảng chấm công hàng tháng (từ ngày 15 tháng trước đến 15 tháng sau) - Thanh toán trả lương cho CBVC trước ngày 20 hàng tháng. |
Ngô Thị Hương |
5 ngày |
Ngô Thị Hương, Trần Thị Dự |
|
13.3 |
Thanh toán tiền học bổng, trợ cấp xã hội cho sinh viên hệ chính quy |
Thẻ sinh viên (sinh viên đang học) hoặc chứng minh thư nhân dân (sinh viên đã ra trường); |
Ngô Thái Hà |
10-15 ngày |
Ngô Thái Hà, Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
14 |
Quy trình sửa chữa thường xuyên: nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
1. Giá trị SC nhỏ hơn 10 triệu đồng |
- Giấy đề nghị sửa chữa, bản dự trù kinh phí sửa chữa được duyệt. - Hợp đồng giao khoán công việc - sản phẩm - Biên bản bàn nghiệm thu khối lượng. - Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành (Giữa Nhà trường và đơn vị thi công) - Hóa đơn, bản thanh toán tiền công nhận khoán, biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
7 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
|
2. Giá trị SC từ 10 triệu đến dưới 50 triệu đồng |
- Giấy đề nghị sửa chữa. - Bản dự trù kinh phí sửa chữa (đối với giá trị sửa chữa <20 triệu và dự toán sửa chữa trên 20 triệu) - Thông báo của Nhà trường cho đơn vị thi công yêu cầu lập dự toán thi công. - Dự toán thi công của đơn vị sửa chữa. - Quyết định phê duyệt dự toán (đối với giá trị sửa chữa > 20 triệu) - Quyết định lựa chọn đơn vị thi công. - Hợp đồng kinh tế. - Biên bản nghiệm thu khối lượng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc đối với giá trị sửa chữa dưới 20 triệu, 02 bộ đối với giá trị sửa chữa từ 20 triệu) |
Trịnh Thị Minh Trang |
15 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
|
3. Giá trị SC trên 50 triệu đồng và dưới 100 triệu đồng |
- Giấy đề nghị sửa chữa. - Bản dự toán do đơn vị có chức năng lập. - Thẩm tra dự toán. - Quyết định phê duyệt dự toán. - Quyết định phê duyệt chỉ thầu. - Hợp đồng kinh tế. - Nghiệm thu từng hạng mục công trình. - Biên bản nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng ( Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
20 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
|
4. Giá trị SC trên 100 triệu đồng trở lên. |
Do phòng QTPV thực hiện theo quy định của Luật đấu thầu.
|
Trịnh Thị Minh Trang |
30 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
15 |
Quy trình sửa chữa máy móc, thiết bị: ô tô, điều hòa, phòng thí nghiệm... |
|
|
|
|
|
|
1. Giá trị sửa chữa < 10 triệu |
- Giấy đề nghị sửa chữa, bản dự trù kinh phí sửa chữa được duyệt. - Biên bản kiểm tra tình trạng kỹ thuật. - 03 bản báo giá. - Quyết định lựa chọn đơn vị sửa chữa. - Hợp đồng giao khoán công việc - sản phẩm - Biên bản bàn giao nghiệm thu. - Hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
5- 7 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
|
2. Giá trị SC từ 10 triệu đến dưới 20 triệu đồng |
- Giấy đề nghị sửa chữa, bản dự trù kinh phí sửa chữa được duyệt. - Biên bản kiểm tra tình trạng kỹ thuật. - 03 bản báo giá. - Biên bản xét chọn của Hội đồng. - Quyết định lựa chọn đơn vị sửa chữa - Hợp đồng kinh tế. - Biên bản bàn giao nghiệm thu. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng. ( Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
7-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
|
3. Giá trị SC trên 20 triệu đồng và dưới 100 triệu đồng |
- Giấy đề nghị sửa chữa, bản dự trù kinh phí sửa chữa được duyệt. - Biên bản kiểm tra tình trạng kỹ thuật. - 03 bản báo giá. - Biên bản xét chọn của Hội đồng. - Chứng thư thẩm định giá.(đối với giá trị sửa chữa > 50 triệu) - Quyết định lựa chọn đơn vị sửa chữa. - Hợp đồng kinh tế. - Biên bản bàn giao nghiệm thu. - Hóa đơn và biên bản thanh lý hợp đồng ( Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
10-15 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
|
4. Giá trị SC trên 100 triệu đồng trở lên. |
Do phòng QTPV thực hiện theo quy định của Thông tư 68/2012. |
Trịnh Thị Minh Trang |
|
Trịnh Thị Minh Trang, Phạm Thị Ngân, Trần Thị Dự |
|
16 |
Thanh toán các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
16.1 |
Phí lệ phí tuyển sinh |
+ Thông báo tuyển sinh. + Các chứng từ ký nhận tiền của Hội đồng và các ban theo Quyết định của Nhà trường. + Các chứng từ, hóa đơn mua bán vật tư, VPP phục vụ kỳ thi. + Quyết toán thu chi tuyển sinh. + Bảng kê chứng từ thanh toán. + Giấy đề nghị thanh toán. ( TT ĐTTNCXH nộp chứng từ cho phòng KHTC sau khi kết thúc tuyển sinh 10 ngày) |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
16.2 |
Thanh toán tiền học lại, thi lại các hệ: văn bằng 2, chính quy. |
- Phiếu thanh toán do phòng ĐT lập. - Phòng KHTC tập hợp chứng từ thanh toán theo đợt. |
Trần Hạnh Nguyên |
5-10 ngày |
Trần Hạnh Nguyên, Trần Thị Dự |
|
16.3 |
Thanh toán tiền công ngoài giờ |
+ Giấy báo làm thêm ngoài giờ. + Tờ trình ghi chi tiết các công việc cần làm của từng người được BGH phê duyệt trước khi thực hiện. + Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ. + Giấy đề nghị thanh toán. |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
16.4 |
Thuê mướn lao động bên ngoài |
+ Giấy đề nghị thuê mướn lao động ngoài. + Hợp đồng giao khoán công việc; + Bản thanh toán tiền nhận khoán. + Biên bản nghiệm thu công việc giao khoán. |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
17 |
Quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ tạm ứng gồm có: |
- Thư mời hoặc hoặc kế hoạch làm việc được BGH phê duyệt (bản photo) - Giấy đề nghị tạm ứng. |
Trịnh Thị Minh Trang |
2-5 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
|
Hồ sơ thanh toán: |
a. Thanh toán tạm ứng: - Thư mời hoặc kế hoạch làm việc với phía nước ngoài đã được BGH phê duyệt. b. Trường hợp không tạm ứng hoặc nộp hồ sơ hoàn tạm ứng: Sau khi kết thúc công việc yêu cầu nộp chứng từ thanh toán về phòng KHTC trong thời gian 15 ngày. ( Hồ sơ gồm 01 bản gốc) |
Trịnh Thị Minh Trang |
5-10 ngày |
Trịnh Thị Minh Trang, Trần Thị Dự |
|
Các biểu mẫu liên quan tải về theo địa chỉ: http://tuaf.edu.vn/phongkehoachtc/bai-viet/cac-mau-chung-tu-chu-yeu-cho-viec-thanh-toan-de-tai-nckh--co-bo-sung-mot-so-mau-moi-2955.html
Đang online | 415 |
Hôm nay | 1072 |
Hôm qua | 1474 |
Tuần này | 20925 |
Tuần trước | 32159 |
Tháng này | 3771853 |
Tháng trước | 4969151 |
Tất cả | 48186029 |
Lượt truy cập: 48186029
Đang online: 415
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333