TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Luật và chính sách lâm nghiệp
- Mã số học phần: FPL321
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bắt buộc (ngành QLTNR), tự chọn (ngành LN)
- Học phần thay thế, tương đương: không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 12 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 0 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Nhà nước và pháp luật, Phân tích và đánh giá chính sách trong quản lý tài nguyên thiên nhiên.
- Học phần song hành: Quản lý và bảo vệ các loại rừng, Quy hoạch lâm nghiệp
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
- Sinh viên hiểu được mục đích, sự cần thiết ban hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng, các chính sách của nhà nước trong việc bảo vệ và phát triển rừng.
- Sinh viên nắm được nội dung, phương pháp, phân cấp quản lý nhà nước về lâm nghiệp, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lâm nghiệp.
- Sinh viên hiểu và vận dụng được các kiến thức về quy định bảo vệ rừng, phát triển và sử dụng rừng, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng trong thực tế.
5.2. Kỹ năng:
- Tổng hợp và phân tích vấn đề trong từng tình huống cụ thể
- Tổ chức kiểm tra giám sát và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
CHƯƠNG 1 CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM |
7 |
Thuyết trình, phát vấn, não công |
1.1 |
|
|
|
1.1.1 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.1.2 |
Một số yêu cầu và giải pháp cơ bản đối với việc bảo vệ và phát triển rừng |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.2 |
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.2.1 |
Các thiết chế xã hội - pháp lý của Việt Nam về lâm nghiệp thời Phong kiến |
|
|
1.2.2 |
Các thiết chế xã hội - pháp lý của Việt Nam về lâm nghiệp thời Pháp thuộc |
|
|
1.2.3 |
Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội về lâm nghiệp của nước ta từ năm 1945 đến nay |
|
|
1.3 |
MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.4 |
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý TRONG LUẬT BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2004 |
|
|
1.4.1 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.4.2. |
Nguyên tắc bảo vệ và phát triển rừng |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.4.3 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.4.4 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.4.5 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
1.4.6 |
Những hành vi bị nghiêm cấm trong Luật bảo vệ và phát triển rừng |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
1.4.7 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn, não công |
|
1.4.8 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
|
CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LÂM NGHIỆP |
6 |
|
2.1 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
2.2 |
1.5 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
|
2.2.1 |
Ban hành, tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về BV&PTR |
|
|
2.2.2 |
|
|
|
2.2.3 |
Thống kê rừng, kiểm kê rừng, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất để phát triển rừng |
|
|
2.2.4 |
Giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
|
2.3 |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
|
2.3.1 |
|
|
|
2.3.2 |
|
|
|
2.3.3 |
|
|
|
2.3.4 |
|
|
|
2.4 |
PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LÂM NGHIỆP |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.4.1 |
Quản lý cấp trung ương |
|
|
2.4.2 |
Quản lý cấp tỉnh |
|
|
2.4.3 |
Quản lý cấp huyện |
|
|
2.4.4 |
Quản lý cấp xã |
|
|
2.5 |
Thẩm quyền của các cơ quan quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực cụ thể |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
2.5.1 |
Thẩm quyền xác lập, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và đất rừng |
|
|
2.5.2 |
Thẩm quyền xét duyệt quy hoạch, kế hoạch BV&PTR |
|
|
2.5.3 |
Thẩm quyền giao rừng. cho thuê rừng, thu hồi rừng |
|
|
2.5.4 |
Giải quyết các tranh chấp về quyền sử dụng rừng và đất rừng |
|
|
|
CHƯƠNG 3. CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH VỀ LÂM NGHIỆP |
7 |
|
3.1 |
Lịch sử phát triển |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
3.1.1 |
Giai đoạn từ năm 1945 đến 1960 |
|
|
3.1.2 |
Giai đoạn từ 1960 đến 1976 |
|
|
3.1.3 |
Giai đoạn từ 1976 đến 1995 |
|
|
3.1.4 |
Giai đoạn từ 1995 đến nay |
|
|
3.2 |
Chức năng, nhiệm vụ của hệ thống tổ chức quản lý nhà nước về chuyên ngành lâm nghiệp |
4 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận |
3.2.1 |
|
|
|
3.2.2 |
|
|
|
3.2.3 |
|
|
|
3.2.4 |
|
|
|
3.2.5 |
|
|
|
3.3 |
|
|
|
3.3.1 |
Quá trình hình thành |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
3.3.2 |
Hệ thống tổ chức |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
3.3.3 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cấp kiểm lâm |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
9 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
|
4.1 |
KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP |
|
|
4.1.1 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
4.1.2 |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
|
4.2 |
CÁC CHÍNH SÁCH CHỦ YẾU VỀ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP |
|
|
4.2.2 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
4.2.3 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
4.2.4 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
4.2.5 |
Chính sách về khoa học công nghệ trong phát triển lâm nghiệp |
1 |
Thuyết trình, phát vấn |
4.2.6 |
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
1.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
4.2.7 |
Một số chính sách khác |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
CHƯƠNG 5 XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG, BẢO VỆ RỪNG VÀ QUẢN LÝ LÂM SẢN |
7 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
5.1 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.2. |
|
|
|
5.2.1 |
1.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.2.2 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.2.3 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.3 |
1 |
Thuyết trình, phát vấn, não công, thảo luận |
|
5.4 |
THẨM QUYỀN XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG, BẢO VỆ RỪNG VÀ QUẢN LÝ LÂM SẢN |
|
|
5.4.1 |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.4.2 |
Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch UBND các cấp |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
5.5 |
1.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
|
5.5.1 |
|
|
|
5.5.2 |
|
|
|
5.5.3 |
|
|
|
5.5.4 |
|
|
|
5.6 |
THỦ TỤC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT |
0.5 |
Thuyết trình, phát vấn |
5.6.1 |
|
|
|
5.6.2 |
Thi hành quyết định xử phạt |
|
|
|
Tổng |
36 |
|
7. Tài liệu học tập :
7.1. Trần Thanh Tâm, Bài giảng Luật và chính sách lâm nghiệp, 2012.
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính năm 2002 được sửa đổi bổ sung năm 2008.
8.2. Nghị định 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm.
8.3. Bộ luật Hình sự năm 1999.
8.4. Luật Đất đai 2003.
8.5. Chính sách mới về tăng cường công tác bảo vệ, khai thác, kiểm tra nguồn gốc lâm sản và phát triển rừng 2012, NXB Nông nghiệp.
8.6. Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004.
8.7. Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành luật Bảo vệ và phát triển rừng.
8.8. Nghị định 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Trần Thị Thanh Tâm |
Phòng Thanh tra khảo thí & ĐBCLGD |
Thạc sỹ |
2 |
Phạm Thị Diệu |
Khoa Lâm nghiệp |
Thạc sỹ |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
|
TS. Đặng Kim Tuyến |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Lượt truy cập: 48186892
Đang online: 812
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333