TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Nghiệp vụ hành chính kiểm lâm
- Mã số học phần: FRP321
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương: .....................................................
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, Quản lý tài nguyên rừng
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 30 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp:……….tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 00 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 30 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Lâm sinh, trồng rừng, Điều tra, Côn trùng, Bệnh cây, Động vật rừng, Nhà nước và pháp luật
- Học phần song hành: Luật và chính sách lâm nghiệp, Quy hoạch lâm nghiệp, Quản lý và bảo vệ các loại rừng
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
Tổ chức kiểm lâm; Kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng bảo vệ rừng và lâm sản góp phần quản lý bền vững tài nguyên rừng.
5.2. Kỹ năng:
Sau khi học xong sinh viên có được các kỹ năng về:
- Tổ chức tuần tra, kiểm tra, kiểm soát việc thi hành pháp luật về quản lý bảo vệ phát triển rừng
- Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- Điều tra tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
Chương 1. Tổ chức kiểm lâm |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
1.1 |
Hệ thống tổ chức kiểm lâm |
||
1.1.1 |
Những căn cứ pháp lý |
||
1.1.2 |
Hệ thống tổ chức |
||
1.1.3 |
Phù hiệu, cấp hiệu và cờ hiệu kiểm lâm |
||
1.2 |
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của kiểm lâm |
||
1.2.1 |
Chức năng |
||
1.2.2 |
Nhiệm vụ |
||
1.2.3 |
Quyền hạn |
||
1.3 |
Công chức kiểm lâm địa bàn |
||
1.3.1 |
Nhiệm vụ |
||
1.3.2 |
Quyền hạn |
||
1.3.3 |
Nghĩa vụ |
||
1.3.4 |
Những việc công chức không được làm |
||
1.3.5 |
Kế hoạch công tác |
||
|
Chương 2. Công tác kiểm tra và thi hành pháp luật về quản lý bảo vệ và phát triển rừng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
2.1 |
Tổ chức tuần tra, kiểm tra |
||
2.1.1 |
Tuần tra |
||
2.1.2 |
Kiểm tra |
||
2.1.2.1 |
Kiểm tra về khai thác rừng |
||
2.1.2.2 |
Kiểm tra về vận chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản |
||
2.1.2.3 |
Một số hành vi vi phạm khác thường gặp |
||
2.1.3 |
Xử lý vi phạm |
||
2.2 |
Vi phạm hành chính và tội phạm |
||
2.2.1 |
Vi phạm hành chính |
||
2.2.1.1 |
Khái niệm và các yếu tố cơ bản |
||
2.2.1.2 |
Một số nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính |
||
2.2.1.3 |
Những trường hợp không xử lý vi phạm hành chính |
||
2.2.1.4 |
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính |
||
2.2.1.5 |
Thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính |
||
2.2.1.6 |
Cách tính thời hạn, thời hiệu trong xử lý vi phạm hành chính |
||
2.2.1.7 |
Trách nhiệm của người có thẩm quyền trong việc xử phạt vi phạm hành chính |
||
2.2.1.8 |
Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính |
||
2.2.2 |
Tội phạm |
||
2.2.2.1 |
Khái niệm và các dấu hiệu cơ bản |
||
2.2.2.2 |
Một số tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
||
2.3 |
Thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint, bài tập |
2.3.1 |
Thẩm quyền xử lý của cơ quan kiểm lâm |
||
2.3.2 |
Thẩm quyền xử lý của Chủ tịch UBND các cấp |
||
2.4 |
Trình tự, thủ tục trong xử lý vi phạm hành chính |
||
2.4.1 |
Trình tự |
||
2.4.2 |
Cách xác định mức tiền phạt |
||
2.4.3 |
Gia hạn thời hạn ra quyết định xử phạt |
||
2.4.4 |
Thi hành quyết định, cưỡng chế thi hành |
||
2.4.5 |
Xử lý tang vật, phương tiện vi phạm |
|
|
2.4.6 |
Một số mẫu biểu ghi chép |
||
2.4.7 |
Các biện pháp ngăn chặn |
||
2.5 |
Khiếu nại, tố cáo |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, trình chiếu PowerPoint |
2.5.1 |
Khái niệm |
||
2.5.2 |
Một số quy định chung |
||
2.5.3 |
Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại |
||
2.5.4 |
Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại |
||
2.5. 5 |
Thẩm quyền giải quyết khiếu nại |
||
2.5.6 |
Giải quyết tố cáo |
||
|
Chương 3. Quản lý lâm sản |
|
|
3.1 |
Quản lý động thực vật |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
3.1.1 |
Quản lý gấu |
||
3.1.2 |
Quản lý động, thực vật quý hiếm |
||
3.1.3 |
Quản lý trại nuôi |
||
3.1.4 |
Thủ tục hành chính |
||
3.2. |
Kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
3.2.1 |
Hồ sơ lâm sản hợp pháp |
||
3.2.2 |
Kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
||
3.2.3 |
Thủ tục hành chính xác nhận lâm sản |
||
|
Chương 4. Điều tra tội phạm trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
|
|
4.1 |
Những hiểu biết chung về điều tra tội phạm |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.1.1 |
Những dấu hiệu pháp lý chung |
||
4.1.1.1 |
Khách thể của tội phạm |
||
4.1.1.2. |
