TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA: LÂM NGHIỆP
BỘ MÔN: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RƯNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Nguyên lý bảo tồn
- Mã số học phần: PPR321
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất của học phần: bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương: 0
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 30 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp
- Số tiết thí nghiệm, thực hành
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Thực vật học, Sinh thái rừng, Động vật rừng, Khí tượng nông nghiệp, Đo đạc
- Học phần song hành: Quản lý và bảo vệ các loại rừng, Khoa học tài nguyên thiên nhiên, Tiếng la tinh, Đa dạng sinh học
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: xác định được các nguyên lý cơ bản trong bảo tồn đa dạng sinh học.
5.2. Kỹ năng: Vận dụng được kỹ năng và các phương pháp vào thực tiễn công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại các cơ sở bảo tồn loài và đa dạng sinh học.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy:
TT |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Phương pháp giảng dạy |
|
CHƯƠNG 1 NGUYÊN LÝ bẢo tỒn ĐA DẠNG SINH HỌC |
6 |
|
1.1 |
Khái niệm về sinh học bảo tồn
|
3 |
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2 |
Tầm quan trọng của bảo tồn ĐDSH |
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.1 |
Các giới hạn của tài nguyên sinh học
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.2 |
Bảo tồn tính đa dạng
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.3 |
Các vấn đề trong công tác bảo tồn
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.4 |
Các lý do của việc bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.5 |
Đa dạng sinh học là một nguồn tài nguyên
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.6 |
Những giá trị vật chất khác của đa dạng sinh học
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.2.7 |
Nguyên tắc phòng ngừa
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.3 |
1.3 Đa dạng sinh học và sinh quyển |
3 |
-Thyết trình -Phát vấn |
1.3.1 |
Bảo tồn các quần xã sinh vật là gì
|
|
-Thyết trình -Phát vấn |
1.3.2 |
|
-Thyết trình -Phát vấn |
|
1.4 |
Các loài dễ bị tuyệt chủng |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
|
CHƯƠNG 2 BẢo tỒn Ở cẤp quẦn thỂ và loài |
10 |
|
|
Mục tiêu, nội dung |
|
Thuyết trình |
2.1 |
Những bất cập của quần thể nhỏ |
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.1.1 |
Mất tính biến dị di truyền |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.1.2 |
Biến đổi về số lượng cá thể trong quần thể |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.1.3 |
Sự biến đổi môi trường và các thiên tai |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.1.4 |
Những cơn lốc tuyệt chủng (Extinction vortices) |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.2 |
Quần thể biến thái (Metapopulation)
|
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.2.1 |
Khái niệm |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.2.2 |
Quần thể trung tâm, quần thể vệ tinh |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.3 |
Sinh thái học cá thể (Autecology) |
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.3.1 |
Thu thập thông tin về lịch sử tự nhiên |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.3.2 |
Quan trắc các quần thể |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.3.3 |
Phân tích khả năng tồn tại của quần thể (Population Viability Analysis) |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.3.4 |
Quan trắc dài hạn loài và các hệ sinh thái |
3 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.4 |
Sự hình thành, tái lập các quần thể mới |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.4.1 |
Các tiếp cận cơ bản
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.4.2 |
Các chương trình tái lập quần thể và luật pháp
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
2.5 |
Chiến lược bảo tồn chuyển vị
|
1 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
|
Chương 3 BẢo tỒn Ở cẤp quẦn xã
|
10 |
|
|
Mục tiêu và nội dung
|
|
Thuyết trình |
3.1 |
Các khu bảo tồn |
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.1.1 |
Các khu bảo tồn hiện có |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.1.2 |
Tính hiệu quả của các khu bảo tồn
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.1.3 |
Tính hiệu quả của các mạng lưới khu bảo tồn
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2 |
Thiết lập các ưu tiên cho việc bảo vệ |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2.1 |
Các phương pháp tiếp cận về loài
|
3 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2.1.1 |
Tính đặc biệt
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2.1.2 |
Tính nguy cấp
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2.1.3 |
Tính hữu dụng
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.2.2 |
Phương pháp tiếp cận quần xã và hệ sinh thái
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.3 |
Phân tích khiếm khuyết
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.4 |
Các trung tâm đa dạng sinh học:
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.4.1 |
Các khu hoang dã (Wilderness areas)
|
