TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN NÔNG LÂM KẾT HỢP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Khoa học gỗ
- Mã số học phần: WSC221
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bổ trợ
- Học phần thay thế, tương đương:
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 6 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 12 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
- Nắm bắt được các ưu nhược điểm của gỗ
- Biết được cấu tạo của gỗ, từ đó có thể nhật biết được một số loại gỗ thông dụng ở Việt Nam
- Biết được một số tính chất của gỗ vật lý, cơ học, hóa học gỗ và các khuyết tật của gỗ, từ đó sử dụng gỗ hợp lý trong thực tế.
5.2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào thực tế việc nhận biết gỗ, giải thích và khắc phục các hiện tượng xảy ra trong quá trình sử dụng và chế biến gỗ trong thực tế.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
Chương 1. CẤU TẠO GỖ |
9 |
|
1.1 |
Các cấp độ khảo sát cấu tạo gỗ |
0,5 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
1.2 |
Các mặt cắt trong khảo sát cấu tạo gỗ |
0,5 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
1.3 |
Những hiểu biết chung |
3 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
1.3.1 |
Tế bào thực vật – cấu trúc vách tế bào - các đặc trng trên vách tế bào |
|
|
1.3.1.1 |
Tế bào thực vật |
|
|
1.3.1.2 |
Cấu trúc của vách tế bào |
|
|
1.3.1.3 |
Những đặc trưng trên vách tế bào |
|
|
1.3.2 |
Vòng tăng trưởng hàng năm (vòng năm) – gỗ sớm và gỗ muộn |
|
|
1.3.3 |
Gỗ giác – gỗ lõi |
|
|
1.3.4 |
Cấu tạo thân cây |
|
|
1.4 |
Cấu tạo gỗ lá kim |
2 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
1.4.1 |
Quản bào dọc |
|
|
1.4.2 |
Tế bào mô mềm |
|
|
1.4.3 |
Tia gỗ |
|
|
1.4.4 |
Ống dẫn nhựa |
|
|
1.5 |
Cấu tạo gỗ cây lá rộng |
3 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
1.5.1 |
Mạch gỗ |
|
|
1.5.1.1 |
Hình dạng và kích thước mạch gỗ |
|
|
1.5.1.2 |
Các hình thức phân bố và tụ tập của mạch gỗ |
|
|
1.5.1.3 |
Lỗ xuyên mạch |
|
|
1.5.1.4 |
Hình thức sắp xếp của lỗ thông ngang trên vách tế bào mạch gỗ |
|
|
1.5.1.5 |
Thể bít |
|
|
1.5.1.6 |
Vai trò của mạch gỗ |
|
|
1.5.2 |
Quản bào |
|
|
1.5.3 |
Sợi gỗ |
|
|
1.5.4 |
Tế bào mô mềm xếp dọc thân cây |
|
|
1.5.5 |
Tia gỗ |
|
|
1.5.6 |
ống dẫn nhựa |
|
|
1.5.7 |
Cấu tạo lớp |
|
|
1.5.8 |
Tế bào chứa tinh dầu, chất kết tinh |
|
|
1.5.9 |
Vết tuỷ |
|
|
|
Chương 2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA GỖ |
2 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
2.1 |
Thµnh phÇn nguyªn tè ho¸ häc cña gç |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
2.2 |
Thành phần hoá học của gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
2.2.1 |
Thành phần cấu tạo nên vách tế bào |
|
|
2.2.1.1 |
Xenlulô (C6H10O5)n |
|
|
2.2.1.2 |
Hêmixenlulô |
|
|
2.2.1.3 |
Linhin |
|
|
2.2.2 |
C¸c chÊt chøa trong ruét tÕ bµo |
|
|
2.3 |
Ảnh hưởng của thành phần hóa học đến quá trình chế biến và sử dụng gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
|
Chương 3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA GỖ |
8 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
3.1 |
Nước trong gỗ |
3 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
3.1.1 |
Các hình thức tồn tại của nước trong gỗ |
|
|
3.1.2 |
Độ ẩm tương đối và độ ẩm tuyệt đối |
|
|
3.1.3 |
Phương pháp xác định độ ẩm gỗ |
|
|
3.1.4 |
Sự biến đổi của độ ẩm trong gỗ |