Mặt khách quan của tội phạm |
||
4.1.1.3 |
Mặt chủ quan của tội phạm |
||
4.1.1.4 |
Chủ thể của tội phạm |
||
4.1.1.5 |
Hình phạt |
||
4.2 |
Các tội phạm cụ thể thuộc thẩm quyền điều tra của cơ quan kiểm lâm |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.2.1 |
Quyền hạn của cơ quan kiểm lâm trong hoạt động điều tra |
||
4.2.2 |
Tội vi phạm các qui định về khai thác và bảo vệ rừng |
||
4.2.3 |
Tội hủy hoại rừng |
||
4.2.4 |
Tội vi phạm các qui định về bảo vệ động vật hoang dã quý hiếm |
||
4.2.5 |
Tội vi phạm chế độ bảo vệ đặc biệt đối với khu bảo tồn thiên nhiên |
||
4.2.6 |
Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy |
||
4.2.7 |
Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hoá, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng |
||
4.3 |
Phương pháp điều tra |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.3.1 |
Phương pháp điều tra tội phạm vi phạm về khai thác và bảo vệ rừng |
||
4.3.1.1 |
Đặc điểm hình sự của tội phạm và những vấn đề cần phải chứng minh |
||
4.3.1.2 |
Tổ chức tiến hành điều tra vụ án |
||
4.3.2 |
Phương pháp điều tra tội phạm hủy hoại rừng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.3.2.1 |
Đặc điểm hình sự của tội phạm và những vấn đề cần phải chứng minh |
||
4.3.2.2 |
Tổ chức tiến hành điều tra vụ án |
||
4.3.3 |
Phương pháp điều tra tội phạm vi phạm các quy định về bảo vệ động vật hoang dã quý hiếm |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.3.3.1 |
Đặc điểm hình sự của tội phạm và những vấn đề cần phải chứng minh |
||
4.3.3.2 |
Tổ chức tiến hành điều tra vụ án |
||
4.4 |
Lập hồ sơ vụ án đã khởi tố |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
4.4.1 |
Khái niệm, và ý nghĩa hồ sơ vụ án đã khởi tố |
||
4.4.2 |
Nguyên tắc trong lập hồ sơ vụ án đã khởi tố |
||
4.4.3 |
Thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, kết thúc hồ sơ |
||
4.4.4 |
Cách sắp xếp hồ sơ vụ án đã khởi tố |
||
|
Chương 5. Phòng vệ của kiểm lâm khi thi hành công vụ |
|
|
5.1 |
Phòng vệ chính đáng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
5.1.1 |
Khái niệm |
||
5.1.2 |
Điều kiện của phòng vệ chinh đáng |
||
5.2 |
Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
5.3 |
Một số trường hợp phòng vệ |
||
5.3.1 |
Phòng vệ sớm |
||
5.3.2 |
Phòng vệ muộn |
||
5.3.3 |
Phòng vệ tưởng tượng |
||
5.4 |
Quản lý sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ |
2 |
Thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, não công, trình chiếu PowerPoint |
5.4.1 |
Một số quy định chung |
||
5.4.2 |
Sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ |
7. Tài liệu học tập :
7.1. Đỗ Hoàng Chung, Lê Sỹ Trung (2008) Nghiệp vụ hành chính kiểm lâm, Bài giảng Trường đại học Nông lâm Thái Nguyên
8. Tài liệu tham khảo:
8.1. Hồ Sỹ Tương, Phạm Bá Hanh, 2002. Giáo trình nghiệp vụ hành chính kiểm lâm. NXBNN, thành phố Hồ Chí Minh.
8.2. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam, Luật bảo vệ và phát triển rừng (2004)
8.3. Chính phủ, Nghị định 163/1999/CP-TTg ngày 11/01/1999.Giao đất giao rừng cho các thành phần kinh tế khác nhau quản lý sử dụng lâu dài vào mục đích phát triển lâm nghiệp
8.4. Chính phủ, Nghị định 661/CP-TTg (1997). Chương trình phát triển 5 triệu ha rừng đến năm 2010
8.5. Chính phủ, Quyết định số 08/2001/QĐ-TTg ngày 11/01/2001, Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên
8.6. Chính phủ, Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 về hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình các nhân nhận, thuê, khoán rừng và đất rừng
8.7. Bộ NNPTNT, Thông tư số 70/2007-TT-BNN ngày 01/08/2007. Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện quy ước bảo vệ phát triền rừng cộng đồng dân cư thôn
8.8. Chính phủ, Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/ 2006 về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm
8.9. Bộ NN&PTNT, Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 về ban hành quy chế về khai thác gỗ và lâm sản khác
8.10. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 186/2006/QĐ-TTG ngày 14/8/2006 về ban hành quy chế quản lý rừng.
8.11. Chính phủ, Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm.
8.12. Chính phủ, Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
8.13. Bộ NN&PTNT, Quyết định số 83/2007/QĐ-BNN ngày 14/10/2007 về nhiệm vụ công chức kiểm lâm địa bàn cấp xã
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
Đỗ Hoàng Chung |
Khoa Lâm nghiệp |
TS. |
2 |
Lê Sỹ Trung |
Phòng QLĐT Sau ĐH |
PGS. TS. |
(Tối thiểu phải có 2 giảng viên giảng dạy cho 1 học phần)
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 09 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
Lượt truy cập: 48186880
Đang online: 809
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333