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.4.2 |
Các khu hoang dã điển hình |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.5 |
Các thỏa thuận Quốc tế |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.6 |
Thiết kế các khu bảo tồn
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.6.1 |
Kích thước của khu bảo tồn
|
1 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.6.2 |
Sinh thái học cảnh quan
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.6.3 |
Giảm thiểu các tác động của vùng biên và những tác động gây chia cắt
|
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.7 |
Quản lý các khu bảo tồn |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.7.1 |
Các mối đe dọa đối với các vườn Quốc gia |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.7.2 |
Quản lý nơi cư trú |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.7.3 |
Con người và việc quản lý vườn Quốc gia |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.8 |
Các phương thức bảo tồn |
2 |
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.8.1 |
Các phương thức bảo tồn chính |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.8.1.1 |
Bảo tồn tại chỗ (In - situ conservation): |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.8.1.2 |
Bảo tồn chuyển chỗ (Ex - situ conservation |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.8.1.3 |
Sự liên quan giữa 2 phương thức bảo tồn |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
3.9 |
Sinh thái học phục hồi (Restoration Ecology) |
|
-Thyết trình -Phát vấn -Hình ảnh minh họa |
|
CHƯƠNG 4 BẢo tỒn đa dẠng sinh hỌc và phát triỂn bỀn vỮng |
2 |
|
|
Mục tiêu và nội dung |
1 |
Thuyết trình |
4.1 |
Thuyết trình |
||
4.2 |
Các xã hội truyền thống và sự đa dạng sinh học |
Thuyết trình |
|
4.2.1 |
Cộng đồng địa phương và đa dạng sinh học
|
Thuyết trình |
|
4.2.2 |
Người dân địa phương và chính quyền |
Thuyết trình |
|
4.2.3 |
Đa dạng sinh học và đa dạng văn hóa |
Thuyết trình |
|
4.2.4 |
Một số nguyên lý áp dụng ở các khu bảo tồn và dân địa phương. |
Thuyết trình |
|
4.2.5 |
Một số nghiên cứu điển hình |
Thuyết trình |
|
4.2.5.1 |
Các đặc điểm chung
|
Thuyết trình |
|
4.2.5.2 |
Các hoạt động liên quan đến quản lý
|
1 |
Thuyết trình |
4.2.5.3 |
Các xung đột chính
|
Thuyết trình |
|
4.2.5.3 |
Các xung đột chính
|
Thuyết trình |
|
4.2.5.4 |
Các bài học rút ra và các thách thức
|
Thuyết trình |
|
4.3 |
Những nỗ lực quốc tế trong công tác bảo tồn và phát triển bền |
Thuyết trình |
|
4.3.1 |
Hội nghị thượng đỉnh toàn cầu |
Thuyết trình |
|
4.3.2 |
Tài trợ quốc tế và phát triển bền vững |
Thuyết trình |
|
4.3.3 |
Các ngân hàng phát triển quốc tế và việc suy thoái hệ sinh thái |
Thuyết trình |
|
4.3.4 |
Cho vay để phát triển: một số trường hợp cụ thể
|
Thuyết trình |
|
4.4 |
Vai trò của các nhà sinh học bảo tồn
|
Thuyết trình |
|
|
CHƯƠNG 5 BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM Mục tiêu và nội dung |
2 |
|
5.1 |
Các văn bản pháp luật và dưới luật đã ban hành có liên quan BTĐDSH |
1 |
Thuyết trình |
5.2 |
Hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học |
Thuyết trình |
|
5.2.1 |
Bảo tồn tại chỗ (In-Situ conservation)
|
Thuyết trình |
|
5.2.1.1 |
Kết quả đạt được
|
Thuyết trình |
|
5.2.1.2 |
Những tồn tại và thách thức của hệ thống KBTTN Việt Nam
|
Thuyết trình |
|
5.2.1.3 |
Tổ chức quản lý đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn Việt Nam |
Thuyết trình |
|
5.2.2 |
Bảo tồn chuyển chỗ (Ex-situ conservation)
|
Thuyết trình |
|
5.2.2.1 |
Các vườn thực vật
|
Thuyết trình |
|
5.2.2.2 |
Vườn động vật - Vườn thú |
Thuyết trình |
|
5.2.2.3 |
Trạm cứu hộ động vật
|
Thuyết trình |
|
5.2.2.4 |
Ngân hàng giống |
Thuyết trình |
|
5.5 |
Định hướng trong hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học
|
Thuyết trình |
|
5.3.1 |
Kế hoạch hành động đa dạng sinh học của Việt Nam (lần 1) |
1 |
Thuyết trình |
5.3.2 |
Quy hoạch mới hệ thống rừng đặc dụng ở Việt Nam
|
Thuyết trình |
|
5.3.2.1 |
Đề xuất hệ thống phân hạng mới |
Thuyết trình |
|
5.3.2.2 |
Những thay đổi trong hệ thống rừng đặc dụng của Việt Nam |
Thuyết trình |
|
5.4 |
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG CÁC LOÀI ĐƯA VÀO SÁCH ĐỎ |
Thuyết trình |
7. Tài liệu học tập :
Bài giảng nguyên lý bảo tồn. La Quang Độ. ĐHNL. 2008
8. Tài liệu tham khảo:
(1). Giaó trình thực vật rừng Lê Mộng Chân – Lê Thị Huyên. Thực vật rừng. Trường đại học lâm nghiệp. 2000
(2). Bài giảng thực vật rừng. La Quang Độ. ĐHNL. 2008
(3). Giáo trình động vật rừng. Phạm Nhật. 2000
(4). Bài giảng Bảo tồn đa dạng sinh học. Chương trình hỗ trợ Lâm nghiệp xã hội. Hà Nội 2002
(5). Nguyên lý sinh học bảo tồn Richard B.Primack
(6). S¸ch ®á viÖt Nam, phÇn 2-Thùc vËt. NXB khoa häc tù nhiªn vµ c«ng nghÖ. Hµ Néi 2007
(7). NghÞ ®Þnh ChÝnh phñ 32/2006/N§-CP ngµy 30/3/2006. VÒ qu¶n lý thùc vËt rõng, ®éng vËt rõng nguy cÊp, quý, hiÕm.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT |
Họ và tên giảng viên |
Thuộc đơn vị quản lý |
Học vị, học hàm |
1 |
La Quang Độ |
Khoa lâm nghiệp |
Ths |
2 |
Hồ Ngọc Sơn |
Khoa lâm nghiệp |
TS |
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 9 năm 2012
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn |
Giảng viên |
Đặng Kim Tuyến La Quang Độ
Lượt truy cập: 48186892
Đang online: 810
Ngày hôm qua: 1474
Phụ trách kỹ thuật: 0987. 008. 333