|
|
3.1.5 |
Điểm bão hoà thớ gỗ |
|
|
3.1.6 |
Độ ẩm thăng bằng của gỗ |
|
|
3.1.7 |
Tính chất hút nước và thấu nước của gỗ. |
|
|
3.1.7.1 |
Tính hút nước của gỗ |
|
|
3.1.7.2 |
Tính chất thấu nước |
|
|
3.2 |
sự co rút và giãn nở của gỗ |
3 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
3.2.1 |
Quá trình co, dãn |
|
|
3.2.2 |
Hiện tượng co, giãn không đều theo các chiều ở gỗ |
|
|
3.2.2.1 |
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau theo 2 chiều dọc và chiều ngang |
|
|
3.2.2.2 |
Nguyên nhân Tỷ lệ co, giãn theo chiều dọc thân cây nhỏ hơn 1% |
|
|
3.2.2.3 |
Nguyên nhẫn dẫn đến co, giãn chiều xuyên tâm thường chỉ bằng 1/2 co, giãn chiều tiếp tuyến |
|
|
3.2.3 |
Nhân tố ảnh hưởng đến sức co giãn của gỗ. |
|
|
3.2.3.1 |
Khối lượng thể tích |
|
|
3.2.3.2 |
Tỷ lệ gỗ sớm – gỗ muộn |
|
|
3.2.3.3 |
Phương pháp phơi sấy |
|
|
3.2.4 |
Phương pháp làm giảm bớt sức co, giãn của gỗ |
|
|
3.3 |
Khối lượng thể tích |
2 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
3.3.1 |
Khái niệm |
|
|
3.3.2 |
Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
|
|
3.3.3 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng thể tích gỗ. |
|
|
3.3.3.1 |
Loài cây |
|
|
3.3.3.2 |
Tỷ lệ gỗ sớm – gỗ muộn |
|
|
3.3.3.3 |
Độ ẩm |
|
|
3.3.3.4 |
Vị trí khác nhau trong thân cây |
|
|
3.3.3.5 |
Vòng tăng trưởng hàng năm |
|
|
3.4 |
Tính chất dẫn nhiệt của gỗ |
|
Tự học |
3.4.1 |
Tính chất truyền nhiệt |
|
|
3.4.2 |
Tính chất toả nhiệt |
|
|
3.4.3 |
Giãn nở đo nhiệt |
|
|
3.5 |
Tính chất dẫn điện của gỗ |
|
Tự học |
3.6 |
Tính chất truyền âm của gỗ |
|
Tự học |
3.6.1 |
Tốc độ truyền âm |
|
|
3.6.2 |
Cường độ truyền âm |
|
|
3.6.3 |
Năng lực cộng hưởng |
|
|
3.7 |
Màu sắc, mùi vị và sự phản quang của gỗ |
|
Tự học |
3.7.1 |
Màu sắc gỗ |
|
|
3.7.2 |
Sự phản quang của gỗ |
|
|
3.7.3 |
Mùi vị của gỗ |
|
|
|
Chương 4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA GỖ |
4 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
4.1 |
Khái niệm cơ bản về tính chất cơ học của gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
4.1.1 |
Ứng lực |
|
|
4.1.2 |
Ứng suất |
|
|
4.1.3 |
Biến dạng |
|
|
4.2 |
Tính chất không đồng nhất của gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
4.3 |
Các Tính chất cơ học của gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
4.3.1 |
Sức chịu ép nén của gỗ |
|
|
4.3.1.1 |
ép dọc thớ |
|
|
4.3.1.2 |
ép ngang thớ |
|
|
4.3.2 |
Sức chịu kéo |
|
|
4.3.2.1 |
Kéo dọc thớ |
|
|
4.3.2.2 |
Kéo ngang thớ |
|
|
4.3.3 |
Sức chịu trượt |
|
|
4.3.4 |
Lực uốn tĩnh |
|
|
4.3.5 |
Sức chịu uốn xung kích |
|
|
4.3.6 |
Sức chịu xoắn |
|
|
4.3.7 |
Độ cứng |
|
|
4.3.8 |
Sức chịu tách và lực bám đinh |
|
|
4.3.8.1 |
Sức chịu tách |
|
|
4.3.8.2 |
Lực bám đinh |
|
|
4.4 |
C¸c nh©n tè ¶nh hëng ®Õn tÝnh chÊt c¬ häc cña gç |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
4.4.1 |
Khối lượng thể tích |
|
|
4.4.2 |
Độ ẩm |
|
|
4.4.3 |
Ảnh hưởng của cấu tạo |
|
|
4.4.3.1 |
Ảnh hưởng của sự sắp xếp các tế bào trong thân cây và cấu trúc vách tế bào (sự sắp xếp các mixen) |
|
|
4.4.3.2 |
Ảnh hưởng của tia gỗ |
|
|
4.4.3.3 |
Ảnh hưởng của gỗ sớm – gỗ muộn |
|
|
4.4.3.4 |
Tố thành tế bào trong cây |
|
|
4.4.3.5 |
Tỷ lệ giữa 3 tổ chức |
|
|
4.4.3.6 |
Tỷ lệ thành phần xenlulo và lignin |
|
|
4.4.3.7 |
Gỗ giác – gỗ lõi |
|
|
4.4.4 |
Ảnh hưởng của các nhân tố vật lý, hoá học và ảnh hưởng của sấy |
|
|
4.4.5 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ cao |
|
|
4.4.6 |
Ảnh hưởng của hấp – luộc gỗ |
|
|
4.4.7 |
Ảnh hưởng của nước sông và nước biển |
|
|
|
Chương 5. KHUYẾT TẬT GỖ |
3 |
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
5.1 |
Khuyết tật tự nhiên |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
5.1.1 |
Mắt gỗ |
|
|
5.1.1.1 |
Phân loại mắt gỗ |
|
|
5.1.1.2 |
Ảnh hưởng của mắt |
|
|
5.1.2 |
Thớ nghiêng, thớ chéo, thớ loạn và thớ chùn |
|
|
5.1.2.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.1.2.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.3 |
Gỗ lệch tâm và vòng năm rộng hẹp không đều |
|
|
5.1.3.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.1.3.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.4 |
Gỗ hai tâm và nhiều tâm |
|
|
5.1.4.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.4.1.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.5 |
U tich nhựa trong thân, vùng tích nhựa không thấm |
|
|
5.1.5.1 |
U tích nhựa |
|
|
5.1.5.2 |
Vùng tích nhựa không thấm |
|
|
5.1.6 |
Gỗ khô trong thân, lộn vỏ |
|
|
5.1.6.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.1.6.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.7 |
Thân cong |
|
|
5.1.7.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.1.7.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.8 |
Thót ngọn |
|
|
5.1.8.1 |
Nguyên nhân |
|
|
5.1.8.2 |
Ảnh hưởng |
|
|
5.1.9 |
Bạnh vè, u bướu |
|
|
5.1.9.1 |
Bạnh |
|
|
5.1.9.2 |
Vè |
|
|
5.1.9.3 |
U bướu |
|
|
5.1.10 |
Thân không tròn nhẵn |
|
|
5.2 |
Khuyết tật do sâu, nấm phá hoại |
|
Tự học |
5.2.1 |
Gỗ biến màu và mục |
|
|
5.2.1.1 |
Gỗ biến màu |
|
|
5.2.1.2 |
Gỗ mục |
|
|
5.2.4 |
Khuyết tật do sâu (côn trùng) gây nên |
|
|
5.3 |
Khuyết tật tạo nên trong quá trình chế biến gỗ |
|
Phát vấn, thuyết trình, hình ảnh minh họa |
5.3.1 |
Nứt nẻ |
|
|
5.3.2 |
Nứt đầu gỗ |
|
|
5.3.3 |
Nứt mặt ván |
|
|
5.3.4 |
Cong vênh |
|
|
5.3.4.1 |
Cong hình lòng máng |
|
|
5.3.4.2 |
Cong hình cung |
|
|
5.3.4.3 |
Cong theo bìa ván |
|
|
5.3.4.4 |
Vênh |
|
|
5.3.5 |
Các khuyết tật trong cưa xẻ |
|
|
5.3.5.1 |
Lẹm cạnh |
|
|
5.3.5.2 |
Vết cờm |
|
|
5.3.5.3 |
Đầu to - đầu nhỏ, đầu dày - đầu mỏng |
|
|
5.3.5.4 |
Lượn sóng |
|
|
5.3.6 |
Các khuyết tật trong quá trình bóc, lạng |
|
|
|
Thực hành |
|
|
|
Bài 1. Quan sát, xác định cấu tạo thô đại của 20 loại gỗ thông dụng ở việt nam |
4 |
|
|
Bài 2. Xác định một vài tính chất vật lý của gỗ (tỷ lệ co dãn, khối lượng thể tích, độ ẩm gỗ) |
2 |
|
7. Tài liệu học tập :
7.1. Lª Xu©n T×nh (1998), Khoa häc gç. NXB N«ng nghiÖp Hµ Néi
7.2. Nguyễn Việt Hưng (2008), Bài giảng khoa học gỗ, ĐH Nông lâm TN
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Thanh, Lê Văn Nông (2006). Bảo Quản lâm sản. NXB Nông nghiệp, Hà Nội
8.2. NguyÔn ViÖt Hng (2008), Bµi gi¶ng gỗ và bảo quản gỗ, Trêng §¹i häc N«ng l©m Th¸i Nguyªn
8.3. Trần Ngọc Thiệp, Trần Văn Chứ (2004), Công nghệ biến tính gỗ (tài liệu dịch), Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
8.4. Lª Xu©n T×nh (1998), Khoa häc gç. NXB N«ng nghiÖp Hµ Néi
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Nguyễn Việt Hưng |
Khoa Lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
2 |
Nguyễn Văn Thái |
Phòng QLSĐH |
Tiến sỹ |
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
TS. Trần Quốc Hưng ThS. Nguyễn Việt Hưng
Lượt truy cập: 48186813
Đang online: 758
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333